User Rating: 5 / 5
(Kèm theo Quyết định số 3108/QĐ-ĐHNT ngày 15/12/2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương)
Chương trình này được xây dựng và áp dụng cho các khóa tuyển sinh từ năm 2021 trở đi
(Kèm theo Quyết định số 3108/QĐ-ĐHNT ngày 15/12/2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương)
Chương trình này được xây dựng và áp dụng cho các khóa tuyển sinh từ năm 2021 trở đi
Mục tiêu đào tạo
Mục tiêu chung
Cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao có phẩm chất chính trị, đạo đức, kiến thức chuyên môn toàn diện, có khả năng làm việc bằng tiếng Anh tốt, có kỹ năng thực hành cơ bản, có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo và giải quyết các vấn đề, đảm nhận được các vị trí như chuyên gia, nhà quản lý, doanh nhân trong lĩnh vực kinh tế đối ngoại và kinh doanh quốc tế tại các tổ chức, doanh nghiệp trong nước và quốc tế.
Mục tiêu cụ thể
Sau khi tốt nghiệp, sinh viên sẽ:
PO1: Có năng lực nền tảng để trở thành chuyên gia, nhà quản lý tại các vị trí công việc liên quan đến kinh tế, kinh doanh đặc biệt là trong môi trường quốc tế;
PO2: Có kiến thức nền tảng về kinh tế, kinh doanh và kiến thức chuyên môn về các lĩnh vực khác nhau của kinh tế kinh doanh; đặc biệt là các kiến thức chuyên môn sâu về một trong các lĩnh vực của kinh tế và kinh doanh quốc tế;
PO3: Có năng lực phát hiện, phân tích, tổng hợp, phản biện và giải quyết các vấn đề phức tạp trong lĩnh vực kinh tế, kinh doanh; kết nối các ý tưởng, phát triển mô hình kinh doanh gắn với môi trường quốc tế; có khả năng tự học suốt đời; có khả năng học tiếp các chương trình đào tạo thạc sĩ hoặc tiến sĩ về kinh tế, kinh doanh;
PO4: Có sức khỏe tốt, có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, có bản lĩnh vượt qua các khó khăn, thử thách, có tư duy đổi mới sáng tạo, có năng lực tự định hướng và có trách nhiệm đối với cá nhân, tập thể cũng như ý thức phục vụ cộng đồng;
PO5: Sử dụng thành thạo tin học văn phòng và tiếng Anh trong các hoạt động nghề nghiệp.
Chuẩn đầu ra
- Về kiến thức
PLO1: Xây dựng thế giới quan khoa học, phương pháp luận khoa học, phương pháp tư duy logic; giải thích lịch sử thế giới; hệ thống chính sách pháp luật của Việt Nam và quốc tế;
PLO2: Giải thích các hiện tượng kinh tế học bao gồm kinh tế vi mô và kinh tế vĩ mô, các vấn đề trong quan hệ quốc tế, thương mại quốc tế và kinh doanh quốc tế;
PLO3: Ứng dụng các mô hình, phương pháp toán ứng dụng, phương pháp thu thập, xử lý thông tin, các mô hình kinh tế lượng trong kinh tế đối ngoại;
PLO4: Phân tích các hoạt động kinh tế đối ngoại, đặc biệt là thương mại quốc tế, sở hữu trí tuệ, đầu tư, tài chính, vận tải và logistics;
PLO5: Vận dụng các kiến thức về tổ chức, quản trị và ra quyết định trong doanh nghiệp, đặc biệt là những doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực kinh tế đối ngoại:
- Về kỹ năng
PLO6: Có kỹ năng phát hiện, phân tích và tổng hợp những vấn đề lý luận và thực tiễn trong kinh tế đối ngoại tại Việt Nam và trên thế giới;
PLO7: Có kỹ năng giải quyết vấn đề và ra quyết định, lập kế hoạch và tổ chức hoạt động kinh doanh;
PLO8: Có kỹ năng tự học, tự nghiên cứu, sáng tạo, kỹ năng làm việc nhóm, giao tiếp, thuyết trình và truyền đạt thông tin;
PLO9: Có kỹ năng sử dụng thông thạo tiếng Anh (Bậc 5/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014); Có thể sử dụng một ngoại ngữ khác trong việc giao tiếp, đọc hiểu các tài liệu
PLO10: Có kỹ năng sử dụng thành thạo tin học văn phòng nâng cao (kỹ năng sử dụng CNTT nâng cao theo quy định Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014);
- Về mức độ tự chủ và trách nhiệm
PLO11: Có năng lực chủ động lập kế hoạch, triển khai, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động; tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ;
PLO12: Có năng lực làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi của bối cảnh toàn cầu, có năng lực dẫn dắt, chủ động hướng dẫn, giám sát công việc của các thành viên trong nhóm để thực hiện nhiệm vụ xác định;
PLO 13: Có tư duy đổi với sáng tạo và năng lực tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có khả năng bảo vệ được quan điểm cá nhân trước tập thể;
PLO14: Có bản lĩnh vượt qua khó khăn, thử thách và có trách nhiệm đối với cá nhân, tập thể cũng như ý thức phục vụ cộng đồng.
Khung chương trình đào tạo
TT |
Tên học phần |
Mã HP
|
Số TC |
Phân bổ tín chỉ |
Học phần tiên quyết
|
|||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trên lớp |
Tiểu luận. bài tập lớn. thực tế |
Tự học có hướng dẫn |
||||||
Lý thuyết |
Thực hành, thảo luận |
|||||||
1. |
Kiến thức giáo dục đại cương |
|
41 |
|
|
|
|
|
1.1 |
Lý luận chính trị |
11 |
||||||
1 |
Triết học Mác-Lênin |
3 |
27 |
18 |
27 |
78 |
không |
|
2 |
Kinh tế chính trị Mác-Lênin |
2 |
21 |
9 |
13.5 |
56.5 |
không |
|
3 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
21 |
9 |
13.5 |
56.5 |
||
4 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
21 |
9 |
13.5 |
56.5 |
||
5 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
21 |
9 |
13.5 |
56.5 |
||
1.2 |
Khoa học xã hội, Nhân văn - Nghệ thuật, Toán - Tin học |
18 |
||||||
6 |
Xã hội học đại cương |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
không |
|
7 |
Lịch sử thế giới |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
không |
|
8 |
Tâm lý học đại cương |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
không |
|
9 |
Toán trong khoa học quản lý |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
không |
|
10 |
Kỹ năng phát triển nghề nghiệp |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
không |
|
Tự chọn |
||||||||
11 |
Nghiên cứu văn học |
3 |
15 |
30 |
45 |
60 |
không |
|
12 |
Tiếng Việt cơ bản 1 |
3 |
22.5 |
22.5 |
33.75 |
71.25 |
không |
|
1.3 |
Ngoại ngữ |
12 |
||||||
13 |
Đọc hiểu nâng cao I |
3 |
15 |
30 |
22.5 |
82.5 |
không |
|
14 |
Viết luận nâng cao I |
3 |
22 |
23 |
34.5 |
70.6 |
không |
|
15 |
Ngoại ngữ II - Tiếng Pháp I |
3 |
21 |
48 |
0 |
81 |
không |
|
16 |
Ngoại ngữ II - Tiếng Pháp II |
3 |
21 |
48 |
0 |
81 |
||
1.4 |
Giáo dục thể chất |
150 |
||||||
1.5 |
Giáo dục quốc phòng, an ninh |
165 |
||||||
2. |
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
|
90 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Kiến thức cơ sở ngành, khối ngành |
|
21 |
|
|
|
|
|
17 |
Nguyên lý kinh tế vi mô |
3 |
45 |
0 |
22.5 |
82.5 |
không |
|
18 |
Nguyên lý kinh tế vĩ mô |
3 |
45 |
0 |
22.5 |
82.5 |
không |
|
19 |
Kinh tế lượng |
3 |
45 |
0 |
22.5 |
82.5 |
không |
|
20 |
Nguyên lý tài chính |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
21 |
Thống kê |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
22 |
Lịch sử các học thuyết kinh tế |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
không |
|
23 |
Quan hệ quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
không |
|
2.2 |
Khối kiến thức ngành và chuyên ngành |
|
69 |
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Học phần bắt buộc |
|
39 |
|
|
|
|
|
24 |
Kinh tế học vi mô nâng cao |
3 |
45 |
0 |
22.5 |
82.5 |
||
25 |
Kinh tế học vĩ mô nâng cao |
3 |
45 |
0 |
22.5 |
82.5 |
||
26 |
Kinh tế học quốc tế I |
3 |
45 |
0 |
22.5 |
82.5 |
||
27 |
Kinh tế học quốc tế II |
3 |
45 |
0 |
22.5 |
82.5 |
||
28 |
Kinh tế kinh doanh |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
29 |
Kinh tế phát triển |
3 |
45 |
0 |
22.5 |
82.5 |
||
30 |
Kế toán căn bản |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
không |
|
31 |
Quản trị căn bản |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
không |
|
32 |
Những vấn đề pháp luật và đạo đức trong kinh doanh |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
không |
|
33 |
Marketing căn bản |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
34 |
Kinh doanh quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
không |
|
35 |
Logistics và vận tải quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
36 |
Giao dịch thương mại quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
không |
|
2.2.2 |
Học phần tự chọn (sinh viên chọn 10 học phần) |
|
30 |
|
|
|
|
|
37 |
Đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
không |
|
38 |
Kinh tế môi trường |
3 |
45 |
0 |
22.5 |
82.5 |
||
39 |
Kinh tế học về Biến đổi khí hậu và môi trường (*) |
3 |
45 |
0 |
22.5 |
82.5 |
||
40 |
Nguyên lý quản lý kinh tế |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
không |
|
41 |
Đầu tư quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
không |
|
42 |
Quản trị dự án đầu tư quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
không |
|
43 |
Chuyển giao công nghệ |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
không |
|
44 |
Văn hóa trong kinh doanh quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
không |
|
45 |
Quản lý rủi ro và bảo hiểm |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
46 |
Quản lý chuỗi cung ứng |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
47 |
Chiến lược quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
48 |
Thuận lợi hóa thương mại |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
49 |
Thương mại dịch vụ |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
50 |
Chính sách thương mại quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
51 |
Quan hệ kinh tế quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
52 |
Sở hữu trí tuệ |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
53 |
Thương hiệu trong kinh doanh quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
54 |
Đàm phán và Quản trị xung đột |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
55 |
Thực hành dự án kinh tế, kinh doanh |
KDO412E |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Đã tích lũy từ 60 TC trở lên |
56 |
Nghiệp vụ hải quan |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
57 |
Thuế và hệ thống thuế Việt Nam |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
không |
|
58 |
Kinh tế học tài chính |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
59 |
Thị trường tài chính và định chế tài chính |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
60 |
Tiền tệ - Ngân hàng |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
61 |
Thanh toán quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
62 |
Quản trị rủi ro tài chính |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
63 |
Phân tích và đầu tư chứng khoán |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
64 |
Tài chính doanh nghiệp |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
65 |
Kế toán quản trị |
3 |
15 |
30 |
45 |
60 |
||
66 |
Quản trị nguồn nhân lực |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
không |
|
67 |
Marketing quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
68 |
Quan hệ khách hàng trong kinh doanh |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
69 |
Truyền thông trong kinh doanh quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
70 |
Thương mại điện tử |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
không |
|
71 |
Sáng tạo xã hội |
3 |
28 |
17 |
25.5 |
82.5 |
không |
|
72 |
Sáng tạo kinh doanh |
3 |
28 |
17 |
25.5 |
82.5 |
không |
|
73 |
Trí tuệ nhân tạo trong kỉ nguyên chuyển đổi số |
AID300E |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
không |
74 |
Cơ sở dữ liệu |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
không |
|
75 |
Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính toán khoa học |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
không |
|
76 |
Phương pháp nghiên cứu trong kinh tế và kinh doanh |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
77 |
Nghe nói nâng cao I |
3 |
15 |
30 |
45 |
60 |
không |
|
78 |
Nghe nói nâng cao II |
3 |
15 |
30 |
45 |
60 |
||
3. |
Thực tập giữa khóa |
3 |
|
|
|
|
||
79 |
Thực tập giữa khóa |
3 |
Hoàn thành đủ 45 TC |
|||||
4. |
Học phần tốt nghiệp Sinh viên có 2 lựa chọn: |
|
9 |
|
|
|
|
|
4.1 |
Lựa chọn 1: dành cho SV đi chuyển tiếp tại CSU (79+80) |
|||||||
80 |
Chuyên đề cuối khóa |
3 |
|
|
|
|
||
81 |
Chọn 02 học phần trong danh sách các học phần tự chọn mục 2.2.2 và các học phần tự chọn học tại CSU được công nhận chuyển điểm về FTU thuộc phụ lục; các học phần không được trùng nhau |
|
6 |
|
|
|
|
|
4.2 |
Lựa chọn 2: Khóa luận tốt nghiệp (dành cho SV không đi chuyển tiếp tại CSU) |
KTE528E |
9 |
Hoàn thành đủ 125 TC |
||||
|
TỔNG CỘNG |
|
143 |
|
|
|
|
|
Đề cương các học phần