Sidebar

Magazine menu

10
Sat, May

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Mục tiêu chung: 

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức về tiếng Pháp pháp luật mang tính lý thuyết tổng hợp với nội dung sau:

  • Giới thiệu về các đối tượng thuộc phạm vi điều chỉnh của luật kinh doanh 
  • Các loại tài sản của doanh nghiệp 
  • Hoạt động của doanh nghiệp thương mại

Mục tiêu cụ thể:

- Về kiến thức: Mục tiêu của học phần là cung cấp cho sinh viên các kiến thức sau:

MT1: Kiến thức cơ bản về pháp luật Pháp, hệ thống pháp luật và tổ chức bộ máy chính trị của Pháp, các loại văn bản pháp luật bằng tiếng Pháp,… 

MT2: Kiến thức cơ bản về doanh nhân: định nghĩa, các quyền lợi và nghĩa vụ bằng tiếng Pháp.

MT3: Kiến thức cơ bản về tài sản thương mại và một số loại hình hợp đồng thương mại bằng tiếng Pháp.

- Về kỹ năng : Mục tiêu của học phần là hình thành, phát triển cho sinh viên các kỹ năng :

MT4: Kỹ năng sử dụng thành thạo tiếng Pháp trong giao tiếp trong lĩnh vực pháp luật; 

MT5: Kỹ năng thích nghi với môi trường làm việc, xã hội Pháp;   

MT6:  Kỹ năng tìm tài liệu, làm việc độc lập, làm việc nhóm, thuyết trình, trao đổi, thảo luận bằng tiếng Pháp. 

- Về tự chủ và trách nhiệm : Mục tiêu của học phần là hình thành, phát triển cho sinh viên:

MT7: tôn trọng, chấp hành nghiêm các quy định của pháp luật; có thái độ đúng đắn, có trách nhiệm khi tham gia lĩnh vực pháp luật kinh doanh.

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

Tự học có hướng dẫn

Lý thuyết (thuyết giảng)

Thực hành/ Thảo luận

1-4

Généralités sur le droit

8

4

0

18

1,6,7

5-6

Partie 1 : LES ACTEURS DU DROIT DES AFFAIRES

Chapitre 1: Le commerçant

4

2

3

9

1,3,4,5,6,7

7

Chapitre 2: Les institutions organisent l’activité commerciale

2

1

0

4.5

1,2,3,4,5,6,7

8

Partie 2: LES BIENS DE L’ENTREPRISE COMMERCIALE

Chapitre 1: La notion de fonds de commerce

2

1

0

4.5

1,3,4,5,6,7

9-11

Chapitre 2: Les modes juridiques d’exploitation du fonds de commerce

4

2

0

9

1,3,4,5,6,7

12-13

Chapitre 3: Les autres opérations sur le fonds de commerce

4

2

0

9

1,3,4,5,6,7

14-16

Partie 3: L’ACTIVITÉ DE L’ENTREPRISE COMMERCIALE

Chapitre 1: La distribution par les surbordonnés de l’entreprise

Chapitre 2: La distribution par des intermédiaries indépendants

Chapitre 3: La distribution intégrée ou contrôlée

6

3

6

13.5

1,3,4,5,6,7

17

Ôn tập

0

3

0

1.5

1,2,3,4,5,6,7

18

Kiểm tra giữa kì- bài số 2

0

3

0

1.5

1,2,3,4,5,6,7

Tổng cộng (tiết)

30

24

9

87

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

3.1. Đánh giá thường xuyên 

  • Bao gồm các thành phần: Chuyên cần + tham gia xây dựng bài + kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm... (tỷ lệ 10 %)

3.2. Đánh giá định kỳ

Hình thức

Tỷ lệ

Kiểm tra giữa kỳ lần 1

15%

Kiểm tra giữa kỳ lần 2

15%

Thi kết thúc học phần

60%

3.3. Tiêu chí đánh giá

* Đánh giá thường xuyên 

\- Chuyên cần: đi học đầy đủ . Ngoài ra, điểm đánh giá thường xuyên còn dựa trên tiêu chí đánh giá về ý thức học tập của sinh viên : trả lời các câu hỏi trên lớp, làm bài tập trên lớp, bài tập về nhà, bài thực hành theo nhóm trên lớp, bài thực hành được giao về nhà.

- Tiêu chí đánh giá:

+ Đi học đầy đủ: 5 điểm

+ Tích cực tham gia xây dựng bài, trả lời các câu hỏi trên lớp ; làm đầy đủ bài tập trên lớp, bài tập về nhà : 5 điểm.

*Thi giữa kỳ

Bài số 1:

- Hình thức thi : thuyết trình theo nhóm được phân công.

- Nội dung thi:  những kiến thức trong phần 3: l’activité de l’entreprise commerciale : sẽ diễn ra vào các buổi học của phần 3 ( buổi 14, 15 và 16).

        - Tỷ lệ đánh giá : Nội dung bài trình chiếu: 30 % tổng số điểm

                      Hình thức trình bày        : 20% tổng số điểm

Cách thuyết trình          : 50% tổng số điểm

        - Tổng điểm: 10 điểm (thang điểm 10)

Bài số 2:

         - Hình thức thi : viết   

         - Nội dung thi: những kiến thức, kỹ năng đã học trong học phần đến thời điểm thi, kiểm tra;

        - Tỷ lệ đánh giá : lý thuyết: 60 % tổng số điểm

                      Bài tập  : 40 % tổng số điểm

        - Tổng điểm: 10 điểm (thang điểm 10)

* Thi kết thúc học phần

- Hình thức: Một bài thi viết được thực hiện trong thời gian không quá 90 phút.

- Nội dung: Các vấn đề đã được học, thực hành từ đầu học phần cho đến hết học phần.

- Tiêu chí đánh giá:

+ Trả lời đầy đủ, chính xác các câu hỏi trắc nghiệm : 3 điểm

+ Trả lời đầy đủ, đúng câu hỏi tự luận, tình huống: 7 điểm

3.4 Các thành phần đánh giá

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

- Chuyên cần 

 

- Tham gia xây dựng bài 

 

- Thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

- Số lần có mặt trên lớp 

- Tham gia vào bài học trên lớp.

- Kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

6,7

 

10%

Kiểm tra giữa kỳ

  • Nội dung đã học tính đến thời điểm kiểm tra về kiến thức ngôn ngữ, văn hóa   

+ Kiến thức ngôn ngữ

+ Kỹ năng giao tiếp

+ Kiến thức luật thương mại

1,2,3,4,5,6,7  

    30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

  • Nội dung đã học trong học phần về kiến thức ngôn ngữ, văn hóa   

+ Kiến thức ngôn ngữ

+ Kỹ năng giao tiếp

+ Kiến thức luật thương mại

1,2,3,4,5,6,7  

60%

Tổng:

100%

 

   
   

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Mục tiêu chung: 

Học phần bao gồm các nội dung về các thuật ngữ tiếng Pháp trong lĩnh vực du lịch, như tổ chức đón tiếp và cung cấp dịch vụ hậu cần cho khách du lịch, thiết kế một sản phẩm du lịch và bán dịch vụ du lịch cũng như dịch vụ hậu mãi

Mục tiêu cụ thể:

- Về kiến thức: Mục tiêu của học phần là cung cấp cho sinh viên các kiến thức sau:

MT1) Kiến thức thuật ngữ cơ bản của lĩnh vực du lịch trong tổ chức đón tiếp khách du lịch, trong thiết kế và bán sản phẩm du lịch tới khách hàng.

- Về kỹ năng : Mục tiêu của học phần là hình thành, phát triển cho sinh viên các kỹ năng :

MT2) Kĩ năng giao tiếp nghề nghiệp trong lĩnh vực du lịch bằng tiếng Pháp: Tiếp đón và hỗ trợ khách du lịch. 

MT3) Kỹ năng thiết kế một sản phẩm du lịch bằng tiếng Pháp. 

MT4) Kỹ năng sử dụng tiếng Pháp trong việc bán một sản phẩm du lịch, các hoạt động khuyến mãi, hậu mãi và chăm sóc khách hàng du lịch. 

- Về tự chủ và trách nhiệm : Mục tiêu của học phần là hình thành, phát triển cho sinh viên:

MT5) Tinh thần tự chủ, sáng tạo trong công việc. 

MT6) Phẩm chất tận tụy với khách hàng, luôn cầu thị, ham học hỏi.

MT7) Có lòng yêu nước và tự hào dân tộc, về cảnh quan tuyệt vời của quê hương Việt Nam để giới thiệu tới bạn bè quốc tế.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

Tự học có hướng dẫn

Lý thuyết (thuyết giảng)

Thực hành/ Thảo luận

1-2

Chapitre 1: Découvrir le monde du tourisme

4

2

4

6

1,4

3-6

Chapitre 2: Accueillir et assister le touriste

4

8

8

12

1,3,4

7-9

Chapitre 3: Concevoir un produit touristique

3

6

6

9

1,2,3,4

10

Kiểm tra 1

1

2

2

3

1,2,3,4

11-14

Chapitre 4: Assurer la vente et l’après-vente

2

10

8

12

1,3,4

15-17

Chapitre 5: Promouvoir le produit et fidéliser le client

0

9

6

13

1,3,4

18

Kiểm tra 2

0

3

2

5

1,3,4

Tổng cộng (tiết)

12

42

36

60

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

3.1. Đánh giá thường xuyên 

  • Bao gồm các thành phần: Chuyên cần + tham gia xây dựng bài + kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm... (tỷ lệ 10 %)

- Tiêu chí đánh giá:

+ Tham gia đầy đủ các buổi học: 4 điểm

+ Tích cực tham gia xây dựng bài, trả lời tốt các câu hỏi trên lớp: 3 điểm

+ Làm đầy đủ và tốt bài tập trên lớp, bài tập về nhà : 3 điểm.

3.2. Đánh giá định kỳ

Hình thức

Tỷ lệ

Kiểm tra giữa kỳ lần 1

15%

Kiểm tra giữa kỳ lần 2

15%

Thi kết thúc học phần

60%

3.3. Tiêu chí đánh giá:

  • Hình thức thi : viết 
  • Nội dung thi:  những kiến thức, kỹ năng đã học trong học phần đến thời điểm thi
  • Đề thi viết trong thời gian không quá 90 phút, bao gồm cả loại câu tự luận và loại câu bán trắc nghiệm (có giải thích đúng, sai)
  • Tổng điểm: 10 điểm (thang điểm 10)
  • Tiêu chí đánh giá:

+ Trả lời rõ ràng sâu sắc câu hỏi tự luận:       5 điểm

+ Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi trắc nghiệm:       5 điểm

3.4 Các thành phần đánh giá

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

- Chuyên cần 

 

- Tham gia xây dựng bài 

 

- Thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

- Số lần có mặt trên lớp 

- Tham gia vào bài học trên lớp.

- Kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

4

 

10%

Kiểm tra giữa kỳ

  • Nội dung đã học tính đến thời điểm kiểm tra về kiến thức ngôn ngữ, văn hóa   

+ Kiến thức ngôn ngữ

+ Kỹ năng giao tiếp

+ Kiến thức văn hóa, du lịch

1,2,3,4 

    30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

  • Nội dung đã học trong học phần về kiến thức ngôn ngữ, văn hóa   

+ Kiến thức ngôn ngữ

+ Kỹ năng giao tiếp

+ Kiến thức văn hóa, du lịch

1,2,3,4 

60%

Tổng:

100%

 

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Mục tiêu chung: 

Môn học này nhằm tiếp tục cung cấp cho sinh viên những kiến thức tiếng và kĩ năng viết tiếng Pháp ở trình độ Bậc 4 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dành cho Việt Nam.

Mục tiêu cụ thể:

- Về kiến thức: Mục tiêu của học phần là cung cấp cho sinh viên các kiến thức sau:

MT1 : kiến thức về ngữ pháp, văn phong, từ vựng để viết được bài luận hoặc báo cáo trong đó trình bày các lập luận để bảo vệ quan điểm - thư trong đó kể lại sự việc, trải nghiệm cá nhân và phát biểu quan điểm về một vấn đề.

- Về kỹ năng : Mục tiêu của học phần là hình thành, phát triển cho sinh viên các kỹ năng :

MT2: Kỹ năng viết được các văn bản rõ ràng, chi tiết với nhiều chủ đề khác nhau 

MT3: Kỹ năng mô tả, giải thích quan điểm của mình về một vấn đề.

MT4: Kỹ năng trình bày được những ưu điểm, nhược điểm của các phương án lựa chọn khác nhau

- Về tự chủ và trách nhiệm : Mục tiêu của học phần là hình thành, phát triển cho sinh viên:

MT5: Tự chủ, trách nhiệm  trong việc thực hiện các nhiệm vụ học tậptham gia các hoạt động trong lớp và ngoại khóa nếu có.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

Tự học có hướng dẫn

Lý thuyết (thuyết giảng)

Thực hành/ Thảo luận

1

- Présenter l’épreuve: nature de l’épreuve et savoir-faire requis

- Test blanc de PE niveau B2

1

2

1.5

3

1,2,3,4,5,7

2

Analyser le sujet : identifier la situation de communication

1

2

1.5

3

1,2,3,4,5,7

3

Concevoir une lettre formelle

1

2

1.5

3

1,2,3,4,5,7

4

S’adapter à la situation et au destinataire

1

2

1.5

3

1,2,3,4,5,6,7

5

Donner son opinion

1

2

1.5

3

1,2,3,4,5,6,7

6

Dire qu’on est d’accord ou pas d’accord

1

2

1.5

3

1,2,3,4,5,6,7

7

Avantages/ Inconvénients ? 

Pour/contre ?

1

2

1.5

3

1,2,3,4,5,6,7

8

Problèmes/ solutions

Causes/ conséquences

1

2

1.5

3

1,2,3,4,5,6,7

9

Discours argumentatif : organiser les éléments selon un ordre logique ; structurer un texte et reprendre des mots

1

2

1.5

3

1,2,3,4,5,6,7

10

Convaincre

1

2

1.5

3

1,2,3,4,5,6,7

11

Comment rédiger un article ?

1

2

1.5

3

1,2,3,4,5,6,7

12

Test partiel 1

1

2

1.5

3

1,2,3,4,5,6,7

13

Assurer la cohésion de son discours : paragraphes

1

2

1.5

3

 

14

Liens logiques au sein des paragraphes, transitions, ponctuation

1

2

1.5

3

1,2,3,4,5,6,7

15

Lexique et grammaire au service de l’argumentation : adapter son style, atténuer, chercher mots justes, éviter répétitions

1

2

1.5

3

1,2,3,4,5,6,7

16

Lexique et grammaire au service de l’argumentation : éviter confusions d’emplois, passer d’un nom à un verbe, questions rhétoriques

1

2

1.5

5

1,2,3,4,5,6,7

17

Vers l’épreuve

Test partiel 2

1

2

1.5

5

1,2,3,4,5,6,7

18

Révisions

1

2

1.5

5

1,2,3,4,5,6,7

Tổng cộng (tiết)

12

42

36

60

 

* Trong tổng số 18 buổi, có 03 buổi có thể được thực hiện giảng dạy trực tuyến (online), thời gian cụ thể theo sự sắp xếp giữa giảng viên và sinh viên. 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

3.1. Đánh giá thường xuyên (tỷ lệ 10%)

  • Bao gồm các thành phần: Chuyên cần + tham gia xây dựng bài + kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm... 

3.2. Đánh giá định kỳ

Hình thức

Tỷ lệ

Kiểm tra giữa kỳ lần 1

15%

Kiểm tra giữa kỳ lần 2

15%

Thi kết thúc học phần

60%

3.3. Quy định về kiểm tra đánh giá

* Nội dung kiểm tra, đánh giá:  những kiến thức, kỹ năng đã học trong học phần đến thời điểm thi, kiểm tra;

* Đánh giá thường xuyên: 

- Chuyên cần: 3 điểm

- Tích cực tham gia xây dựng bài, trả lời tốt các câu hỏi trên lớp: 4 điểm

- Làm đầy đủ và tốt bài tập trên lớp, bài tập về nhà : 3 điểm (bài tập có sẵn trong giáo trình, có thể có bài tập giảng viên cho thêm).

*  Đánh giá định kỳ:

- Kiểm tra giữa kỳ: 

  • - Hình thức: hai bài viết, mỗi bài làm trong thời gian không quá 90 phút, được thực hiện ở buổi thứ 8 và buổi thứ 17. 

+ Bài thứ nhất: nội dung từ buổi thứ 1 đến buổi thứ 7

+ Bài thứ hai: nội dung từ buổi thứ 9 đến buổi thứ 16

  • Tiêu chí đánh giá: Bài viết phải đảm bảo các yêu cầu sau theo thang điểm 10:

+ Hình thức đúng yêu cầu của dạng bài (thư hay bài luận nêu quan điểm cá nhân): 1 điểm

+ Trình bày đủ số lượng từ yêu cầu: 1 điểm

+ Nội dung mạch lạc, đủ ý, làm sáng tỏ được yêu cầu đề bài đưa ra : 5 điểm

+ Bài viết trình bày một cách chặt chẽ, các đoạn tuân theo trật tự lô-gích và có các từ để nối: 1 điểm

+ Đúng ngữ pháp: 1 điểm

+ Từ vựng: 1 điểm

  - Thi kết thúc học phần: 

  • Hình thức: Một bài thi viết được thực hiện trong thời gian không quá 120 phút
  • Nội dung: Các vấn đề đã được học, thực hành từ đầu học phần cho đến hết học phần.
  • Tiêu chí đánh giá: Bài viết phải đảm bảo các yêu cầu sau:

+ Hình thức đúng yêu cầu của dạng bài (thư hay bài luận nêu quan điểm cá nhân): 1 điểm

+ Trình bày đủ số lượng từ yêu cầu: 1 điểm

+ Nội dung mạch lạc, đủ ý, làm sáng tỏ được yêu cầu đề bài đưa ra : 5 điểm

+ Bài viết trình bày một cách chặt chẽ, các đoạn tuân theo trật tự lô-gích và có các từ để nối: 1 điểm

+ Đúng ngữ pháp: 1 điểm

3.4 Các thành phần đánh giá

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

- Chuyên cần 

 

- Tham gia xây dựng bài 

 

- Thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

- Số lần có mặt trên lớp 

- Tham gia vào bài học trên lớp.

- Kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

7  

 

10%

Kiểm tra giữa kỳ

  • Nội dung đã học tính đến thời điểm kiểm tra về kiến thức ngôn ngữ, văn hóa   

+ Kiến thức ngôn ngữ

+ Kỹ năng diễn đạt viết

+ Kiến thức văn hóa

1,2,3,4,5,6,7 

    30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

  • Nội dung đã học trong học phần về kiến thức ngôn ngữ, văn hóa   

+ Kiến thức ngôn ngữ

+ Kỹ năng diễn đạt viết

+ Kiến thức văn hóa

1,2,3,4,5,6,7 

60%

Tổng:

100%





Hà Nội, ngày    tháng   năm 2021

   

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

 

Buổi

Nội dung (có thể cụ thể đến mục cấp 2)

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp


Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Chương 1:  Các vấn đề chung về Quản trị dịch vụ

2

1

1.5

7.5

1,2

2

Chương 2: Chiến lược cung ứng dịch vụ

2

1

1.5

6

3,4

3

Chương 3: Xây dựng và phát triển hệ thống dịch vụ

3

-

1.5

6

3,4,5

4

Chương 3: Xây dựng và phát triển hệ thống dịch vụ 

2

1

-

6

3,4,5

5

Chương 4: Quản lý cung cầu dịch vụ

2

1

1.5

6

6,7

6

Chương 5: Hệ thống hàng chờ

2

1

1.5

6

8,9

7

Chương 6: Quản lý chất lượng dịch vụ

3

-

1.5

3

8,9,10

8

Chương 6: Quản lý chất lượng dịch vụ

2

1

-

3

8,9,10

9

Kiểm tra giữa kỳ

-

3

3

3

11,12,13,14

10

Chương 7: Hệ thống dự trữ dịch vụ

3

-

1.5

6

9,10

11

Chương 8: Phát triển dịch vụ mới

3

-

1.5

6

9,10,11

12

Chương 8: Phát triển dịch vụ mới

2

1

-

6

9,10,11

13

Chương 9: Quản trị chuỗi cung ứng dịch vụ

2

1

1.5

6

11,12,13,14

14

Chương 10: Dịch vụ thuê ngoài

2

1

1.5

6

11,12,13,14

15

Thuyết trình bài tập nhóm

-

3

4.5

6

11,12,13,14

Tổng cộng (giờ)

30

15

22.5

82.5

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

 

Hình thức 

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

Tham dự giờ học

Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học

 

1,2,3,4

 

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Các câu hỏi liên quan tới các chương hoc trước đó

Kiểm tra ngắn, 30 phút

5,6,7,8

    30%

Tiểu luận

Theo đề bài đã đưa ra

Báo cáo nhóm

 

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Nội dung các chương đã học

Bài kiểm tra lý thuyết Trắc nghiệm + tự luận (90’)

1, 4,5,7

60%

 

 

 

Tổng:

100%

 

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Mục tiêu chung: 

Học phần Thực hành dịch 1 giới thiệu những kiến thức cơ bản về lý thuyết dịch văn bản; kỹ thuật đọc và phân tích văn bản; các thao tác dịch viết những văn bản đơn giản, những cuộc hội thoại hay trao đổi ngắn gọn với nội dung đa dạng về nhiều chủ đề từ tiếng Pháp sang tiếng Việt và ngược lại. 

Mục tiêu cụ thể:

- Về kiến thức: Mục tiêu của học phần là cung cấp cho sinh viên các kiến thức sau:

MT1: Kiến thức cơ bản về lý thuyết ngôn ngữ học, ngôn ngữ tâm lý học, lý thuyết diễn giải trong dịch thuật;

MT2: Các kiến thức văn hóa, xã hội Pháp và Việt Nam trong các văn bản nguồn cần dịch; 

- Về kỹ năng : Mục tiêu của học phần là hình thành, phát triển cho sinh viên các kỹ năng :

MT3: Phân tích các khía cạnh nội dung, văn phạm và văn phong một số văn bản trích từ một số bài báo về chủ đề kinh tế, xã hội, môi trường bằng tiếng Pháp hoặc tiếng Việt;

MT4: Diễn giải được nội dung truyền đạt của tác giả trong các văn bản nguồn bằng ngôn ngữ đích, từ tiếng Pháp sang tiếng Việt và ngược lại; 

MT5: Diễn đạt lại nội dung các văn bản nguồn từ tiếng Pháp sang tiếng Việt và ngược lại;

MT6: Kỹ năng làm việc độc lập và làm việc nhóm trong hoạt động dịch thuật. 

- Về tự chủ và trách nhiệm : Mục tiêu của học phần là hình thành, phát triển cho sinh viên:

MT7 : Năng lực tự chủ và trách nhiệm trong việc tự học, luyện tập, thực hành dịch từ tiếng Pháp sang tiếng Việt và ngược lại. 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

Tự học có hướng dẫn

Lý thuyết (thuyết giảng)

Thực hành/ Thảo luận

1-2

Théorie linguistique de la traduction

2

4

4

6

1,2,3,6,7,8

3

Théorie sociolinguistique de la traduction

1

2

2

3

1,2,3,6,7,8

4

Théorie interpretative de la traduction

1

2

2

3

1,2,3,6,7,8

5-9

Pratique de la traduction

5

10

10

15

2,3,4,5,6,7,8

10

Revision et Test partiel 1

1

2

2

3

1,2,3,4,5,6,7,8

11-17

Pratique de la traduction

2

19

14

25

2,3,4,5,6,7,8

18

Révision et Test partiel 2

0

3

2

5

2,3,4,5,6,7,8

Tổng cộng (tiết)

12

42

36

60

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

3.1. Đánh giá thường xuyên 

  • Chuyên cần bao gồm các thành phần: Tham gia các buổi học + tham gia xây dựng bài + kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm... (tỷ lệ 10 %)

3.2. Đánh giá định kỳ

Hình thức

Tỷ lệ

Kiểm tra giữa kỳ lần 1

15%

Kiểm tra giữa kỳ lần 2

15%

Thi kết thúc học phần

60%

3.3. Tiêu chí đánh giá

+ Đánh giá thường xuyên: 

  • Tham gia các buổi học (số lượng các buổi có mặt trên lớp): tối đa 40% điểm Chuyên cần,
  • Tham gia xây dựng bài (mức độ tích cực tham gia các hoạt động trên lớp): tối đa 20% điểm Chuyên cần,
  • Kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm...: tối đa 40% điểm Chuyên cần.

+ Đánh giá định kỳ 1: Kiểm tra giữa kỳ

  • Hình thức kiểm tra : gồm 2 bài kiểm tra viết, bài 1 vào buổi thứ 10, bài 2 vào buổi 18 ; 
  • Nội dung kiểm tra:  những kiến thức, kỹ năng đã học trong học phần đến thời điểm kiểm tra, gồm 1 bài dịch từ tiếng Pháp ra tiếng Việt và 1 bài dịch từ tiếng Việt ra tiếng Pháp;
  • Đề kiểm tra liên quan đến các kỹ năng thực hành dịch trong khoảng thời gian không quá 120 phút (bài viết)  
  • Tỷ lệ đánh giá : 5 điểm cho bài dịch từ tiếng Pháp sang tiếng Việt và 5 điểm cho bài dịch từ tiếng Việt sang tiếng Pháp.
  • Tổng điểm: 10 điểm (thang điểm 10). 

+ Đánh giá định kỳ 2: Thi cuối kỳ

  • Hình thức thi : viết; 
  • Nội dung thi:  những kiến thức, kỹ năng đã học trong học phần;
  • Đề thi liên quan đến kỹ năng thực hành dịch trong khoảng thời gian không quá 120 phút (bài viết).
  • Tỷ lệ đánh giá : 5 điểm cho bài dịch từ tiếng Pháp sang tiếng Việt và 5 điểm cho bài dịch từ tiếng Việt sang tiếng Pháp. 
  • Tổng điểm: 10 điểm (thang điểm 10)  

3.4 Các thành phần đánh giá

 

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

- Chuyên cần 

 

- Tham gia xây dựng bài 

 

- Thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

- Số lần có mặt trên lớp 

- Tham gia vào bài học trên lớp.

- Kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

6,7,8 

 

10%

 

Kiểm tra giữa kỳ

  • Nội dung đã học tính đến thời điểm kiểm tra về kiến thức ngôn ngữ, văn hóa   

+ Nội dung

+ Phong cách diễn đạt

+ Từ vựng

+ Ngữ pháp

+ Chính tả

1,2,3,4,5,6,7,8

    30%

 

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

  • Nội dung đã học trong học phần về kiến thức ngôn ngữ, văn hóa   

+ Nội dung

+ Phong cách diễn đạt

+ Từ vựng

+ Ngữ pháp

+ Chính tả

1,2,3,4,5,6,7,8

60%

 

Tổng:

100%

   

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN: 

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên kiến thức về cấu trúc và hoạt động của thị trường và các ngành công nghiệp, cụ thể là các hãng cạnh tranh độc quyền nhóm cạnh tranh với nhau. Môn học nhấn mạnh về các chiến lược của các hãng trong thị trường: chiến lược cạnh tranh về giá, chiến lược cạnh tranh về sản lượng v.v.

Môn học bổ trợ kiến thức và nội dung cho nhiều môn học khác như Kinh tế học vi mô và Kinh tế lượng. Để học môn học này, sinh viên phải học xong khóa học về Kinh tế học vi mô, Kinh tế lượng, biết sử dụng Excel và một số phần mềm thống kê thông dụng như STATA, EVIEWS.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

 

Buôi

Chương

Phương pháp tổ chức dạy học

Đóng góp vào CLO

Lý thuyết (1)

Thực hành, thảo luận (2)

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3)

Tự học có hướng dẫn (4)

1

Chương 1: Giới thiệu môn học Tổ chức ngành

3

0

0

5.5

1,2,3

2

Chương 2:  Lý thuyết về doanh nghiệp

3

0

2

5

1,2,4,5,6

3

Chương 3: Bản chất của ngành công nghiệp

3

0

1

5.5

1,2,4,5,6

4

Chương 4:  Lý thuyết trò chơi

3

0

1

5

1,2,4,5,6

5

Chương 4:  Lý thuyết trò chơi (tiếp)

3

0

1

5.5

1,2,3,4,5,6

6

Chương 4:  Lý thuyết trò chơi (tiếp)

3

0

2.5

5

1,2,3,4,5,6

7

Chương 5:  Cạnh tranh độc quyền nhóm

3

0

2

5.5

1,2,3,4,5,6

8

Chương 5:  Cạnh tranh độc quyền nhóm (tiếp)

3

0

2

5

1,2,3,4,5,6

9

Chương 5:  Cạnh tranh độc quyền nhóm (tiếp)

3

0

0

5.5

1,2,3,4,5,6

10

Chương 5:  Cạnh tranh độc quyền nhóm (tiếp)

3

0

2.5

6

1,2,3,4,5,6

11

Chương 6: Những vấn đề về kinh tế học chống độc quyền và điều tiết(Antitrust and Regulatory Economics)

3

0

1

6

1,2,3,4,5,6

12

Chương 6: Những vấn đề về kinh tế học chống độc quyền và điều tiết(Antitrust and Regulatory Economics) (tiếp)

3

0

2

5.5

1,2,3,4,5,6

13

Chương 6: Những vấn đề về kinh tế học chống độc quyền và điều tiết(Antitrust and Regulatory Economics) (tiếp)

3

0

2.5

6

1,2,3,4,5,6

14

Chương 6: Những vấn đề về kinh tế học chống độc quyền và điều tiết(Antitrust and Regulatory Economics) (tiếp)

3

0

2

6

1,2,3,4,5,6

15

Chương 7:  Tổ chức ngành theo hướng thực nghiệm mới

3

0

1

5.5

1,2,3,4,5,6

Tổng

45

0

22.5

82.5

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

 

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

1. COURSE OBJECTIVES

This course is concerned with helping managers to better understand the nature and dynamics of social behaviour related to organizational performance and to develop strategies that may help one become more effective in an organization.  Key elements to consider are people, structure, technology, and the external environment.

2. COURSE CONTENTS 

No.

Contents

Time Allocation

Contribution to CLO

Hour(s) on the class

Essays, exercise, 

Assignments...

(3)

Self-study with teacher’s tutorials

(4)

Lecture

(1)

Practice, Seminar…

(2)

1

Course Introduction;

Introduction to Organizational Behaviour

2

0.5

2

5

1, 3, 7, 8, 10

2

Individual in organization: Personality, Values

3

0.5

2

5

2, 3, 7, 8, 10

3

Seminar 1: Personality

1

2

0.5

6.5

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12

4

Individual in organization: Perception and Learning

2

0.5

2

5

2, 3, 7, 8, 10

5

Individual in organization: Workplace Emotions and Attitudes

3

0.5

2

5

2, 3, 7, 8, 10

6

Seminar 2: Emotions and Commitment in the workplace

1

2

0.5

6.5

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12

7

Midterm test+ Motivation Theory

2

0.5

2

5

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12

8

Decision making & Creativity

3

0.5

2

5

3, 7, 8, 10

9

Seminar 3:  Motivation & Decision making 

1

2

0.5

6.5

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12

10

Foundations of
Team Dynamics

2

0.5

2

5

3, 4, 7, 8, 10

11

Developing High-Performance Team

3

0.5

2

5

3, 4, 7, 8, 10

12

Seminar 4/Case study on  Team development

1

2

0.5

6.5

2,3,4,5,6,8,9,10,11,12

13

Organizational Structure & Culture

2

0.5

2

5

3, 5, 6, 7, 8, 10

14

Organizational Change

3

0.5

2

5

3, 5, 6, 7, 8, 10

15

Seminar 5 on Organizational Culture and change

1

2

0.5

6.5

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12

Total (hour)

30

15

22.5

82.5

 

3. COURSE ASSESSMENT

- Score ladder: 10

- Type of assessment

 

Form 

Content

Criteria

CLO 

Proportion Option 1

Proportion Option 2

Proportion Option 3

 

Formative

 

Attendance

 

The number of attendances and participation in lesson

 

1,2,3,4

 

10%

 

 

 

Online Quiz

.

 

5,6,7,8

 

 

Summative

Mid-term Assignment 1: Quiz

 

 

 

15%

15%

 

Mid-term Assignment 1: Individual Case Report

 

 

 

15%

 

15%

Mid-term Assignment 2: Group presentation

 

 

 

 

15%

15%

Assignment 3: Group Written Report & Presentation (in case no final exam)

 

 

 

 

60%

60%

Final test

 

MCQ + writing (90 mins)

1, 4,5,7

60%

 

 

 

 

 

Total:

100%

100%

100%



 

  • Assessment Criteria
  • General rules for all written documentations

 

All works are presented on A4 sized paper, size: 12, font: Times New Roman; margin settings as follows: top 2.5 cm, bottom 2.5 cm, left 3.5 cm, right 2 cm; spacing 1.5.

 

  • Assignment 1: Individual Assignment/case report

 

Assessment name: Individual Written Report 

Length: Words: 1,500 words, excluding the reference list.  

Submission date: TBD

Type: Case study analysis

Analyse the case study using the following structure: 

Step 1: Case Analysis: Analyses the case identifying the key issues and/or problems. Identifies problems using evidence from the case plus theories and concepts

Step 2: Linking theory and practice to the solution: Develops a solution to the issues or problems. Justifies the solution with evidence, management theory, approaches, concepts and/or models.

Step 3: Recommends specific strategies to accomplish the proposed solution.

Criteria

Case Analysis: Analyses the case identifying the key issues and/or problems. Identifies problems using evidence from the case plus theories and concepts

Criteria 1: Linking theory and practice to the solution

Criteria 2: Recommended strategies and/or solutions

 

  • Assignment 2: Group presentation

 

Assessment name: Group presentation

Analyse the case study using the following structure:

Step 1: Case Analysis: Analyses the case identifying the key issues and/or problems. Identifies problems using evidence from the case plus theories and concepts

Step 2: Linking theory and practice to the solution: Develops a solution to the issues or problems. Justifies the solution with evidence, management theory, approaches, concepts and/or models.

Group members: At the beginning of the term, your lecturer will allocate you to a group of 4 to 6 students randomly chosen within your class.  

Criteria: Rubic

+  Describe the issue and relate it to the theory

Analysis Recommendations

+ Presentation skills Delivery

+ Presentation skills

+ Ability to answer questions

+ Feedback skills (as members of the audience)

 

  • Assignment 3:

 

Task: In a groups, students will have to prepare a written report and present their assigned long case study (The case company was experiencing the problem presented dealing with several issues (presentation topics). 

Students will then analyze explain how this specific problem relates to the concept covered in the course, and finally build recommendations on how to solve the problem.

The typical structure of a report should be as followed

  1. Provide a brief introduction to the organization
  2. Describe the selected topic
  3. The issues/problem should then be considered and analysed in terms of materials drawn from topics studied as part of this subject
  4. Design an intervention (a change program or set of activities and procedure utilizing some aspects of your analysis. The intervention should be intended to solve or improve the situation

Criteria: Rubric

+  Describe the issue and relate it to the theory

Analysis Recommendations

+ Presentation skills Delivery

+ Presentation skills

+ Ability to answer questions

+ Feedback skills (as members of the audience)

 

  • Final Examination:

 

  • Form: Written test
  • Content: all materials covered in the course schedule.
  • The test is composed of two parts:
  • Multiple choice questions (40 questions) :  true-false, multiple-choice (account for 40% of final score)
  • Essays: 2-3 questions (account for 60% of final score)
  • Criteria:

+ Giving precise multiple-choice answers:         4 points

+ Clear, well-structured, informative essays:   6 points

Total: 10 points   

More Articles ...

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

22307874
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
9224
13447
90352
22148801
123332
462173
22307874

Địa chỉ IP: 3.133.79.185
2025-05-10