Ban hành theo Quyết định số: 2670/QĐ-ĐHNT ngày 16/08/2023
Ban hành theo Quyết định số: 2670/QĐ-ĐHNT ngày 16/08/2023
Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên các kỹ thuật thu thập, đo lường, tính toán, báo cáo các thông tin kế toán trách nhiệm xã hội trong lập kế hoạch, kiểm soát hoạt động, đồng thời cung cấp thông tin cho nhà quản lý và các bên liên quan các thông tin về việc thực hiện trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp một cách hiệu quả, giúp nâng cao uy tín, cải thiện hiệu quả kinh doanh và nâng cao lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp.
Buổi |
Nội dung (có thể cụ thể đến mục cấp 2) |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3) |
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4) |
||||
Lý thuyết (thuyết giảng) (1) |
Thực hành, thảo luận (2) |
|||||
1-2 |
Chương 1: Tổng quan về kế toán trách nhiệm xã hội doanh nghiệp |
4 |
2 |
3 |
11 |
1,6,7,8,9,11,12 |
3-6 |
Chương 2. Các phương pháp kế toán trách nhiệm xã hội |
8 |
4 |
6 |
22 |
1,2,6,7,8,9,11,12 |
7 |
Chương 3: Báo cáo phát triển bền vững |
2 |
1 |
1,5 |
5,5 |
1,2,6,7,8,9,12 |
8-12 |
Chương 4: Dự toán trách nhiệm xã hội |
10 |
5 |
7,5 |
27,5 |
1,2,3,6,7,8,9,11,12 |
13-15 |
Chương 5: Kế toán trách nhiệm xã hội trong việc ra quyết định kinh doanh |
6 |
3 |
4,5 |
16,5 |
1,2,3,6,7,8,9,10,11,12 |
Tổng cộng (giờ) |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
- Thang điểm: 10.
- Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
- Điểm danh hàng ngày - Tham gia xây dựng bài, trả lời câu hỏi |
- Số lần có mặt trên lớp - Mức độ tham gia vào bài học |
1,2,3,6,7,8,9,10,11,12 |
10% |
Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ |
- Kiểm tra ngắn (30-45’) |
- Tính toán đúng, trả lời rõ ràng, đủ ý câu hỏi tự luận: 2-5 điểm - Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi trắc nghiệm: 5 - 8 điểm |
1,2,3,6,7,8,9,10,11,12 |
15% |
|
Tiểu luận |
- Bài tập nhóm |
- Báo cáo nhóm (thuyết trình) |
1,2,3,6,7,8,9,10,11,12 |
15% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
- Bài thi hỗn hợp (tự luận + trắc nghiệm) (60-90’) |
- Tính toán đúng, trả lời rõ ràng, đủ ý câu hỏi tự luận: 2-5 điểm - Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi trắc nghiệm: 5 - 8 điểm |
1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12 |
60% |
|
|
|
Tổng: |
100% |
Môn học này nghiên cứu các vấn đề và thách thức liên quan đến quản trị kinh doanh quốc tế quốc tế trên cơ sở nhấn mạnh cả hành vi tổ chức và quản trị nguồn nhân lực của doanh nghiệp trong môi trường đa văn hóa. Các vấn đề liên quan đến việc quản lý con người ở các doanh nghiệp quốc tế và tương tác hiệu quả trong môi trường quốc tế sẽ được đưa ra dựa trên cơ sở hiểu rõ ảnh hưởng của văn hóa và sự khác biệt văn hóa tới các hoat động này (xây dựng tổ chức, giao tiếp, lãnh đạo, động viên, đào tạo đa văn hóa).
Buổi |
Nội dung (có thể cụ thể đến mục cấp 2) |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3) |
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4) |
||||
Lý thuyết (thuyết giảng) (1) |
Thực hành, thảo luận (2) |
|||||
1,2 |
Chương 1: Môi trường toàn cầu và những thách thức với hoạt động quản trị |
4 |
2 |
12 |
1, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 |
|
3 |
Chương 2: Môi trường văn hóa trong kinh doanh toàn cầu |
2 |
1 |
6 |
2, 3, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 |
|
4 |
Chương 3: Văn hóa doanh nghiệp |
2 |
1 |
7.5 |
6 |
2, 3, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 |
5 |
Chương 4: Môi trường tổ chức trong doanh nghiệp kinh doanh quốc tế |
2 |
1 |
6 |
4, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 |
|
6,7 |
Chương 5: Đàm phán và giao tiếp xuyên văn hóa |
3 |
3 |
7.5 |
9 |
3, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 |
8 |
Kiểm tra giữa kỳ |
3 |
0 |
1.5 |
1, 2, 3, 4 |
|
9, 10 |
Chương 6: Lãnh đạo doanh nghiệp toàn cầu |
4 |
2 |
12 |
5, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 |
|
11, 12 |
Chương 7: Động viên xuyên văn hóa |
4 |
2 |
7.5 |
12 |
5, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 |
13,14 |
Chương 8: Tuyển dụng, đào tạo và phát triển đội ngũ làm việc đa văn hóa |
3 |
3 |
12 |
6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 |
|
15 |
Thuyết trình nhóm, tổng kết |
3 |
0 |
6 |
||
Tổng cộng (giờ) |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
3.1. Phương pháp, hình thức đánh giá
- Thang điểm: 10.
- Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung |
Phương pháp |
CLO |
Cách 1 |
Cách 2 |
Cách 3 |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
|
Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học |
13 |
10% |
10% |
10% |
Kiểm tra giữa kỳ |
Chương 1, 2, 3, 4 |
Kiểm tra trắc nghiêm, 30 phút |
1, 2, 3, 4 |
15% |
15% |
|
|
Bài tập cá nhân |
|
Báo cáo cá nhân |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 |
15% |
|
15% |
|
Bài tập nhóm |
|
Báo cáo và thuyết trình nhóm |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 |
|
15% |
15% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi cuối kỳ |
Chương 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 |
Trắc nghiệm + tự luận (60 - 90 phút) |
1, 2, 3, 4, 5 |
|
60% |
60% |
Báo cáo và thuyết trình nhóm (trong trường hợp không thi viết cuối kỳ) |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 |
60% |
|
|
|||
|
|
|
Total: |
100% |
100% |
100% |
3.2. Tiêu chí đánh giá
BT được trình bày trên khổ giấy A4; cỡ chữ: 13; font: Times New Roman hoặc VnTime; kích thước các lề trên, dưới, trái, phải theo thứ tự 2.5cm, 2.5cm, 3.5cm, 2cm; dãn dòng 1.5 lines.
Phân tích tình huống dựa trên các nội dung sau:
Thiết kế chương trình đào tạo văn hóa cho nhân lực sẽ đảm nhận công việc tại nước ngoài. Yêu cầu cụ thể được thông báo cho sinh viên vào buổi học đầu tiên
+ Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi trắc nghiệm: 6 điểm
+ Trả lời rõ ràng sâu sắc câu hỏi tự luận: 4 điểm
Tổng: 10 điểm
Học phần Tiếng Nhật kinh doanh quốc tế được thiết kế nhằm trang bị cho sinh viên kiến thức cơ sở và các thuật ngữ chuyên môn bằng tiếng Nhật về kinh doanh quốc tế, đề phân tích những tình huống quốc tế của các công ty đa quốc gia trong bối cảnh kinh doanh quốc tế có sự khác biệt về văn hóa, kinh tế, chính trị giữa các quốc gia trong phạm vi sau: Toàn cầu hóa và động lực của toàn cầu hóa; Sự khác biệt giữa các quốc gia về văn hóa kinh doanh, chính trị, kinh tế: Chiến lược kinh doanh quốc tế và phương thức thâm nhập thị trường nước ngoài; Đạo đức trong kinh doanh quốc tế.
2. NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi |
Nội dung |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3) |
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4) |
||||
Lý thuyết (thuyết giảng) (1) |
Thực hành, thảo luận (2) |
|||||
1-3 |
Chương 3: Các lý thuyết về kinh doanh quốc tế 国際ビジネスの諸理論 |
3 |
6 |
0 |
9 |
1,2,3,4, 6,7,8 |
4-6 |
Chương 4: CSR của các công ty đa quốc gia và đạo đức doanh nghiệp 多国籍企業のCSRと企業倫理 |
3 |
6 |
9 |
15 |
1,2,3,4,5, 6,7,8 |
7-9 |
Chương 5: Chiến lược tham gia thị trường toàn cầu グローバル市場参入戦略 |
3 |
6 |
0 |
15 |
1,2,3,4,5, 6,7,8 |
10-12 |
Chương 6: Chiến lược marketing toàn cầu グローバル・マーケティング戦略 |
3 |
6 |
9 |
15 |
1,2,3,4,5, 6,7,8 |
13-15 |
Chương 7: Chiến lược sản phẩm toàn cầu グローバル・イノベーション戦略 |
3 |
6 |
0 |
15 |
1,2,3,4,5, 6,7,8 |
16-18 |
Chương 13: Chiến lược quản trị khác biệt văn hóa 異文化マネジメント戦略 |
3 |
6 |
9 |
15 |
1,2,3,4,5, 6,7,8 |
Tổng cộng |
18 |
36 |
27 |
69 |
- Thang điểm: 10.
- Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
- Căn cứ vào số buổi đi học và mức độ hoàn thành bài tập - Căn cứ vào bài kiểm tra thường xuyên |
- Đi muộn quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học. - Nghỉ học có phép (có giấy tờ chứng minh bất khả kháng) tính 0,5 buổi đi học. - Đi học nhưng không hoàn thành đầy đủ bài tập tính 0,5 buổi đi học. - Bài kiểm tra bài cũ dưới 5 điểm cũng coi như không hoàn thành bài tập, tính 0,5 buổi đi học |
1,4,7,8 |
10% |
Kiểm tra tgiữa kỳ |
- Nội dung đã học ở 9 buổi đầu
|
- Bài kiểm tra 30 phút là bài điền từ và trắc nghiệm. |
1,2,3,4,5,6 |
30% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
Những nội dung đã học tập và giảng dạy |
Bài thi tự luận đánh giá theo tiêu chí: - Sử dụng ngữ pháp và từ vựng đúng: 5 điểm - Nội dung đúng: 5 điểm |
1,2,3,4, 5,6,7,8 |
60% |
|
|
|
Tổng: |
100% |
Học phần dành cho đối tượng sinh viên đã có trình độ tiếng Nhật bậc trung - cao cấp trở lên. Các phương pháp chính được sử dụng trong học phần là phương pháp đóng vai, shadowing, chơi trò chơi luyện khả năng ghi nhớ. Sau khi học xong học phần này, người học được trang bị các kỹ năng dịch Nhật - Việt, Việt - Nhật các phát ngôn tại các cuộc đàm phán thương mại, các cuộc họp, hội nghị, hội thảo về lĩnh vực kinh tế, thương mại theo hình thức dịch đuổi; người học sẽ có thể biết cách dịch đại ý, dịch tóm lược, dịch chi tiết và dịch triển khai có nội dung liên quan tới lĩnh vực kinh tế, thương mại; tạo ra được sản phẩm dịch đảm bảo 03 tiêu chí: TÍN, ĐẠT, NHÃ.
Buổi |
Nội dung |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3) |
Tự học có hướng dẫn (4) |
||||
Lý thuyết (1) |
Thực hành, thảo luận (2) |
|||||
1 |
Bài mở đầu - Những đặc điểm của dịch đuổi - Luyện tập dịch một số câu đơn giản - Luyện tập Shadowing Trung-Cao cấp |
1 |
2 |
1,5 |
3 |
1,2,3,4,5,6 |
2 |
- Dịch bài phát biểu về chủ đề thông thường (1) - Luyện tập Shadowing Trung-Cao cấp |
1 |
2 |
1,5 |
3 |
1,2,3,4,5,6 |
3 |
- Dịch bài phát biểu về chủ đề thông thường (2) - Luyện tập Shadowing Trung-Cao cấp |
1 |
2 |
1,5 |
3 |
1,2,3,4,5,6 |
4 |
- Dịch bài phát biểu về chủ đề có tính chuyên môn đơn giản (1): tình hình kinh tế Nhật Bản - Luyện tập Shadowing Trung-Cao cấp |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4,5,6 |
5 |
- Dịch bài phát biểu về chủ đề có tính chuyên môn đơn giản (2): tình hình kinh tế Việt Nam - Luyện tập Shadowing Trung-Cao cấp |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4,5,6 |
6 |
- Dịch bài phát biểu về chủ đề có tính chuyên môn đơn giản (3): tình hình kinh tế khu vực châu Á - Luyện tập Shadowing Trung-Cao cấp |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4,5,6 |
7 |
- Dịch bài phát biểu về chủ đề có tính chuyên môn đơn giản (4): tình hình kinh tế Việt Nam - Luyện tập Shadowing Trung-Cao cấp |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4,5,6 |
8 |
- Dịch bài phát biểu về chủ đề có tính chuyên môn đơn giản (5): quan hệ kinh tế Việt-Nhật - Luyện tập Shadowing Trung-Cao cấp |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4,5,6 |
9 |
- Dịch bài phát biểu về chủ đề có tính chuyên môn đơn giản (6): quan hệ thương mại Việt-Nhật - Luyện tập Shadowing Trung-Cao cấp |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4,5,6 |
10 |
Kiểm tra giữa kỳ |
2 |
1,5 |
0 |
1,2,3,4,5,6 |
|
11 |
- Dịch bài phát biểu về chủ đề có tính chuyên môn đơn giản (7): quan hệ ngoại giao Việt-Nhật - Luyện tập Shadowing Trung-Cao cấp |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4,5,6 |
12 |
- Dịch bài phát biểu về chủ đề có tính chuyên môn tương đối cao (1): xúc tiến đầu tư - Luyện tập Shadowing Trung-Cao cấp |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4,5,6 |
13 |
- Dịch bài phát biểu về chủ đề có tính chuyên môn tương đối cao (2): tài chính - Luyện tập Shadowing Trung-Cao cấp |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4,5,6 |
14 |
- Dịch bài phát biểu về chủ đề có tính chuyên môn tương đối cao (3): môi trường - Luyện tập Shadowing Trung-Cao cấp |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4,5,6 |
15 |
- Dịch bài phát biểu về chủ đề có tính chuyên môn tương đối cao (4): phòng chống thiên tai - Luyện tập Shadowing Trung-Cao cấp |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4,5,6 |
16 |
- Dịch bài phát biểu về chủ đề có tính chuyên môn tương đối cao (5): IT - Luyện tập Shadowing Trung-Cao cấp |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4,5,6 |
17 |
- Dịch bài phát biểu về chủ đề có tính chuyên môn tương đối cao (6): Y tế - Luyện tập Shadowing Trung-Cao cấp |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4,5,6 |
18 |
- Dịch bài phát biểu về chủ đề có tính chuyên môn tương đối cao (7): Xây dựng - Luyện tập Shadowing Trung-Cao cấp - Ôn tập |
1 |
2 |
1,5 |
8 |
1,2,3,4,5,6 |
Tổng cộng |
18 |
36 |
27 |
69 |
- Thang điểm: 10
- Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|||
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
Căn cứ vào số buổi đi học và mức độ hoàn thành bài tập |
- Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học - Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần, khi tính số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng) - Không hoàn thành đầy đủ bài tập tính 0,5 buổi nghỉ học. |
6 |
10% |
||
Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ |
Những nội dung đã được học tập, giảng dạy |
- Thời gian: 5 phút/ 1 sinh viên - Hình thức: thi nói. Sinh viên nghe một đoạn phát ngôn bằng tiếng Nhật rồi dịch ra tiếng Việt và ngược lại - Tiêu chí đánh giá: + Dịch đúng ý: 8 điểm + Dịch hay, sáng tạo: 1 điểm + Phạn xạ nhanh: 1 điểm |
1,2,3,4,5,6 |
30% |
|||
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
Những nội dung đã được học tập, giảng dạy |
- Thời gian: 5 phút/ 1 sinh viên - Hình thức: thi nói. Sinh viên nghe một đoạn phát ngôn bằng tiếng Nhật rồi dịch ra tiếng Việt và ngược lại - Tiêu chí đánh giá: + Dịch đúng ý: 8 điểm + Dịch hay, sáng tạo: 1 điểm + Phạn xạ nhanh: 1 điểm |
1,2,3,4,5,6 |
60% |
||
Tổng |
100% |
||||||
Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên
Những kiến thức và kỹ năng thực tế thông qua việc thực hành xây dựng một kế hoạch kinh doanh cụ thể. Sinh viên sẽ được thực hành lựa chọn nội dung kinh doanh, xây dựng chiến lược kinh doanh thông qua việc thu thập số liệu thống kê, phân tích thị trường, phân tích sự phát triển của ngành và đối thủ cạnh tranh, khảo sát thông qua bảng hỏi và phỏng vấn để điều tra thị trường, xây dựng kế hoạch thu chi…
Sau khi học xong học phần này, sinh viên có thể được rèn luyện kỹ năng phát hiện vấn đề, phân tích và giải quyết vấn đề, tư duy logic và có thể áp dụng kiến thức, kỹ năng đã học vào thực tế.
Buổi |
Nội dung (có thể cụ thể đến mục cấp 2) |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3) |
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4) |
||||
Lý thuyết (thuyết giảng) (1) |
Thực hành, thảo luận (2) |
|||||
1 |
起業用の机を準備しよう |
1 |
2 |
1,5 |
1 |
2,3 |
2 |
あなたの夢を再確認 |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
2,3 |
3 |
あなたの現状を把握しよう |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
2,3 |
4 |
起業に必要な6つの能力を高める |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
2,3 |
5 |
ビジネスアイデアを生み出せ |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
2,3 |
6 |
幅広い意見を取り入れよう |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
2,3 |
7 |
事業タイプ、事業分野、そして顧客 |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4,5,6 |
8 |
起業チームを作れ |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4,5,6 |
9 |
販売戦略を作る |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4,5,6 |
10 |
経営資源の調達1 中間テスト |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4,5,6 |
11 |
経営資源の調達2 |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4,5,6 |
12 |
調達先を選ぶ |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4,5,6 |
13 |
競合相手を研究する |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4,5,6 |
14 |
事業計画をPESTEC分析にかける |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4,5,6 |
15 |
収益予想と損益分岐点 |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4,5,6 |
16 |
キャッシュフローを予測する |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4,5,6 |
17 |
事業計画書の完成 |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4,5,6 |
18 |
事業計画書を投資家へ |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4,5,6 |
Tổng cộng (giờ) |
18 |
36 |
27 |
69 |
- Thang điểm: 10.
- Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học |
- Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học - Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học |
5,6 |
10% |
Kiểm tra thường xuyên, |
Thuật ngữ, kiến thức chuyên môn theo bài học. |
Kiểm tra đầu giờ, Nội dung 5 điểm Tiếng Nhật 5 điểm |
1,2,3,4,5,6 |
20% |
|
giữa kỳ |
Báo cáo, thuyết trình |
Nội dung 5 điểm Tiếng Nhật 5 điểm |
1,2,3,4,5,6 |
30% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
Báo cáo, thuyết trình dự án kinh doanh |
Nội dung 5 điểm Tiếng Nhật 5 điểm
|
1,2,3,4,5,6 |
40% |
|
|
|
Tổng: |
100% |
Đây là học phần sẽ trang bị cho sinh viên kỹ năng trả lời phỏng vấn, đàm phán văn phòng và liên lạc công việc, trình bày, báo cáo, diễn thuyết những vấn đề có tính chuyên môn. Cùng với việc nâng cao kỹ năng hội thoại, sinh viên còn thể hiện được suy nghĩ của mình, trau dồi khả năng thuyết trình, khả năng tranh luận và có được kỹ năng tranh biện. Sinh viên biết cách đưa ra và bảo vệ ý kiến, quan điểm của mình.
Buổi |
Nội dung |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế |
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn |
||||
Lý thuyết (thuyết giảng) |
Thực hành, thảo luận |
|||||
1 |
第1章:基礎編 ビジネス会話の基本 |
1 |
2 |
1,5 |
3 |
1,2,5,6 |
2 |
社会人としての言葉づかい |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,5,6 |
3 |
「丁寧語」「尊敬語」「謙譲語」の違い |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,5,6 |
4 |
覚えておきたい慣用句 (1) |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,5,6 |
5 |
覚えておきたい慣用句 (2) |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,5,6 |
6 |
第2章:ビジネス編 ビジネスで用いるあいさつ(部内、社外) |
1 |
2 |
1,5 |
3 |
1,2,5,6 |
7 |
社内で使うあいさつぃ |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,5,6 |
8 |
社外で使うあいさつ と名刺交換 |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,5,6 |
9 |
中間テスト 遅刻、欠勤、早退などの連絡 |
1 |
2 |
1,5 |
3 |
1,2,5,6 |
10 |
仕事の開始(指示の受け方、メモの取り方)(1) |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
3,4,5,6 |
11 |
仕事の開始(指示の受け方、メモの取り方)(2) |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
3,4,5,6 |
12 |
電話の受け方、かけ方 (1) |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
3,4,5,6 |
13 |
電話の受け方、かけ方 (2) |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
3.4.5.6 |
14 |
会議/ミーテイングを行う(準備、会話、議事録など)(1) |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
3,4,5,6 |
15 |
会議/ミーテイングを行う(準備、会話、議事録など)(2) |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
3,4,5,6 |
16 |
来客への対応(ご案内、受付) |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
3,4,5,6 |
17 |
アポイントを取る(場所や時間を決める、変更) |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
3,4,5,6 |
18 |
取引先への訪問(受付、面会、新商品の案内) |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
3,4,5,6 |
Tổng cộng (tiết) |
18 |
36 |
27 |
69 |
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
Căn cứ vào số buổi đi học, thái độ học tập, tinh thần phát biểu xây dựng bài... |
-Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học - Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần. Khi tính số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng) |
5,6 |
10% |
Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ |
- Nội dung: những nội dung đã được học tập, giảng dạy - Cấu trúc : bài kiểm tra về kiến thức ngôn ngữ bao gồm + Thảo luận (discusion) -Bài tập nhóm 30 phút + Tranh luận (Debate) – Bài tập nhóm 40 phút - Thời gian: 30 ~40 phút - Hình thức: Thi nói. Điểm trung bình của các nội dung trên |
- Tiêu chí chấm điểm: Nội dung: 3 điểm Tiếng Nhật: 3 điểm Kỹ năng nói: 4 điểm |
1-4 |
30% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
- Nội dung: Những nội dung đã được học tập, giảng dạy - Cấu trúc : Thi nói. Thi thuyết trình theo chủ đề và trả lời câu hỏi . |
- Tiêu chí chấm điểm: Nội dung: 3 điểm Tiếng Nhật: 3 điểm Kỹ năng thuyết trình: 3 điểm Trả lời câu hỏi: 1 điểm |
1-4 |
60% |
Tổng: |
100% |