- MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Học phần Ngữ âm học Tiếng Anh với thời lượng 3 tín chỉ được thiết kế cho sinh viên đã đạt trình độ B1 Tiếng Anh theo Khung NLNN Châu Âu CEFR hay bậc 3/6 theo Khung NLNN Việt Nam. Học phần trang bị cho sinh viên những khái niệm cơ bản về ngữ âm và âm vị học Tiếng Anh, những thuật ngữ cần thiết cho việc miêu tả âm thanh, lời nói, hệ thống ký hiệu phiên âm tiếng Anh, những đặc điểm cơ bản của nguyên âm và phụ âm tiếng Anh, các quy luật biến đổi của âm vị Tiếng Anh và những hiểu biết cơ bản về các yếu tố siêu đoạn tính để có thể tự hoàn thiện phát âm của bản thân, phát triển khả năng giao tiếp tiếng Anh tự nhiên, hiệu quả và tạo tiền đề cho việc tự nghiên cứu một số vấn đề cụ thể trong lĩnh vực này.
- NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi
Nội dung
Phân bổ thời gian
Đóng góp vào CLO
Giảng dạy trên lớp
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế
(3)
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn
(4)
Lý thuyết
(thuyết giảng)
(1)
Thực hành, thảo luận
(2)
1
Chương 1: Giới thiệu chung về Ngữ âm học tiếng Anh
1.1. Định nghĩa và sự khác nhau giữa Ngữ âm và Âm vị học
1.2. Các nhánh nghiên cứu Ngữ âm
1.3. Bảng phiên âm quốc tế
1.4. Sự hình thành âm thanh lời nói
2.5
1
0
5
1, 6
2
Chương 2: Nguyên âm Tiếng Anh (Phần 1)
2.1. Phân loại nguyên âm tiếng Anh
2.2. Mô tả ngữ âm của các nguyên âm trong tiếng Anh
2.2.1. Nguyên âm đơn
2.5
1
0
5
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
3
Chương 2 (Phần 2)
2.3. Nguyên âm đôi
2.5
1
0
5.5
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
4
Chương 3: Phụ âm Tiếng Anh
3.1. Phân loại phụ âm theo vị trí phát âm
3.2. Phân loại phụ âm theo cách thức phát âm
3.3. Phân loại phụ âm theo tính thanh
2.5
1
0
5
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
5
Ôn tập Nguyên âm và Phụ âm Tiếng Anh
1
2
3
5.5
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
6
Chương 4: Giới thiệu chung về âm vị học
4.1. Các khái niệm cơ bản của âm vị học
4.1.1. Định nghĩa về âm vị học
4.1.2. Âm đoạn
4.1.3. Âm vị
4.1.4. Biến thể âm vị
4.1.5. Cặp từ tối thiểu
4.2. Phiên âm
2.5
1
0
5
1, 3, 5, 4, 6, 7
7
Chương 5: Các mặt liên ngữ
5.1. Đồng hóa
5.2. Lược âm
5.3. Nối âm
2.5
1
3
5.5
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
8
Kiểm tra giữa kỳ; Phân nhóm và hướng dẫn bài tập nhóm
0.5
2
3
5.5
1, 3, 6
9
Chương 6: Trọng âm
7.1. Trọng âm từ
7.1.1. Chức năng của trọng âm
7.1.2. Bản chất của trọng âm
7.1.3. Các cấp độ của trọng âm
7.1.4. Vị trí của trọng âm trong từ
7.2. Trọng âm câu
2.5
1
3
5.5
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
10
Chương 7: Ngữ điệu
7.1. Các hình thái của ngữ điệu
7.1.1. Đơn vị ngữ điệu
7.1.2. Cấu trúc của đơn vị ngữ điệu
7.1.3. Các dạng âm vực phổ biến của đơn vị ngữ điệu
2.5
1
0
5
1, 3, 4, 5, 6, 7
11
Chương 7 (Phần 2)
7.2. Chức năng của ngữ điệu
7.2.1. Chức năng thể hiện thái độ của ngữ điệu
7.2.2. Chức năng nhấn mạnh của ngữ điệu
2.5
1
0
5
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
12
Chương 7 (Phần 3)
7.2.3. Chức năng ngữ pháp của ngữ điệu
7.2.4. Chức năng diễn ngôn của ngữ điệu
Ôn tập Ngữ điệu
2.5
1
3
5.5
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
13
Thuyết trình đề tài nhóm buổi 1
0
1
4
5
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
14
Thuyết trình đề tài nhóm buổi 2
0
1
4
5
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
15
Tổng kết, nhận xét thuyết trình và Ôn tập cuối kỳ
0.5
2
4
5
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
Tổng cộng (giờ)
27
18
27
78
- PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
Thang điểm: 10
Các thành phần đánh giá:
Hình thức
Nội dung đánh giá
Tiêu chí đánh giá
CLO
Trọng số
Đánh giá quá trình
Chuyên cần
Theo quy định đào tạo tín chỉ của Nhà trường.
Đi học đầy đủ, đúng giờ.
Tham gia tích cực xây dựng bài trên lớp.
1,6
10%
Thi giữa học phần
Kiến thức về nguyên âm, phụ âm, âm vị và các biến thể của âm vị và trọng âm trong Tiếng Anh
Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi nhiều lựa chọn và điền vào chỗ trống: 5 điểm
Trả lời rõ ràng sâu sắc câu hỏi tự luận: 5 điểm
Câu hỏi chia thành ba mức độ: Nhớ, Hiểu, Vận dụng
1,2,4
30%
Đánh giá tổng kết
Thuyết trình nhóm
Nội dung: Sinh viên thực hiện theo nhóm, chọn 1 trong 3 Đề tài sau để chuẩn bị nội dung thuyết trình
1.So sánh đối chiếu một số đặc điểm ngữ âm của 2 thứ tiếng, trong đó khuyến khích
so sánh Tiếng Anh & Tiếng Việt; Hoặc chọn một điểm kiến thức ngữ âm để phân tích sâu và nêu tính ứng dụng.
2.Phân tích đặc điểm ngữ âm được tìm thấy trong các văn bản nói Tiếng Anh (các bài bài hát, bộ phim, bài phát biểu, ...)
3. Diễn kịch & quay lại thành video rồi thuyết trình phân tích các đặc điểm ngữ âm được thể hiện trong vở kịch đó
+ Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lý, khả thi: 2 điểm
+ Phân tích logic, đi thẳng vào vấn đề, liên hệ thực tế: 5 điểm
+ Sáng tạo trong cách trình bày và phân tích vấn đề:1 điểm
+ Phát âm chính xác, ngữ điệu phù hợp: 2 điểm
Tổng: 10 điểm
(Chi tiết thang chấm xem ở phụ lục đính kèm)
1,2,3,4,5,6,7
30%
Thi kết thúc học phần
Sinh viên làm bài thi viết trong 60 phút. Bài thi bao gồm kiến thức về nguyên âm, phụ âm, âm vị, trọng âm, các mặt liên ngữ, ngữ điệu
Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi nhiều lựa chọn và điền vào chỗ trống: 4 điểm
Trả lời rõ ràng, chính xác câu hỏi trả lời ngắn: 6 điểm
Câu hỏi chia thành ba mức độ: Nhớ, Hiểu, Vận dụng
1,2,4,7
30%
Tổng
100%
Phụ lục 1: Collaborative Presentation Rubric
Criteria
Unsatisfactory-Beginning
Developing
Accomplished
Exemplary
Total
Content
0-2 points
3 points
4 points
5 points
/5 points
Presentation content shows a lack of understanding of the topic. There is inadequate evidence of research and insufficient relevant information and facts. Content is confusing and/or contains frequent inaccuracies. Required elements are missing and/or randomly organized.
Presentation content shows general understanding of the topic. There is limited evidence of research in locating relevant information and facts and/or supporting statements made. Content contains some inaccuracies, inconsistencies, misinterpretations, and/or somewhat unclear.
Presentation content shows an adequate understanding of the topic. Some research effort is evident in locating relevant information and facts. Content is mostly accurate and reasonably organized. May contain some inconsistencies in content or some connections made may not be supported.
Presentation content shows a thorough understanding of the topic. Substantive research effort is evident in locating relevant information and facts. Content is accurate and sequenced in a clear, logical way.
Oral Delivery
0-1 point
2 points
3 points
3.5 points
Ineffective in delivering the oral presentation demonstrating below average/poor communication skills. Substantially over/under the time limit to present. Only one member presented.
Somewhat effective in delivering the oral presentation demonstrating average communication skills. Slightly over/under the time limit. Some members presented more than others.
Effective in delivering the oral presentation demonstrating good communication skills and generally close to the time limit for the group to present (20 minutes total). Some members presented more than others.
Highly effective in delivering a well-polished and engaging oral presentation within the time limit for the group to present (20 minutes total). All group members presented equally. All group members were ready and prepared to respond to questions.
/3.5 points
Visual aids
0 point
0.5 points
1 point
1.5 points
Multimedia elements are absent.
Multimedia elements are unclear. If sound is included, it is not easy to hear/understand. If videos are included, they cannot be seen and/ or cannot be heard.
Slides generally include a mix of white space, visuals, and/or text but not consistently and/or some overuse or inappropriate use of color or animations. Some errors (grammar, punctuation, spelling, formatting, etc.) can be found on the slides.
Multimedia elements are generally clear. If sound is included, it is easy to hear/understand. If videos are included, they can be seen and/ or can be heard.
Slides are effectively designed with visual appeal including white space, visuals, and minimal text for the most part. Color and animations are used appropriately. Minor errors (grammar, punctuation, spelling, formatting, etc.) can be found on the slides.
Multimedia elements are clear. If sound is included, it is easy to hear/understand. If videos are included, they can be seen and/ or can be heard.
Slides are visually well designed, aesthetically pleasing with appropriate use of white space, visuals, and minimal text, on each slide. Color and animations are used judiciously. The slides are basically free from errors (grammar, punctuation, spelling, formatting, etc.).
/1.5 points