- MỤC TIÊU HỌC PHẦN:
Học phần này cung cấp kiến thức ngôn ngữ tiếng Pháp cần thiết để sinh viên có thể vận dụng vào các hoạt động thực hành giao tiếp tiếng Pháp trong các tình huống thường nhật với các chủ đề quen thuộc như gia đình, giải trí, du lịch, công việc, v.v.
Học phần cũng tập trung rèn luyện kỹ năng trong giao tiếp trên lớp và đặc biệt là các hoạt động thực tế trong môi trường ngôn ngữ giúp sinh viên chủ động, tự tin tiếp xúc với người bản ngữ từ đó nâng cao trình độ giao tiếp tiếng Pháp (hướng tới trình độ B1 theo Khung tham chiếu Châu Âu).
- NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi
Nội dung
Phân bổ thời gian
Đóng góp vào CLO
Giảng dạy trên lớp
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế
(3)
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)
Lý thuyết
(thuyết giảng)
(1)
Thực hành, thảo luận
(2)
1-2
Stratégies de la compréhension de l’oral
2
4
4
6
1,2,3,4,5,7,8
3-4
Stratégies de la production de l’oral
2
4
4
6
1,2,3,4,5,6,7,8
4-5
Stratégies de la compréhension des écrits
2
4
4
6
1,2,3,4,5,7,8
6-7
Stratégies de la production écrite
2
4
4
6
1,2,3,4,5,6,7,8
8
(Test partiel 1)
1
2
2
3
1,2,3,4,5,6,7,8
9-17
Pratique avec des natifs francophones
4
23
18
31
1,2,3,4,5,6,7,8
18
(Test partiel 2)
0
3
2
5
1,2,3,4,5,6,7,8
Tổng cộng (giờ)
12
42
36
60
- PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
3.1. Đánh giá thường xuyên (Tỷ lệ 10%)
- Bao gồm: Điểm danh trên lớp, chuẩn bị bài, thái độ học tập, làm bài tập về nhà
3.2. Đánh giá định kỳ
Hình thức
Tỷ lệ
Kiểm tra giữa kỳ số 1
15%
Kiểm tra giữa kỳ số 2
15%
Thi kết thúc học phần
60%
3.3. Yêu cầu và tiêu chí đánh giá
*Đánh giá thường xuyên
- Hình thức: Viết và Nói
- Nội dung: Trả lời các câu hỏi trên lớp, làm bài tập trên lớp, bài thực hành, bài tập được giao về nhà và đi học đủ và đúng giờ.
- Tiêu chí đánh giá:
- Tích cực tham gia xây dựng bài, trả lời đủ và tốt các câu hỏi trên lớp: 4 điểm
- Làm bài tập về nhà đầy đủ, có nỗ lực cố gắng trong học tập: 4 điểm
- Đi học chuyên cần, đúng giờ: 2 điểm
*Kiểm tra giữa kỳ
- Hình thức: Bài số 1: kiểm tra viết, làm trong thời gian không quá 60 phút, vào buổi thứ 8
- Nội dung:
- Bài kiểm tra giữa kỳ số 1: Kiến thức và kỹ năng đã học từ bài 1 đến bài 7
+ Tiêu chí đánh giá: Bài làm của sinh viên có các yêu cầu sau:
- Kiến thức ngôn ngữ: 70%
- Kiến thức văn hóa, xã hội: 20%
- Chính tả: 10%
- Bài kiểm tra giữa kỳ số 2: Kết quả trình bày các clips ghi lại các trao đổi với người bản ngữ trên thực tế ở những điểm du lịch hoặc các cơ quan, doanh nghiệp, v.v. Các bài này được trình bày từ buổi 9 đến buổi 17
+ Tiêu chí đánh giá: Bài làm của sinh viên có các yêu cầu sau:
- Nội dung trao đổi: 70%
- Kiến thức ngôn ngữ: 20%
- Chính tả, phát âm: 10%
* Thi kết thúc học phần
- Hình thức: 1 Bài viết và 1 bài nói, thi theo lịch thi thông báo của nhà trường
- Nội dung:
- Tiêu chí đánh giá: Bài làm của sinh viên có các yêu cầu sau:
- Bài thi viết:
- Nội dung bài đọc, nghe, viết : 70%
- Kiến thức ngôn ngữ: 20%
- Chính tả: 10%
- Bài thi nói:
- Nội dung: 40%
- Ngôn ngữ: 30%
- Phát âm: 10%
- Tương tác : 20%
3.4 Các thành phần đánh giá
Hình thức
Nội dung đánh giá
Tiêu chí đánh giá
CLO
Trọng số
Đánh giá quá trình
Chuyên cần
- Chuyên cần
- Tham gia xây dựng bài
- Thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm
- Số lần có mặt trên lớp
- Tham gia vào bài học trên lớp.
- Kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm
7,8
10%
Kiểm tra giữa kỳ
- Bài kiểm tra giữa kỳ số 1: Nội dung đã học tính đến thời điểm kiểm tra về kiến thức ngôn ngữ, văn hóa
Bài kiểm tra giữa kỳ số 2: Kết quả trình bày các clips ghi lại các trao đổi với người bản ngữ trên thực tế ở những điểm du lịch hoặc các cơ quan, doanh nghiệp, v.v. Các bài này được trình bày từ buổi 9 đến buổi 17
a) Kiến thức ngôn ngữ: 70%
b) Kiến thức văn hóa, xã hội: 20%
c) Chính tả: 10%
a) Nội dung trao đổi: 70%
b) Kiến thức ngôn ngữ: 20%
c) Chính tả, phát âm: 10%
1,2,3,4,5
30%
Đánh giá tổng kết
Thi hết học phần
- bài đọc, viết, nghe (trong bài thi viết) và nói với các chủ đề và dạng bài đã được học trên lớp
- Thời gian thi: Thi viết không quá 60 phút, thi nói không quá 10 phút/sinh viên.
- Bài thi viết:
a) Nội dung bài đọc, nghe, viết : 70%
b) Kiến thức ngôn ngữ: 20%
c) Chính tả: 10%
- Bài thi nói:
a) Nội dung: 40%
b) Ngôn ngữ: 30%
c) Phát âm: 10%
d) Tương tác : 20%
1,2,3,4,5
60%
Tổng:
100%