User Rating: 5 / 5
(Kèm theo Quyết định số 3110/QĐ-ĐHNT ngày 15/12/2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương)
Chương trình này được xây dựng và áp dụng cho các khóa tuyển sinh từ năm 2021 trở đi
(Kèm theo Quyết định số 3110/QĐ-ĐHNT ngày 15/12/2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương)
Chương trình này được xây dựng và áp dụng cho các khóa tuyển sinh từ năm 2021 trở đi
Mục tiêu đào tạo
1. Mục tiêu chung
Đào tạo cử nhân kinh doanh quốc tế có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, có kiến thức chuyên môn vững vàng, có kỹ năng thực hành tốt để có thể làm việc trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế, đáp ứng yêu cầu về nguồn nhân lực chất lượng cao phục vụ tiến trình hội nhập quốc tế của Việt Nam.
2. Mục tiêu cụ thể
PO1: Đào tạo đội ngũ cử nhân kinh doanh quốc tế có kiến thức chuyên môn trong lĩnh vực kinh doanh đặc biệt kinh doanh quốc tế;
PO2: Đào tạo đội ngũ chuyên gia có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo, hoạch định và giải quyết các vấn đề về kinh doanh quốc tế, bao gồm: xuất nhập khẩu, logistics và quản lí chuỗi cung ứng, truyền thông, marketing, nghiên cứu và phát triển thị trường, ngân hàng và tài chính tại các tổ chức doanh nghiệp trong nước và quốc tế;
PO3: Đào tạo đội ngũ cử nhân có khả năng tự học và nghiên cứu suốt đời, tiếp tục học tiếp chứng chỉ nghề nghiệp, chương trình đào tạo sau đại học, học trao đổi và liên thông tại các trường đại học có uy tín trên thế giới;
PO4: Đào tạo cử nhân kinh doanh quốc tế có sức khoẻ tốt, có phẩm chất đạo đức nghề nghiệp, ý thức phục vụ cộng đồng.
Chuẩn đầu ra
*Về kiến thức
PLO1: Tổng hợp được nền tảng kiến thức cơ bản về kinh doanh, phương pháp luận, nhân sinh quan, thế giới quan và quy luật phát triển của xã hội loài người để học tập, nghiên cứu và làm việc, tư duy về lý luận chính trị.
PLO2: Áp dụng dụng kiến thức cơ bản về kinh doanh quốc tế và năng lực ngoại ngữ để học tập, nghiên cứu và làm việc; có khả năng áp dụng và thực hành tại doanh nghiệp.
PLO3: Áp dụng kiến thức chuyên sâu về kinh doanh quốc tế, xuất nhập khẩu, thương mại và đầu tư quốc tế, logistics và quản lý chuỗi cung ứng, pháp luật trong các hoạt động kinh doanh quốc tế.
PLO4: Áp dụng kiến thức thực hành chiến lược, mô hình, phương thức và nghiệp vụ kinh doanh quốc tế tại Việt Nam và nước ngoài.
*Về kỹ năng
PLO5: Kỹ năng phân tích những vấn đề lý luận và thực tiễn trong hoạt động kinh doanh tại Việt Nam và thế giới.
PLO6: Kỹ năng áp dụng, khám phá kiến thức kinh doanh quốc tế trong môi trường kinh doanh đa văn hoá.
PLO7: Kỹ năng chuyển giao kiến thức lý luận, kinh nghiệm nghề nghiệp trong hoạt động kinh doanh tại Việt Nam và thế giới.
PLO8: Nghiên cứu và phát triển, đổi mới và sáng tạo, thiết lập các ý tưởng, mô hình kinh doanh và phương pháp mới trong hoạt động kinh doanh quốc tế.
PLO9: Tự học tập và nghiên cứu.
PLO10: Làm việc nhóm, lập kế hoạch phát triển nghề nghiệp.
PLO11: Giao tiếp, thuyết trình và truyền đạt thông tin.
PLO12: Sử dụng thành thạo ngoại ngữ tiếng Anh (Bậc 4/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT).
PLO13: Sử dụng thành thạo tin học văn phòng (trình độ CNTT cơ bản theo quy định Thông tư 03/2014/TT-BTTTT).
*Về mức độ tự chủ và trách nhiệm
PLO14: Làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm.
PLO15: Hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện nhiệm vụ.
PLO16: Tự định hướng, đưa ra quyết định chuyên môn và có thể bảo vệ được quan điểm cá nhân.
PLO17: Lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động.
Khung chương trình đào tạo
bảng liệt kê học phần theo khối và phần kiến thức
STT |
Tên học phần |
Mã |
Số |
Phân bổ tín chỉ |
Học phần |
|||
Trên lớp |
Tiểu luận, bài tập |
Tự học |
||||||
Lý thuyết |
Thực hành, |
|||||||
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
32 |
|||||||
1.1 |
Lý luận chính trị |
11 |
||||||
1 |
Triết học Mác-Lênin (Marxist - Leninist Philosophy) |
3 |
27 |
18 |
27 |
78 |
Không |
|
2 |
Kinh tế chính trị Mác-Lênin |
2 |
21 |
9 |
13.5 |
56.5 |
Không |
|
3 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học (Scientific Socialism |
2 |
21 |
9 |
13,5 |
56.5 |
||
4 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
TRIH104 |
2 |
21 |
9 |
13,5 |
56.5 |
|
5 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (History of the Communist Party of Vietnam) |
TRIH117 |
2 |
21 |
9 |
13,5 |
56.5 |
|
1.2 |
Khoa học xã hội, Nhân văn - Nghệ thuật, Toán - Tin học |
21 |
||||||
Bắt buộc |
18 |
|||||||
6 |
Toán cao cấp |
3 |
15 |
60 |
0 |
75 |
Không |
|
7 |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán (Theory of Probability and Statistics) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
8 |
Pháp luật đại cương |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
9 |
Tin học |
3 |
30 |
30 |
0 |
90 |
Không |
|
10 |
Kỹ năng phát triển nghề nghiệp |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
11 |
Đàm phán và quản trị xung đột (Negotiation and conflict management) |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
Không |
|
Tự chọn (Chọn 1 trong 3HP) |
3 |
|||||||
12 |
Phương pháp nghiên cứu trong kinh tế và kinh doanh (Research Methodology for Economics and Business) |
3 |
45 |
0 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
13 |
Logic học và phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học (Logics and Methodology of Study and Research) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
14 |
Tiếng Việt cơ bản 1 (Basic Vietnamese 1) |
3 |
22.5 |
22.5 |
33.75 |
71.25 |
Không |
|
1.4 |
Giáo dục thể chất |
150 |
||||||
Giáo dục thể chất |
||||||||
1.5 |
Giáo dục quốc phòng |
165 |
||||||
Giáo dục quốc phòng |
||||||||
2. |
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
90 |
||||||
2.1 |
Kiến thức cơ sở (khối ngành/ngành) |
21 |
||||||
15 |
Kinh tế vi mô (Microeconomics) |
3 |
45 |
0 |
22.5 |
82.5 |
||
16 |
Kinh tế vĩ mô |
3 |
45 |
0 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
17 |
Marketing căn bản (Principles of Marketing) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
18 |
Kinh tế kinh doanh |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
19 |
Quản trị học (Principles of Management) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
20 |
Nguyên lý kế toán (Principles of Accounting) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
21 |
Lý thuyết tài chính |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
Ngoại ngữ (bắt buộc) |
15 |
|||||||
22 |
Tiếng Anh chuyên ngành 1 (Tiếng Anh thương mại nâng cao) (English for Specific Purpose 1 (Advanced Business English) |
3 |
30 |
30 |
0 |
90 |
Không |
|
23 |
Tiếng Anh chuyên ngành 2 (Giao tiếp kinh doanh)(English for Specific Purpose 2 (Business Communication)) |
3 |
30 |
30 |
0 |
90 |
||
24 |
Tiếng Anh chuyên ngành 3 (Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế) English for Specific Purpose 3 (International Business and Economics) |
3 |
30 |
30 |
0 |
90 |
||
Tiếng Anh chuyên ngành 4 (Chọn 1 trong 2) |
||||||||
25 |
Tiếng Anh chuyên ngành 4 (Thư tín thương mại) (English for Specific Purpose 4 (Business Correspondence)) |
3 |
30 |
30 |
0 |
90 |
||
26 |
Tiếng Anh chuyên ngành 4 (Hợp đồng)(English for Specific Purpose 4 (Contract)) |
3 |
30 |
30 |
0 |
90 |
||
27 |
Tiếng Anh chuyên ngành 5 (Diễn thuyết trước công chúng) (English for Specific Purpose 5(Public Speaking)) |
3 |
30 |
30 |
0 |
90 |
||
2.2 |
Kiến thức ngành |
24 |
||||||
2.2.1 |
Học phần bắt buộc |
18 |
||||||
28 |
Marketing quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
29 |
Pháp luật kinh doanh quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
30 |
Đầu tư quốc tế (Foreign Investment) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
31 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh (Introduction to Business Analytics) |
3 |
24 |
21 |
31.5 |
73.5 |
||
32 |
Kinh doanh quốc tế (International Business) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
33 |
Giao dịch thương mại quốc tế (International Trade Transactions) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
2.2.2. |
Học phần tự chọn (chọn 2 học phần) |
6 |
||||||
34 |
Đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
35 |
Cơ sở dữ liệu (Data Management System) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
36 |
Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính toán khoa học (Programming for Data Analysis and Scientific Computing) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
37 |
Trí tuệ nhân tạo trong kỉ nguyên chuyển đổi số (AI in the Era of Digital Transformation) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
2.3. |
Kiến thức chuyên ngành |
30 |
||||||
2.3.1 |
Học phần bắt buộc |
24 |
||||||
38 |
Quản lý chuỗi cung ứng |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
39 |
Đổi mới sáng tạo trong kinh doanh quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
40 |
Quản lý rủi ro và bảo hiểm (Risk Management and Insurance) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
41 |
Quản trị dự án đầu tư quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
42 |
Kinh doanh số (Digital Business) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
43 |
Nghiệp vụ kinh doanh quốc tế (International Business Operations) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
44 |
Truyền thông trong kinh doanh quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
2.3.2 |
Học phần tự chọn (chọn 2 học phần) |
6 |
||||||
45 |
Thương mại dịch vụ |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
46 |
Môi trường kinh doanh quốc tế |
KDOE308 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
47 |
Nghiệp vụ hải quan ( Customs Affairs) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
48 |
Logistics và vận tải quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
49 |
Thuận lợi hóa thương mại |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
KTEE312 |
|
50 |
Kỹ năng lãnh đạo |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
51 |
Thương hiệu trong kinh doanh quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
52 |
Sở hữu trí tuệ |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
53 |
Thanh toán quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
54 |
Marketing điện tử (E-Marketing) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
55 |
Kinh tế vận tải (Transport Economics) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
56 |
Kinh tế biển (Maritime Economics) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
57 |
Kinh tế và logistics đô thị (Economics and City logistics) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
58 |
Tâm lý học trong kinh doanh (Psychology in Business) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
59 |
Sáng tạo xã hội (Social Innovation) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
60 |
Sáng tạo kinh doanh (Business Innovation) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
61 |
Chính sách thương mại quốc tế (International Trade Policy) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
2.4. |
Thực hành nghề nghiệp |
6 |
||||||
62 |
Thực hành kinh doanh quốc tế 1 - IBIZ 1 |
3 |
Không |
|||||
63 |
Thực hành kinh doanh quốc tế 2 - IBIZ 2 |
3 |
Không |
|||||
3 |
Thực tập giữa khóa - Internship |
|
Đã tích luỹ từ 45 tín chỉ trở lên |
|||||
64 |
IBIZ 3 (International Business Practice 3) |
3 |
||||||
4. |
Học phần tốt nghiệp |
Còn thiếu tối đa 6 TC không kể số TC của Học phần tốt nghiệp |
||||||
65 |
Khóa luận tốt nghiệp (Graduation Thesis) |
KDOE523 |
9 |
Đề cương các học phần