Sidebar

Magazine menu

05
Thu, Jun

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active
  1. MỤC TIÊU HỌC PHẦN:

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về các lĩnh vực kinh doanh, tổ chức doanh nghiệp, quản lý doanh nghiệp và nhân sự, đạo đức và trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp, quản trị, quản trị nguồn nhân lực, marketing, và tài chính. Học phần cung cấp các tình huống giao tiếp tích hợp Nghe – Nói – Đọc – Viết thông qua các hoạt động và bài tập luyện tập theo các chủ đề giống bài thi chứng chỉ Cambridge Business English cấp độ B2 Business Vantage (BEC Vantage), qua đó giúp sinh viên luyện tập và nâng cao các kỹ năng sử dụng ngôn ngữ tương đương Bậc 5 theo Khung NLNN Việt Nam hay C1 theo Khung NLNN Châu Âu CEFR.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN

Buổi

Chương

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

(4)

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Giới thiệu chương trình:

- Nội dung môn học

- Phương pháp luyện tập và đánh giá kỹ năng theo chuẩn BEC Higher

1

2

 

7

4,7

2

Chapter 1: Developing a Business Mindset

2

1

3

4

1,5,6,7

3

Chapter 4: Business Ethics and Corporate Social Responsibility

2

1

3

4

1,2,3,4,5,6,7

4

Chapter 5: Forms of Ownership

2

1

3

4

1,2,3,4,5,6,7

5

Chap 7: Management Roles, Functions and Skills 

2

1

3

4

1,2,3,4,5,6,7

6

Chapter 8: Organization and Teamwork

2

1

3

4

1,2,3,4,5,6,7

7

Thảo luận dự án nhóm

Luyện tập bài thi BEC  

1

2

3

5

1,2,3,4,5,6

8

Chapter 10: Employee Motivation 

2

1

3

6

1,2,3,4,5,6,7

9

Chapter 11: Human Resources Management

2

1

3

4

1,2,3,4,5,6,7

10

Thảo luận Dự án nhóm

Luyện tập bài thi BEC

 

3

3

4

1,2,3,4,5,6

11

Chapter 13: The Art and Science of Marketing  

2

1

3

4

1,2,3,4,5,6,7

12

Marketing in BEC practice

 

3

3

4

1,2,3,4,5,6,7

13

Chapter 17: Financial Information and Accounting Concepts  

2

1

3

4

1,2,3,4,5,6,7

14

Thuyết trình Dự án nhóm

Luyện tập bài thi BEC

 

3

 

4

1,2,3,4,5,6

15

Ôn tập thi học kỳ

Tổng kết Dự án nhóm

1

2

 

7

1,2,3,4,5,6

Tổng cộng (giờ)

21

24

36

69

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức 

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

Đánh giá  quá trình

Chuyên cần

- Qua điểm danh: Học sinh đi học muộn một buổi bị trừ 0,5/10 điểm; nghỉ học không phép một buổi trừ 1/10 điểm

- Qua trả lời câu hỏi trên lớp: Mỗi học sinh phải trả lời được ít nhất một câu hỏi, nếu học sinh không trả lời câu hỏi trên lớp nào bị trừ 1/10 điểm

Số lần có mặt trong lớp + tham gia trả lời câu hỏi trong lớp

6,7

 

10%

Dự án

Viết dự án kinh doanh

Xem mô tả chi tiết (rubric) bên dưới

1,2,4,5,6,7

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Khả năng ghi nhớ, vận dụng, phân tích nội dung các chương đã học

Bài kiểm tra lý thuyết 

Trắc nghiệm + tự luận (60’)

1, 2,3,5,6,7

60%

 

 

 

Tổng:

100%

 

Tiêu chí đánh giá Dự án kinh doanh

 

Criteria

Does Not Meet

0 pts

Partially Meets

1 pts

Meets

2 pts

Exceeds

3 pts

Language (50%)

 

 

 

 

Analysis (20%)

 

 

 

 

Format (10%)

 

 

 

 

References and citation (10%)

 

 

 

 

Tables and Figures Appearance (10%)

 

 

 

 

 

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN 

Học phần được giảng dạy cho sinh viên đã đạt trình độ Bậc 5 – C1 thuộc Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc của Việt Nam. Hoàn thành môn học, sinh viên sẽ đạt trình độ tương đương CĐR là BEC3 (BEC Higher), và các kỹ năng đặc thù của chuyên ngành. Học phần cung cấp cho sinh viên những nguyên lý marketing căn bản thông qua việc nghiên cứu lý thuyết marketing và thảo luận, phân tích các tình huống marketing trong doanh nghiệp và tổ chức. Từ đó, sinh viên có thể hiểu được bối cảnh chung của marketing hiện đại và rèn luyện khả năng ứng dụng lý thuyết marketing vào thực tế tổ chức. 

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Chapter 1: Marketing: Managing Profitable Customer Relationships

2

1

1

5.2

1, 2, 3, 4, 5, 7, 8

2

Chapter 2: Company and Marketing Strategy: Partnering to Build Customer Relationships

2

1

2

5.2

1, 2, 3, 4, 5, 7, 8

3

Chapter 3: The Marketing Environment

2

1

2

5.2

1, 2, 3, 4, 5, 7, 8

4

Chapter 4: Managing Marketing Information

Customer insights, MIS, CRM, touch points 

2

1

2

5.2

1, 2, 3, 4, 5, 7, 8

5

Chapter 5: Consumer Markets and Consumer Buyer Behavior

2

1

2

5.2

1, 2, 3, 4, 5, 7, 8

6

Chapter 7: Customer-Driven Marketing Strategy: Creating Value for Target Customers

2

1

2

5.2

1, 2, 3, 4, 5, 7, 8

7

Kiểm tra giữa kỳ

1

2

 

5.2

1, 2, 3, 4, 5, 7, 8

8

Chapter 8: Product, Services, and Branding Strategy

2

1

2

5.2

1, 2, 3, 4, 5, 7, 8

9

Chapter 9: New-Product Development and Product Life-Cycle Strategies

2

1

2

5.2

1, 2, 3, 4, 5, 7, 8

10

Chapter 10: Pricing Products: Understanding and Capturing Customer Value 

2

1

2

5.2

1, 2, 3, 4, 5, 7, 8

11

Chapter 11: Pricing Products: Pricing Strategies

2

1

2

5.2

1, 2, 3, 4, 5, 7, 8

12

Chapter 12: Marketing Channels and Supply Chain Management

2

1

2

5.2

1, 2, 3, 4, 5, 7, 8

13

Chapter 14: Communicating Customer Value: Integrated Marketing Communications Strategy 

2

1

2

5.2

1, 2, 3, 4, 5, 7, 8

14

Chapter 15: Advertising and Public Relations 

2

1

2

5.2

1, 2, 3, 4, 5, 7, 8

15

Thuyết trình

 

3

2

5.2

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8

Tổng cộng (giờ)

27

18

27

78

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10 

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Đánh giá quá trình

Chuyên cần

Điểm danh tính điểm chuyên cần, hăng hái xây dựng bài, trả lời câu hỏi trên lớp.

- Qua điểm danh: Học sinh đi học muộn một buổi bị trừ 0,5/10 điểm; nghỉ học không phép một buổi trừ 1/10 điểm.

- Qua việc trả lời câu hỏi xây dựng bài trên lớp: Học sinh/ nhóm học sinh trả lời các câu hỏi lý thuyết cơ bản và bài tập áp dụng trên lớp, nếu học sinh không trả lời được câu hỏi trên lớp bị trừ 1/10 điểm.

1, 2, 3, 8

10%

Thi giữa kỳ

Các nội dung đã học từ đầu học phần: lý thuyết và bài tập ứng dụng.

- Hình thức: Bài kiểm tra trên giấy 45 - 60 phút gồm các câu trắc nghiệm và/hoặc các câu tự luận.

- Tiêu chí chấm điểm: ghi nhớ, hiểu và vận dụng các kiến thức đã học để trả lời chính xác câu hỏi trắc nghiệm và trả lời rõ ràng đủ ý câu hỏi tự luận.

1, 2, 3, 4, 5, 7, 8

30%

Đánh giá tổng kết

Bài tập nhóm

Bài báo cáo

- Hình thức: Bài luận, trình bày trên khổ giấy A4; cỡ chữ: 13; font: Times New Roman; kích thước các lề trên, dưới, trái, phải theo thứ tự 2.5cm, 2.5cm, 3.5cm, 2cm; dãn dòng 1.5 lines, 10 - 15 trang A4.

- Tiêu chí chấm điểm: 

+ Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí, khả thi (2 điểm)  

+ Phân tích logic, đi thẳng vào vấn đề, liên hệ thực tế (5 điểm)

+ Trích dẫn tài liệu sử dụng phong phú, đa dạng (1 điểm)

+ Ngôn ngữ rõ ràng mạch lạc, sử dụng cấu trúc pháp tốt,  từ vựng đúng chuyên ngành/môn học Marketing (3 điểm).

1, 2, 3, 4, 5, 7, 8

60%

Bài thuyết trình

Tiêu chí chấm điểm: 

+ Nội dung đúng như giáo viên đã hướng dẫn, có vận dụng kiến thức đã học.

+ Ngôn ngữ sử dụng đúng với chuyên ngành marketing, ngữ pháp đúng và phát âm chuẩn.

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8

Thi hết học phần

Các nội dung tổng hợp cả học phần


 

- Hình thức: Bài kiểm tra trên giấy 45 - 60 phút gồm các câu trắc nghiệm và/hoặc các câu tự luận.

- Tiêu chí chấm điểm: ghi nhớ, hiểu và vận dụng các kiến thức đã học để trả lời chính xác câu hỏi trắc nghiệm và trả lời rõ ràng đủ ý câu hỏi tự luận.

1, 2, 3, 4, 5, 7, 8

       

Tổng:

100%

 

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

1.MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần Phiên dịch 2 được giảng dạy cho sinh viên đã đạt trình độ Bậc 5/6 theo Khung NLNN Việt Nam hay trình độ C1 (theo Khung NLNN châu Âu CEFR). Hoàn thành môn học, sinh viên có thể đạt được trình độ sử dụng tiếng Anh bậc C1+ (theo Khung NLNN châu Âu CEFR hay bậc 5/6 theo Khung NLNN Việt Nam), trình độ tiếng Anh chuyên ngành đạt BEC Higher (Business English Certificate Higher), đồng thời có kỹ năng đặc thù của chuyên ngành dịch. Học phần nhằm xây dựng và phát triển kỹ năng, kỹ thuật phiên dịch nâng cao, dựa trên nền tảng các kiến thức, kỹ năng, kỹ thuật dịch nói cơ bản đã tích lũy được trong môn Phiên dịch 1. Nội dung học phần tập trung về:

  • Giới thiệu các định nghĩa và khái niệm thuật ngữ trong dịch hội nghị; 
  • Nguyên tắc của ghi chép (note taking) trong dịch đuổi (consecutive interpretation) để có thể vận dụng ghi chép hỗ trợ cho trí nhớ khi dịch. 
  • Thực hành luyện dịch với các bài phát biểu được thiết kế sẵn theo dạng bài phát biểu thực tế trong bối cảnh hội nghị, hội thảo, thuyết trình,... với độ khó dành cho trình độ sinh viên năm 4 (upper-intermediate), và độ dài tối đa 5 phút/bài. 

Sinh viên cũng được hướng dẫn chuẩn bị các bài phát biểu theo chủ đề cho sẵn, tự đóng vai diễn giả để trình bày bài nói cho cả lớp luyện tập dịch. Điều này giúp sinh viên vừa trau dồi khả năng ngôn ngữ nói chung như thuyết trình, nói chuyện trước công chúng (public speaking), và khả năng phiên dịch nói riêng.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp


Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

- Giới thiệu đề cương và môn học

- Lý thuyết dịch hội nghị 

1

2

3


4


1,2,3,5

2

Bài thực hành 1

A-V: FORMULATING THE BUSINESS PLAN

V-A: Im lặng là vàng

1

2

3


4


1,2,3,4,5,6,7,8

3

Bài thực hành 2

A-V: PERSONAL SKILLS AND ABILITIES

V-A: Nghệ thuật thuyết phục

1

2

3


4


1,2,3,4,5,6,7,8

4

Bài thực hành 3

A-V: RECRUITING THE PEOPLE YOU WANT

V-A: Yêu cầu đối với nhà quản lý hiện đại

1

2

3


4


1,2,3,4,5,6,7,8

5

Bài thực hành 4

A-V: MARKET RESEARCH

V-A: Xúc tiến thương mại

1

2

3


4


1,2,3,4,5,6,7,8

6

Bài thực hành 5

A-V: HOW TO DESIGN SURVEY QUESTIONNAIRES

V-A: Tổ chức Thương mại Thế giới

1

2

3


4


1,2,3,4,5,6,7,8

7

Bài thực hành 6

A-V: THE SUCCESSFUL SALES TALK

V-A: Tổ chức Liên hợp quốc

1

2

3


4


1,2,3,4,5,6,7,8

8

Bài thực hành 7

A-V: CUSTOMER SERVICE

V-A: Quỹ Tiền tệ Quốc tế

1

2

3


4


1,2,3,4,5,6,7,8

9

Kiểm tra lấy điểm giữa học phần (Phần lý thuyết dịch)

Bài thực hành 8

A-V: FINANCIAL PLANNING

V-A: Phòng Thương mại Quốc tế

1

2

3

4


1,2,3,4,5,6,7,8

10

Bài thực hành 9

A-V: CREATING CORPORATE REPUTATIONS

V-A: Nền kinh tế tri thức

1

2

3


4


1,2,3,4,5,6,7,8

11

Bài thực hành 10

A-V: MONEY LAUNDERING

V-A: Doanh nghiệp vừa và nhỏ

1

2

3


3


1,2,3,4,5,6,7,8

12

Bài thực hành 11

A-V: THE GLOBAL MANAGER

V-A: Viện trợ phát triển chính thức ODA

1

2

3

4

1,2,3,4,5,6,7,8

13

Bài thực hành 12

A-V: Luyện một bài phát biểu khai mạc thực tế lấy từ hội thảo 

V-A: Luyện một bài phát biểu khai mạc thực tế lấy từ hội thảo

1

2

3


4


1,2,3,4,5,6,7,8

14

Bài thực hành 13

A-V: Luyện một bài phát biểu khai mạc thực tế lấy từ hội thảo 

V-A: Luyện một bài phát biểu khai mạc thực tế lấy từ hội thảo

1

2

3


4


1,2,3,4,5,6,7,8

15

Bài thực hành 14

A-V: Luyện một bài phát biểu khai mạc thực tế lấy từ hội thảo 

V-A: Luyện một bài phát biểu khai mạc thực tế lấy từ hội thảo

1

2

3


4


1,2,3,4,5,6,7,8

Tổng cộng (giờ)

15

30

45

60

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10

- Các thành phần đánh giá: 

Hình thức 

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá quá trình

 

Chuyên cần

  • Điểm danh mỗi buổi: đánh giá mức độ chuyên cần đi học
  • Làm bài tập về nhà, chuẩn bị bài trước khi lên lớp theo hướng dẫn: đánh giá năng lực tự chủ và trách nhiệm của sinh viên. Cụ thể, khả năng làm việc độc lập hoặc theo nhóm với công việc phiên dịch, khả năng nhận xét bản dịch; khả năng lập kế hoạch, thu thập thông tin, tài liệu để chuẩn bị cho hoạt động phiên dịch. 

(Mỗi lần không làm bài tập về nhà sẽ tính là vắng mặt)

Số lần có mặt trên lớp + thực hành dịch trên lớp, làm bài tập về nhà

6,7,8

10%

Kiểm tra giữa kỳ

- Kiểm tra lý thuyết dịch + thực hành dịch. Với bài thực hành, giáo viên gọi tên từng sinh viên để thực hiện bài dịch. Sinh viên có thể được yêu cầu dịch Anh – Việt hoặc Việt – Anh. Giáo viên đọc từng đoạn. Sau mỗi đoạn sinh viên phiên dịch sang ngôn ngữ đích (target language). Mỗi sinh viên sẽ thực hiện phần dịch cho một đoạn thông điệp, có độ dài khoảng 5 phút, là một phần của một bài phát biểu.

- Nội dung đánh giá về khả năng: 

+ kiến thức và từ vựng Tiếng Anh thuộc các chủ đề trong chương trình học

+ kiến thức về kỹ thuật phiên dịch đuổi

+ kĩ năng diễn giải lại thông điệp 

+ kĩ năng ghi chép hỗ trợ ghi nhớ

+ kĩ năng phiên dịch Anh-Việt và Việt-Anh, chuyển tại nội dung chính xác, trung thực, lưu loát, tự nhiên. 


 

- Tiêu chí đánh giá: 

+ Độ chính xác của bản dịch so với bản gốc: 3 điểm

+ Mức độ trôi chảy của bản dịch :2 điểm

+ Độ chính xác của phát âm, ngữ điệu, giọng nói, âm lượng, tốc độ nói: 2 điểm

+ Mức độ chính xác của cấu trúc ngữ pháp: 1 điểm

+ Mức độ chính xác trong sử dụng từ, mức độ phong phú của vốn từ vựng, khả năng sử dụng thuật ngữ kỹ thuật: 1 điểm

+ Ngôn ngữ cử chỉ, cách thể hiện tính chuyên nghiệp: 1 điểm

1,2,3,4,5

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

 - Hình thức: Dịch nói. Thời gian: 60 phút. Bao gồm 01 bài dịch Anh-Việt và 01 bài dịch Việt –Anh, được thiết kế dưới dạng hai bài phát biểu hội nghị/hội thảo, tổng độ dài khoảng 10 phút. Giáo viên đọc từng đoạn. Sau mỗi đoạn sẽ có khoảng dừng cho sinh viên dịch. Sinh viên sử dụng thiết bị ghi âm để ghi lại bài thi và nộp bài tại chỗ ngay khi hoàn thành bản dịch.


- Nội dung đánh giá về khả năng: 

+ kiến thức và từ vựng Tiếng Anh thuộc các chủ đề trong chương trình học

+ kiến thức về kỹ thuật phiên dịch đuổi

+ kĩ năng diễn giải lại thông điệp 

+ kĩ năng ghi chép hỗ trợ ghi nhớ

+ kĩ năng phiên dịch Anh-Việt và Việt-Anh, chuyển tại nội dung chính xác, trung thực, lưu loát, tự nhiên. 

- Tiêu chí đánh giá: 

+ Độ chính xác của bản dịch so với bản gốc: 3 điểm

+ Mức độ trôi chảy của bản dịch: 2 điểm

+ Độ chính xác của phát âm, ngữ điệu, giọng nói, âm lượng, tốc độ nói: 2 điểm

+ Mức độ chính xác của cấu trúc ngữ pháp: 1 điểm

+ Mức độ chính xác trong sử dụng từ, mức độ phong phú của vốn từ vựng, khả năng sử dụng thuật ngữ kỹ thuật: 1 điểm

+ Ngôn ngữ cử chỉ, cách thể hiện tính chuyên nghiệp: 1 điểm

1,2,3,4,5

60%

 

 

 

 

Tổng

100%

 

 

  • Rubric tiêu chí đánh giá phần dịch của sinh viên 

 

 

Kém

Chưa đạt

Đạt

Tốt

Giỏi

Độ chính xác của bản dịch so với bản gốc (Accuracy):

3 điểm

0

bản dịch khác hoàn toàn bản gốc 

1

Bản dịch đúng một vài chi tiết nhỏ, và dịch sai các chi tiết, ý chính quan trọng, dẫn đến người nghe hiểu sai thông tin bản gốc. 

2

Bản dịch còn chung chung, đại khái, chưa chính xác được đầy đủ mọi chi tiết và một số chi tiết bị bỏ sót

2,5

Bản dịch chính xác. Sinh viên gặp khó khăn với các thuật ngữ chuyên ngành 

3

Bản dịch đầy đủ, trọn vẹn và chính xác, được chuyển ngữ một cách linh hoạt, tinh tế và khéo léo..

Mức độ trôi chảy của bản dịch (Fluency): 2 điểm

0

Ấp úng, ngập ngừng dài dòng trước mỗi từ, và không có khả năng kết nối các câu đơn giản với nhau.

0,5

Ngắt, nghỉ câu quá lâu, nói chậm, nói lặp lại hoặc còn phải tự đính chính lỗi sai với người nghe. 

1

Duy trì được nhịp độ nói ổn định nhưng còn lặp lại, phải tự đính chính lỗi sai, còn sót thông tin trong bản dịch. 

1,5

Duy trì sự trôi chảy ổn định, nói mạch lạc, bỏ sót một số từ ít quan trọng 

2

Nói trôi chảy. Hầu như không nói lặp lại và dịch đầy đủ thông tin.

Độ chính xác của phát âm, ngữ điệu, giọng nói, âm lượng, tốc độ nói (Pronunciation):  2 điểm

0

Phát âm sai nhiều, ngữ điệu và trọng âm không có, cản trở người nghe trong việc tiếp nhận bản dịch.

0,5

Phát âm sai, ngữ điệu và trọng âm còn yếu.

1

Phát âm và ngữ điệu còn hạn chế nhưng không ảnh hưởng nội dung bản dịch và người nghe vẫn hiểu được.

1,5

Phát âm đúng, ngữ điệu rõ ràng, thể hiện một số đặc điểm như của người bản ngữ. 

2

Phát âm hay, ngữ điệu rõ ràng, tự nhiên giống người bản ngữ..

Mức độ chính xác của cấu trúc ngữ pháp (Grammar): 1 điểm

0,2

Sử dụng ngữ pháp sai, cấu trúc câu lộn xộn, không diễn giải được bản dịch.

0,4

Diễn giải vụng về. Sử dụng các cấu trúc ngữ pháp không hiệu quả. 

0,6

Bảo đảm ngữ pháp căn bản. Một số lối diễn đạt còn không tự nhiên  

0,8

Sử dụng ngữ pháp và các cấu trúc câu, cụm từ đúng và thành thạo

1

Sử dụng ngữ pháp và các cấu trúc câu, cụm từ đúng và thành thạo. Có lối diễn đạt theo văn nói linh hoạt như người bản xứ. 

Mức độ chính xác trong sử dụng từ, mức độ phong phú của vốn từ vựng, khả năng sử dụng thuật ngữ kỹ thuật (Vocabulary): 1 điểm

0,2

Không đủ vốn từ căn bản để chuyển ngữ. 

0,4 Vốn từ vựng còn hạn chế. 

0,6 

Vốn từ vựng căn bản thuộc một số lĩnh vực, chủ đề thường gặp, Đôi chỗ chưa chọn được từ có nghĩa tương đương khi chuyển ngữ.

0,8

Vốn từ rộng thuộc nhiều lĩnh vực, chủ đề khác nhau. Đôi chỗ lựa chọn từ chưa thực sự tương đương

1

Vốn từ rộng thuộc nhiều lĩnh vực, chủ đề khác nhau, kể cả chuyên ngành. Sử dụng được những từ chính xác, thành ngữ, cụm từ… để chuyển ngữ linh hoạt và khéo léo như người bản xứ. 

Ngôn ngữ cử chỉ, cách thể hiện tính chuyên nghiệp (Performance): 1 điểm

0,2

Tỏ ra lo lắng, bồn chồn. Không có bất kỳ phản xạ nào để xử lý các tình huống bất ngờ. Không nhìn người nghe khi dịch. Nói âm lượng nhỏ, không dõng dạc.

0,4

Có phản xạ trước các tình huống bất ngờ nhưng xử lý không hiệu quả

Âm lượng nhỏ, khó nghe. Đôi khi không nhìn người nghe khi dịch.

0,6

Có phản xạ ứng biến ttrước các tình huống khó khăn để tiếp tục bản dịch, không để người nghe phải chờ đợi. Tự tin. Giao tiếp bằng ánh mắt phù hợp.

0,8

Có thể phản xạ một cách bình tĩnh, phù hợp để giải quyết các tình huống khó khăn, không gián đoạn phần dịch.

Giao tiếp bằng ánh mắt tốt; âm lượng tốt, cách diễn đạt hấp dẫn, tự tin. 

1

Xử lý tình huống khó một cách khéo léo và chuyên nghiệp. Sử dụng linh hoạt các thành ngữ, có hiểu biết về văn hóa, thuần phong mỹ tục. Có ngôn ngữ cơ thể. Diễn đạt tự tin, lôi cuốn.

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU HỌC PHẦN:

 

Viết 3 được thiết kế cho sinh viên đã đạt B2 theo khung tham chiếu Châu Âu tương đương bậc 4 theo khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam. Kết thúc học phần này sinh viên đạt C1 theo khung tham chiếu Châu Âu tương đương bậc 5 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam.

Viết 3 là khóa học viết cuối cùng của sinh viên trong chuỗi thực hành kỹ năng viết bao gồm Viết 2 và Viết 1. Trong 2 môn viết cơ bản này, sinh đã được trang bị kiến thức và các kỹ năng viết cơ bản như  kỹ năng viết câu, đoạn, các bài viết theo các dạng khác nhau (ví dụ như tường thuật, so sánh hay biện luận). Trong khóa học Viết 3 này sinh viên được học cách nghiên cứu khoa học và viết bài nghiên cứu khoa học trong môi trường học thuật nhằm phục vụ mục đích học của các môn chuyên ngành và viết khóa luận tốt nghiệp cũng như viết các nghiên cứu trong lĩnh vực ngôn ngữ và kinh tế trong công việc tương lai.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN

Buổi

Chương

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế


(3)

Tự học có hướng dẫn



(4)

Lý thuyết

(giảng dạy)


(1)

Thực hành, thảo luận



(2)

1

Giới thiệu

1

2

 

4

1,2,3,6

2

Chương 1

All at sea but learning to swim (page 1)

1

2

 

4

1,2,3,6

3

Chương 2

Getting started (page 21)

1

2

 

4

1,2,3,6

4

Chương 3

Thinking about methods (page 54)

2

2

 

4

1,2,3,6

5

Thực hành 1

 

2

15

4

1,2,3,4,5,6

6

Chương 4

Reading for research (page 99)

1

2

 

4

1,2,3,4,5,6

7

Chương 5

Managing your project (page 134)

1

2

 

4

1,2,3,4,5,6

8

Chương 6

Preparing to collect data (page 155)

2

2

 

4

1,2,3,4,5,6

9

Thực hành 2

 

2

15

4

1,2,3,4,5,6

10

Nhóm làm dự án nghiên cứu và ôn tập cho KT giữa kỳ

 

2

 

4

1,2,3,4,5,6

11

Kiểm tra giữa kỳ

 

2

 

4

1,2,3,4,5,6

12

Chương 7

Collecting data (page 183)

2

2

 

4

1,2,3,4,5,6

13

Chương 8 & 9

Prepare to analyze data (page 211) & Analyzing your data (page 228)

2

2

 

4

1,2,3,4,5,6

14

Thực hành 3

 

2

15

4

1,2,3,4,5,6

15

Chương 10

Writing up (page 250)

2

2

 

4

1,2,3,4,5,6

Tổng cộng (tiết)

15

30

45

60

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Yêu cầu chung đối với các BT

Trích dẫn và trình bày theo Havard Style

  1. Cỡ giấy: A4 (210-297mm)
  2. Định dạng trang: Dọc-Portrait (CTĐT, ĐCCT, LLKH), ngang-Landscape (danh sách, các danh mục)
  3. Căn lề: 

+ Đối với dạng Dọc-Portrait: Trái=3cm; Trên, dưới, phải=2cm

+ Đối với dạng ngang-Landscape: Trên=3cm; Dưới=1,5cm; Trái, phải: =2cm.

  1. Header, Footer: 1,27cm
  2. Số trang: đánh ở giữa, phía dưới
  3. Kiểu chữ: Times New Roman
  4. Cỡ chữ: 13 (riêng cỡ chữ trong bảng thuộc các danh sách, danh mục thì cỡ chữ 12)
  5. Dãn cách dòng: Double.
  6. Tab: 1,27cm

- Thang điểm: 10

- Các thành phần đánh giá: 

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Đánh giá quá trình

    

Chuyên cần

- Đánh giá bằng điểm danh.

- Trả lời câu hỏi, bài tập về nhà. 

- Số lần có mặt trên lớp 

- trả lời câu hỏi, bài tập về nhà. 

1,2

10%

Kiểm tra giữa kỳ

Đánh giá khả năng:

Nội dung: 

-Bài viết phần lý thuyết NCKH (Literalture Review) (10%)

- Kế hoạch nghiên cứu (10%)










- Bài kiểm tra giữa kỳ lý thuyết (10%)

Hình thức: Tự luận

Tiêu chí đánh giá:

-Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí: 3 điểm

-Phân tích logic, sâu sắc, có liên hệ thực tế: 4 điểm

-Sử dụng tài liệu tham khảo phong phú: 1 điểm

-Ngôn ngữ trong sáng, trích dẫn đúng quy định: 1 điểm

-Sáng tạo trong cách trình bày:      1 điểm


 

Hình thức:  Câu hỏi trắc nghiệm hoặc câu hỏi tự luận. 

Tổng điểm: 10 điểm 

1,2,3,4,5,6

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Đánh giá khả năng:

Nội dung:

- Bài viết nghiên cứu (50%)




















- Trình bày nghiên cứu (10%)

Hình thức: Tự luận

Tiêu chí đánh giá:

- Có số trang từ 5-7 trang A4 .

-Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí, nội dung đúng

theo hướng dẫn yêu cầu của trình bày nghiên cứu:   3 điểm

-Phân tích logic, sâu sắc, có liên hệ thực tế: 

4 điểm

-Sử dụng tài liệu tham khảo phong phú:     1 điểm

-Ngôn ngữ trong sáng, phù hợp, trích dẫn đúng quy định: 1 điểm

-Sáng tạo 1 điểm




Hình thức: Thuyết trình

Tiêu chí đánh giá:

- Bài nghiên cứu đã thực hiện trong quá trình học.

Tiêu chí đánh giá: 

- Thực hiện nội dung báo cáo phải đúng như giáo viên đã hướng dẫn. 5 điểm

-Thuyết trình đúng thời gian quy định. 1 điểm

-Sử dụng kỹ năng thuyết trình lành nghề. 2 điểm

-Ngôn ngữ: sử dụng ngôn ngữ khoa học, ngữ pháp đúng và phát âm chuẩn: 

  2 điểm


Tổng: 10 điểm

1,2,3,4,5,6

60%

       

Tổng

100%



User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN 

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên năng lực đọc và viết Tiếng Anh từ B2 đến đầu C1 trong hệ thống CEFR. Khóa học nhằm trang bị cho người học tư duy phân tích cùng kiến thức và kỹ năng viết luận ở bậc đại học như kỹ năng viết phân tích, bình luận, phản biện các bài luận, viết tóm tắt bài luận và viết so sánh đối chiếu các bài luận đã đọc. Khóa học cũng giúp sinh viên hình thành kỹ năng đọc, tổng hợp, đánh giá tài liệu và sử dụng tài liệu trích dẫn, đồng thời hình thành thái độ nghiêm túc, tôn trọng, hợp tác, chia sẻ và phản biện tích cực trong học tập và nghiên cứu khoa học. 

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 

Buổi

Nội dung

Phương pháp tổ chức dạy học

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp 

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(2)

Tự học có hướng dẫn

(4)

Lý thuyết

Thực hành, thảo luận(1)

1

Giới thiệu chung về môn học

1

2

0

4

1,2,3,7,8

2

Chương 1: Starting with Inquiry: Habits of Mind of Academic Writers

Cách trích nguồn đúng theo MLA

1

2

0

4

1,2,3,7,8

3

Chương 2: From Reading as a Writer to Writing as a Reader

1

2

0

4

4,7,8

4

Chương 3: From Writing Summaries and Paraphrases to Writing Yourself into Academic Conversations

Assignment 1: Write a summary.

1

2

11.5

4



1,2,3,4,5,6,7

5

Chương 4: From Identifying Claims to Analyzing Arguments

1

2

 

4

1,2,3,4,5,6,7

6

Chương 7: From Finding to Evaluating Sources

1

2

0

4

1,2,3,4,5,6,7

7

  • Kiểm tra giữa kỳ

Assignment 2: Write a rhetorical analysis essay

1

2

11.5

4

1,2,3,4,5,6,7

8

  • Chương 5 From Identifying Issues to Forming Questions

1

2

 

4

1,2,3,4,5,6,7

9

  • Chương 6 From Formulating to Developing a Thesis

1

2

0

4

1,2,3,4,5,6,7

10

  • Chương 8 From Synthesis to Researched Argument 

1

2

0

4

1,2,3,4,5,6,7

11

  • Chương 9 From Ethos to Logos: Appealing to Your Readers

1

2

0

4

1,2,3,4,5,6,7

12

Chương 11 From Introductions to Conclusions: Drafting an Essay Assignment 3. Writing an argumentative essay

1

2

11.5

4

1,2,3,4,5,6,7

13

  • Chương 12  From Revising to Editing: Working with Peer Groups

1

2

 

4

1,2,3,4,5,6,7

14

Chương 13: Other methods of inquiry

1

2

0

4

1,2,3,4,5,6,7

15

Peer editing

Ôn tập tổng kết và giải đáp thắc mắc

1

2

10.5

4

1,2,3,4,5,6,7

Tổng cộng (giờ)

15

30

45

60

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

Thang điểm: 10

Các thành phần đánh giá:  

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Đánh giá quá trình

Chuyên cần

Theo quy định đào tạo tín chỉ của Nhà trường.

  • Sinh viên đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cực thảo luận, trả lời các câu hỏi ngắn hàng ngày, nộp đủ bài assignment, thực hiện đủ peer review theo hướng dẫn của giảng viên, mỗi bài thiếu hoặc không đạt chất lượng bị trừ 1/10 điểm;
  • Sinh viên đi học muộn một buổi hoặc nghỉ học có phép bị trừ 0,5/10 điểm; nghỉ học không phép một buổi trừ 1/10 điểm;
  • Sinh viên đi học nhưng không hoàn thành bài tập được giao về nhà hoặc bài tập được giao trên lớp bị coi là vắng mặt – bị trừ 1/10 điểm.

1,6

10%

 

Thi giữa học phần

  • Giảng viên lựa chọn một trong hai hình thức: 
  • Hình thức 1: Kiểm tra viết
    • Nội dung: 

1 bài kiểm tra viết gồm 2 phần: phần trắc nghiệm (có thể bao gồm câu hỏi lựa chọn và/ hoặc đúng sai) và phần tự luận, nội dung chương 1, 2, 3, 4, 7 trong giáo trình.

  • Hình thức 2:  Chấm điểm bài Assignment 

Giảng viên lựa chọn chấm bài Assignment 2: Write a rhetorical analysis essay.

+ Trả lời rõ ràng chính xác phần câu hỏi trắc nghiệm: 10 điểm

+ Trả lời rõ ràng sâu sắc phần câu hỏi tự luận: 20 điểm 

Tổng: 30 điểm 

1,2,4,6,7

30%

Đánh giá tổng kết

Thi kết thúc học phần

Giảng viên có thể lựa chọn 1 trong 2 hình thức:

  • Hình thức 1: 

1 bài kiểm tra viết gồm 2 phần: phần trắc nghiệm (có thể bao gồm câu hỏi lựa chọn và/ hoặc đúng sai) và phần tự luận, nội dung từ chương 1-13 trong giáo trình. 

  • Hình thức 2: Chấm điểm bài Assignment 

Giảng viên lựa chọn chấm bài Assignment 3. Writing an argumentative essay

+ Trả lời rõ ràng chính xác phần trắc nghiệm: 40 điểm

+ Trả lời rõ ràng sâu sắc phần tự luận:  60 điểm  

Tổng: 100 điểm

1,2,4,6,7

60%

 

 

 

 

Tổng

100%



User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

 

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

 

 

Học phần Đọc 1 với thời lượng 3 tín chỉ được thiết kế nhằm giúp người học phát triển các kỹ năng đọc hiểu từ trình độ B2 lên B2+/C1 thông qua (i) nắm vững các kỹ thuật đọc hiểu trong chương trình, (ii) luyện tập với các dạng bài tập thực hành từ đoạn ngắn (60-80 từ) cho đến các bài đọc dài (700-1000 từ), (iii) bước đầu làm quen với khái niệm Đọc phê phán và một số kỹ thuật Đọc phê phán cơ bản; (iv) mở rộng vốn từ vựng thông qua các bài đọc dài (700-1000 từ) với các chủ đề đa dạng. 

Học phần cũng giúp người học rèn luyện tinh thần tự chủ, tự chiu trách nhiệm và năng lực tự học thông qua việc nắm vững mục tiêu, nội dung và yêu cầu của học phần, đọc tài liệu để chuẩn bị cho bài học trước khi lên lớp và tham gia tích cực vào các hoạt động thảo luận, thuyết trình, bài tập nhóm… trong và sau giờ lên lớp.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(2) 

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

(4)

Lý thuyết

(thuyết giảng)

Thực hành, thảo luận

(1)

1

Giới thiệu môn học, tầm quan trọng, phương pháp học tập, kiểm tra, đánh giá.

1

2

3

4

1

2

Chương 1: Thành công ở bậc đại học: một thế giới đọc hiểu và học tập mới mẻ

1

2

3

4

1

3

Chương 2: Phát triển vốn từ vựng ở bậc đại học

1

2

3

4

2, 4

4

Chương 3: Xác định chủ đề-Phần 1

1

2

3

4

2,4

5

Chương 3: Xác định chủ đề- Phần 2

1

2

3

4

2,4

6

Chương 4: Xác định ý chính của đoạn

1

2

3

4

2,3, 4

7

Chương 5: Xác định ý chính hàm ẩn của đoạn

1

2

3

4

2,3, 4

8

Ôn tập và kiểm tra giữa kỳ

1

2

3

4

1, 2,3, 4

9

Chương 6: Xác định các chi tiết bổ trợ

1

2

3

4

2, 3, 4, 5, 7, 8

10

Chương 7: Xác định các kiểu bố cục đoạn văn

1

2

3

4

3, 4, 5, 7

11

Chương 8: Đọc phản biện-Phần 1

1

2

3

4

4, 5, 6, 8, 9

12

Chương 8: Đọc phản biện- Phần 2

1

2

3

4

4, 5, 6, 8, 9

13

Chương 9: Đánh giá thông tin trong văn bản đọc- Phần 1

1

2

3

4

4, 5, 7,8, 9

14

Chương 9: Đánh giá thông tin trong văn bản đọc- Phần 2

1

2

3

4

4, 5, 7, 8, 9

15

Ôn tập

1

2

3

4

4, 5, 6, 7, 8, 9

Tổng cộng (giờ)

15

30

45

60

60

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

Thang điểm: 10

Các thành phần đánh giá: 

 

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Đánh giá quá trình

Chuyên cần

Sinh viên được yêu cầu tham dự đầy đủ các buổi học trên lớp, đến lớp đúng giờ, chuẩn bị bài trước buổi học và tham gia vào các hoạt động trên lớp. Nếu sinh viên nghỉ quá 4 buổi học mà không đưa ra được lý do chính đáng kèm minh chứng, sinh viên sẽ không đủ điều kiện dự thi kết thúc học phần.

Số buổi học mà sinh viên tham gia đầy đủ

8

10%

 

Bài kiểm tra ngắn đầu giờ

Bài kiểm tra ngắn đầu giờ gồm 10 câu hỏi, tập trung vào các nội dung chính của bài học để tạo động lực cho sinh viên chuẩn bị bài trước khi lên lớp.

Bài kiểm tra ngắn gồm 10 câu hỏi, thời gian làm bài 10 phút. Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm. (Thang điểm 10)

2, 5, 7, 8

15%

 

Các hoạt động trên lớp (hoạt động cá nhân, thảo luận nhóm)

Các hoạt động trên lớp bao gồm vận dụng các kỹ thuật đọc hiểu và thảo luận nhóm tìm câu trả lời đúng, làm bài tập luyện tập theo nhóm hoặc cá nhân.

Các bài tập và hoạt động được chấm điểm dựa trên mức độ hiểu, vận dụng những kỹ thuật được học trong bài. Loại hình bài tập/hoạt động được thiết kế linh hoạt, đa dạng (MCQs, short esay questions). Thang điểm 10.

1, 3, 4

15%

Đánh giá tổng kết 

Bài thi kết thúc học phần

Bài thi được thiết kế đế sinh viên làm bài trong 60 phút, nội dung thi là các kỹ năng đọc hiểu đã học trong chương trình và lượng từ vựng đa dạng ở các chủ đề khác nhau đã học trong chương trình. 

Bài thi gồm 4-5 bài đọc ngắn có tổng độ dài từ 1200-1400 từ, với tổng số câu hỏi là 20 câu.

Dạng câu hỏi là trắc nghiệm (kỹ năng tư duy cấp độ thấp) kết hợp các câu hỏi yêu cầu tư duy cấp độ cao hơn (bước đầu phân tích văn bản đọc, xác định mục đích, quan điểm của tác giả, đối tượng tác giả hướng tới, ẩn ý ...)

Trả lời đúng và giải thích hợp lý các đáp án cho các câu hỏi.

Vận dụng được các kỹ thuật đọc đã học trong toàn bộ chương trình để trả lời câu hỏi, bước đầu phân tích, bình luận bài đọc.

Thang điểm 10.

4, 5, 6, 7,9

60%

 

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU HỌC PHẦN:

Học phần được giảng dạy cho sinh viên đã đạt trình độ Bậc 5 - C1 thuộc Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc của VN. Hoàn thành môn học, sinh viên sẽ đạt trình độ tương đương CĐR là BEC3 (BEC Higher). Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên các kiến thức khái quát nhất về kinh doanh quốc tế (kinh doanh quốc tế là gì, sự khác biệt giữa kinh doanh quốc tế với ngoại thương, thế nào là toàn cầu hóa và các yếu tố ảnh hưởng tới toàn cầu hóa), những tác động và ảnh hưởng của môi trường kinh doanh quốc gia (yếu tố văn hoá, pháp luật, chính trị, hệ thống kinh tế) tới kinh doanh quốc tế, các học thuyết về ngoại thương, lý do tại sao chính phủ phải can thiệp vào ngoại thương, đầu tư quốc tế và các công cụ can thiệp của chính phủ.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN

Buổi

Chương

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

Lý thuyết

Thực hành, thảo luận

1

Introduction to the course 

3

 

 

7

5,6

2

Chapter 1: The Global Perspective

3

 

1.5

5

1,5,6

3

Chapter 3 (Part One): Politics in Business

3

 

1.5

5

1,3,4,5,6

4

Chapter 3 (Part Two): Legal systems

3

 

1.5

7

1,3,4,5,6

5

Discussion 1: Political Risk Analysis

 

3

3

7

1,3,6,7,8,9

6

Chapter 4 (Part One): Economic Systems

3

 

1.5

5

1,3,4,5,6

7

Discussion 2: Economic Freedom Analysis

 

3

3

5

1,3,6,7,8,9

8

Chapter 6:

Business-Government Trade Relations  

3

 

1.5

7

1,3,4,5,6

9

Chapter 12 (Part One):

Analysing International Opportunities   

3

 

1.5

5

1,3,4,5,6

10

Chapter 12 (Part Two): Analysing International Opportunities   

3

 

1.5

5

1,3,4,5,6

11

Discussion 3: 

Market Potential Analysis

 

3

3

5.5

1,3,6,7,8,9

12

Chapter 2: 

Culture in Business   

3

 

1.5

5

1,3,5,6

13

Chapter 5:  International Trade Theory    

3

 

1.5

5

1,2,3,5,6

14

GIAP Presentation

 

3

 

4.5

6,7,8,9

15

GIAP Presentation

 

3

 

4.5

6,7,8,9

Tổng cộng (giờ)

30

15

22.5

82.5

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức 

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

Đánh giá  quá trình

Chuyên cần

- Qua điểm danh: Học sinh đi học muộn một buổi bị trừ 0,5/10 điểm; nghỉ học không phép một buổi trừ 1/10 điểm

- Qua trả lời câu hỏi trên lớp: Mỗi học sinh phải trả lời được ít nhất một câu hỏi, nếu học sinh không trả lời câu hỏi trên lớp nào bị trừ 1/10 điểm

Số lần có mặt trong lớp + tham gia trả lời câu hỏi trong lớp

1,2,6,7,9

 

10%

Báo cáo GIAP

Báo cáo phân tích

Xem mô tả chi tiết (rubric) bên dưới

3,4,5,6,7,8,9

15%

Thuyết trình báo cáo

Trình bày nội dung trong báo cáo GIAP

Xem mô tả chi tiết (rubric) bên dưới

3,4,5,6,7,8,9

15%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Khả năng ghi nhớ, vận dụng, phân tích nội dung các chương đã học

Bài kiểm tra lý thuyết Trắc nghiệm + tự luận (70’)

1,2,3,4, 5,7,8,9

60%

 

 

 

Tổng:

100%

 

Tiêu chí đánh giá Báo cáo

 

Criteria

Does Not Meet

0 pts

Partially Meets

1 pts

Meets

2 pts

Exceeds

3 pts

Language (50%)

 

 

 

 

Analysis (20%)

 

 

 

 

Format (10%)

 

 

 

 

References and citation (10%)

 

 

 

 

Tables and Figures Appearance (10%)

 

 

 

 

 

Tiêu chí đánh giá Thuyết trình

Criteria

Does Not Meet

0 pts

Partially Meets

1 pts

Meets

2 pts

Exceeds

3 pts

Delivery (70%)

  • Understanding of the topic
  • Hold attention of entire audience

 

 

 

 

Voice (30%)

  • Loud enough
  • Clear intonation

 

 

 

 



Hướng dẫn viết Báo cáo

Going International Analysis Project (GIAP)

Purpose: to gain a deeper understanding, awareness and knowledge of how to analyze an international business opportunity in order to make a good decision about “going international”. 

Length: 10 to 16 pages at 1.5 line spacing (NOT single spacing!)

 

Cover Page: includes target market, company and product name and group member names

PART ONE:  EXECUTIVE SUMMARY (1-2 pages)

  1. Describe the Vietnamese company you have chosen for the report.  What are its main product lines or services that have international market potential?
  2. Where is the target market that you are considering?
  3. Provide a weighted scaling of factors analysis that shows how you arrived at your final decision to export/not export or monitor closely. (see “other GIAP requirements” section)
  4. Based on your analysis, what do you recommend the company to do?
  5. Go international now (that is, export now)
  6. Do not go international (do not export now)
  7. Monitor closely, maybe in _____ months or years if _______ happens.)

PART TWO:  FACTORS FOR ANALYSIS (8-14 pages)

In this section, you will analyze and develop the key factors that have most influenced your “going international” decision.  Remember to show/develop the link between the information/research you find and its impact on your exporting decision!!! Only put RELEVANT information that impact your export decision in the report.

Section I. Country Overview  (no more than 1 page)

  1. Factual data
  1. Geographic location
  2. Neighboring countries 4. Natural resources
  3. Population 5. Main industries and locations within country
  1. Background
  1. Historical development 2. Histories of key industries

Section II. Political and Legal Analysis

  1. Political ideology
  1. Wide vs. narrow participation
  2. Democracy vs. totalitarianism
  3. Pace of progress if nation is undergoing political transition
  1. Political risk
  1. Level of political risk
  2. Sources of political risk (corruption, ethnic conflict, etc.)
  3. Main type(s) of political risk (kidnappings, policy changes, etc.)
  4. How to adapt to the political risk
  1. Legal system
  1. Common law, civil law, or theocratic law
  2. Similarity of home and host nations’ legal systems
  3. Incidence of intellectual property violations
  4. National enforcement of property rights (patents, trademarks, and copyrights)
  5. Presence of product safety and liability laws
  6. Level and focus of taxation
  1. International relations
  1. General relations with other countries (key allies/adversaries)
  2. Multilateral agreements with other nations

Section III. Economic Analysis

  1. Economic system
  1. Type of system (centrally planned, mixed, or market)
  2. Fiscal and monetary policies
  1. Economic development
  1. GDP and GDP per capita
  2. Level of black market activity
  3. Level of human development
  4. Country classification (developed, newly industrialized, or developing)
  5. Macro-economic indicators (unemployment, inflation, etc.)
  1. Economic transition (if in transition from central planning)
  1. Quality of managerial expertise
  2. Capital availability
  3. Cultural issues
  4. Environmental degradation
  1. Financial markets
  1. Exchange rates with key currencies and recent trends
  2. Presence of currency controls/restrictions
  1. Infrastructural forces
  1. Transportation (logistics)
  2. Communications (internet connections/speed, mobile phone penetration/costs)

Section IV. Market Potential

  1. Identify basic appeal
  1. Suitability of climate
  2. Absolute product bans
  3. Access to financing
  1. Measure market potential
  1. Measure current level of imports of your product category
  2. Measure current level of sales
  3. Calculate market potential indicator (if appropriate)
  4. Quality of infrastructure
  1. Competitor analysis
  1. Number of competitors
  2. Market shares of each competitor
  3. Appeal of competitors to segments or mass market
  4. Customer loyalty to competitors
  5. Threat from substitute products

Section V. References 

 all resources (including all on-line resources)

 

GIAP Schedule of Deadlines

Deadline 1:  Submit GIAP group information including:

  1. the names of the people in your group
  2. the sections for which each is responsible
  3. the name of the Vietnamese company and the industry it is in
  4. the name of the product (or product line) or service with international sales potential.
  5. select a group coordinator who will be the main spokesperson for the group
  6. country (target market).

Deadline 2 (Session 11): Submit GIAP detailed outline

Deadline 3 (Session 14): Submit a final draft of GIAP report.  I want a paper copy and an electronic copy.  Minimum of 10 pages.  Maximum of 16 pages.  You must space your paper at 1.5 lines (not single or double-spaced).  Your bibliography and appendices would not be included in your number of pages.

 

More Articles ...

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

22684751
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
2180
17821
57643
22525339
69972
430237
22684751

Địa chỉ IP: 216.73.216.92
2025-06-05