Sidebar

Magazine menu

17
Fri, May

TPHH225 - Tiếng Pháp thực hành B2_Ngôn ngữ Giao tiếp và Xã hội 3 (Pratique du francais B2_Langue Communication et Société 3)

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
 
  1. MỤC TIÊU HỌC PHẦN:

Học phần này cung cấp cho sinh viên những kiến thức ngôn ngữ và rèn luyện kĩ năng viết tiếng Pháp hướng tới trình độ B2 theo Khung quy chiếu Châu Âu : viết lập luận, viết báo cáo nhằm truyền tải thông tin, viết thư có thể hiện quan điểm cá nhân về những vấn đề xã hội.

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

Tự học có hướng dẫn

Lý thuyết (thuyết giảng)

Thực hành/ Thảo luận

1

Analyser le sujet : identifier la situation de communication

2

1

0

3

4,5,6,7,8

2

S’adapter à la situation et au destinataire

2

1

3

3

4,5,6,7,8

3

Dire qu’on est d’accord ou pas d’accord

2

1

3

3

4,5,6,7,8

4

Avantages/ Inconvénients ? 

Pour/contre ? Problèmes/ solutions

Causes/ conséquences

2

1

3

3

4,5,6,7,8

5

Discours argumentatif : organiser les éléments selon un ordre logique ; structurer un texte et reprendre des mots. Convaincre

2

1

3

3

4,5,6,7,8

6

Assurer la cohésion de son discours 

2

1

3

3

4,5,6,7,8

7

Lexique et grammaire au service de l’argumentation 

0

3

3

3

4,5,6,7,8

8

Test partiel 1

0

3

0

3

4,5,6,7,8

9

Pratique sur le sujet “famille”

0

3

2

3

1,2,3,4,5,6,7,8

10

Pratique sur le sujet “éducation”

0

3

2

3

1,2,3,4,5,6,7,8

11

Pratique sur le sujet “chômage”

0

3

2

3

1,2,3,4,5,6,7,8

12

Pratique sur le sujet “voyage”

0

3

2

3

1,2,3,4,5,6,7,8

13

Pratique sur le sujet “la vie du couple”

0

3

2

3

1,2,3,4,5,6,7,8

14

Pratique sur le sujet “élection”

0

3

2

3

1,2,3,4,5,6,7,8

15

Pratique sur le sujet “grèves”

0

3

2

3

1,2,3,4,5,6,7,8

16

Pratique sur le sujet “travail”

0

3

2

5

1,2,3,4,5,6,7,8

17

Pratique sur le sujet “jeunesse”

0

3

2

5

1,2,3,4,5,6,7,8

18

Révision générale et Test partiel 2

0

3

0

5

1,2,3,4,5,6,7,8

Tổng cộng (tiết)

12

42

36

60

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

3.1. Đánh giá thường xuyên (tỷ lệ 10%)

  • Bao gồm các thành phần: Chuyên cần + tham gia xây dựng bài + kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm... 

3.2. Đánh giá định kỳ

Hình thức

Tỷ lệ

Kiểm tra giữa kỳ lần 1

15%

Kiểm tra giữa kỳ lần 2

15%

Thi kết thúc học phần

60%

3.3. Quy định về kiểm tra đánh giá

  1. a) Nội dung kiểm tra, đánh giá:  những kiến thức, kỹ năng đã học trong học phần đến thời điểm thi, kiểm tra;
  2. b) Đánh giá thường xuyên.

* Điểm chuyên cần:

- Tích cực tham gia xây dựng bài, trả lời tốt các câu hỏi trên lớp: 5 điểm

- Làm đầy đủ và tốt bài tập trên lớp, bài tập về nhà : 5 điểm (bài tập có sẵn trong giáo trình, có thể có bài tập giảng viên cho thêm).

*  Kiểm tra giữa kỳ

- Hình thức: hai bài viết, mỗi bài làm trong thời gian không quá 90 phút, được thực hiện ở buổi thứ 8 và buổi thứ 17. 

- Bài thứ nhất: nội dung từ buổi thứ 1 đến buổi thứ 7

- Bài thứ hai: nội dung từ buổi thứ 9 đến buổi thứ 16

- Tiêu chí đánh giá:  

+ Hình thức đúng yêu cầu của dạng bài (thư hay bài luận nêu quan điểm cá nhân): 1 điểm

+ Trình bày đủ số lượng từ yêu cầu: 1 điểm

+ Nội dung mạch lạc, đủ ý, làm sáng tỏ được yêu cầu đề bài đưa ra : 5 điểm

+ Bài viết trình bày một cách chặt chẽ, các đoạn tuân theo trật tự lô-gích và có các từ để nối: 1 điểm

+ Đúng ngữ pháp: 1 điểm

+ Từ vựng: 1 điểm

  1. c) Thi kết thúc học phần

- Hình thức: Một bài thi viết được thực hiện trong thời gian không quá 90 phút

- Nội dung: Các vấn đề đã được học, thực hành từ đầu học phần cho đến hết học phần.

- Tiêu chí đánh giá: Bài viết phải đảm bảo các yêu cầu sau

+ Hình thức đúng yêu cầu của dạng bài (thư hay bài luận nêu quan điểm cá nhân): 1 điểm

+ Trình bày đủ số lượng từ yêu cầu: 1 điểm

+ Nội dung mạch lạc, đủ ý, làm sáng tỏ được yêu cầu đề bài đưa ra : 5 điểm

+ Bài viết trình bày một cách chặt chẽ, các đoạn tuân theo trật tự lô-gích và có các từ để nối: 2 điểm

+ Đúng ngữ pháp: 1 điểm

3.4 Các thành phần đánh giá

Thang điểm: 10.

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

- Chuyên cần 

 

- Tham gia xây dựng bài 

 

- Thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

- Tích cực tham gia xây dựng bài, trả lời tốt các câu hỏi trên lớp: 5 điểm

- Làm đầy đủ và tốt bài tập trên lớp, bài tập về nhà : 5 điểm (bài tập có sẵn trong giáo trình, có thể có bài tập giảng viên cho thêm)

7,8

 

10%

Kiểm tra giữa kỳ

- Bài thứ nhất: nội dung từ buổi thứ 1 đến buổi thứ 7

- Bài thứ hai: nội dung từ buổi thứ 9 đến buổi thứ 16

+ Hình thức đúng yêu cầu của dạng bài (thư hay bài luận nêu quan điểm cá nhân): 1 điểm

+ Trình bày đủ số lượng từ yêu cầu: 1 điểm

+ Nội dung mạch lạc, đủ ý, làm sáng tỏ được yêu cầu đề bài đưa ra : 5 điểm

+ Bài viết trình bày một cách chặt chẽ, các đoạn tuân theo trật tự lô-gích và có các từ để nối: 1 điểm

+ Đúng ngữ pháp: 1 điểm

+ Từ vựng: 1 điểm

1,2,3,4,5    

    30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

  • Các vấn đề đã được học, thực hành từ đầu học phần cho đến hết học phần

+ Hình thức đúng yêu cầu của dạng bài (thư hay bài luận nêu quan điểm cá nhân): 1 điểm

+ Trình bày đủ số lượng từ yêu cầu: 1 điểm

+ Nội dung mạch lạc, đủ ý, làm sáng tỏ được yêu cầu đề bài đưa ra : 5 điểm

+ Bài viết trình bày một cách chặt chẽ, các đoạn tuân theo trật tự lô-gích và có các từ để nối: 2 điểm

+ Đúng ngữ pháp: 1 điểm

1,2,3,4,5    

60%

Tổng:

100%

 

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

14188631
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
3935
12390
52379
14066797
178736
298110
14188631

Địa chỉ IP: 3.137.182.180
2024-05-17