User Rating: 4 / 5
Chương trình được ban hành và áp dụng cho khóa tuyển sinh từ năm 2023 trở đi.
Chương trình được ban hành và áp dụng cho khóa tuyển sinh từ năm 2023 trở đi.
Mục tiêu đào tạo
1.1 Mục tiêu chung
Mục tiêu chung của chương trình đào tạo Kinh tế chính trị quốc tế là đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, có thể phát triển thành cán bộ nguồn để đảm nhiệm được các vị trí lãnh đạo, quản lý trong tương lai; các chuyên gia tư vấn, phản biện, hoạch định chính sách kinh tế- xã hội. Tốt nghiệp chương trình này, người học có kiến thức nền tảng về kinh tế, chính trị và quan hệ quốc tế; có kiến thức chuyên sâu về các vấn đề kinh tế chính trị quốc tế đương đại để có thể vận dụng sáng tạo vào phân tích, đánh giá, nghiên cứu, giải quyết các vấn đề cấp thiết của tổ chức. Chương trình này cũng giúp cho người học có phương pháp tư duy khoa học và tầm nhìn chiến lược, tổng thể; có kỹ năng cơ bản trong thực hành lãnh đạo, quản lý; có năng lực phát hiện và giải quyết các vấn đề của tổ chức; có khả năng sử dụng thành thạo tiếng Anh, đặc biệt là tiếng Anh sử dụng trong kinh tế chính trị quốc tế và tin học; có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt; có tinh thần trách nhiệm, năng lực sáng tạo và khả năng học tập suốt đời.
1.2 Mục tiêu cụ thể:
- PO1: Cung cấp kiến thức cơ bản trong các lĩnh vực kinh tế, chính trị và quan hệ quốc tế để người học có thể nhận diện được các xu hướng, các mối quan hệ kinh tế và chính trị từ cấp độ vi mô đến vĩ mô;
- PO2: Cung cấp kiến thức chuyên sâu về các vấn đề kinh tế chính trị quốc tế quan trọng định hình thời đại ngày nay và các chính sách của các quốc gia, nhờ đó người học giải thích được các hiện tượng, quá trình kinh tế - chính trị trên thế giới;
- PO3: Đào tạo kỹ năng phân tích, nghiên cứu các khía cạnh kinh tế - chính trị của quá trình sản xuất - phân phối - trao đổi trong nền kinh tế hội nhập để người học vận dụng vào cải tạo thực tiễn, giải quyết được các nhiệm vụ được giao;
- PO4: Đào tạo kỹ năng lãnh đạo và quản lý gắn với tư duy phản biện, sáng tạo, khoa học và tầm nhìn chiến lược, tổng thể để phát hiện và giải quyết các vấn đề của tổ chức.
- PO5: Rèn luyện kỹ năng sử dụng thành thạo tiếng Anh, đặc biệt là tiếng Anh chuyên ngành kinh tế chính trị quốc tế và tin học, khả năng gắn kết lý thuyết với thực hành, rèn luyện năng lực sáng tạo, thích nghi tốt với môi trường làm việc có tính hội nhập quốc tế và tinh thần học tập suốt đời để thực hiện nhiệm vụ được giao.
- PO6: Rèn luyện phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt, tinh thần trách nhiệm cao, có ý thức phục vụ cộng đồng
Chuẩn đầu ra
2.1 Về kiến thức
- PLO1: Hiểu các kiến thức nền tảng về kinh tế, chính trị, và quan hệ quốc tế, phương pháp luận, thế giới quan khoa học và các kiến thức giáo dục đại cương khác để học tập, nghiên cứu và làm việc suốt đời;
- PLO2: Vận dụng các kiến thức cơ bản, hệ thống, liên ngành để hiểu các vấn đề kinh tế, chính trị, xã hội trong nước, khu vực, toàn cầu; hiểu các chiến lược và chính sách của một số quốc gia điển hình;
- PLO3: Phân tích các vấn đề về kinh tế, chính trị, quan hệ quốc tế và sự tương tác giữa chúng; đặc biệt là các chiến lược, chính sách của các quốc gia để giải quyết các vấn đề chuyên môn trong thực tiễn công việc;
- PLO4: Đánh giá được ảnh hưởng của các vấn đề kinh tế chính trị quốc tế vào hoạt động của tổ chức để tư vấn công tác lãnh đạo, quản lý; công tác hoạch định và thực thi chính sách trong các tổ chức kinh tế, chính trị, xã hội;
2.2 Về kỹ năng
- PLO5: Có kỹ năng truyền đạt, thể hiện tư duy hệ thống, tư duy phản biện và tư duy sáng tạo để đánh giá các vấn đề kinh tế, chính trị, quan hệ quốc tế của tổ chức;
- PLO6: Có kỹ năng phối hợp được các nguồn lực để tổ chức và dẫn dắt quản lý, lãnh đạo theo tinh thần đổi mới sáng tạo vào hoàn thành nhiệm vụ được giao;
- PLO7: Có kỹ năng đề xuất vấn đề nghiên cứu và giải pháp trong lĩnh vực kinh tế chính trị quốc tế dựa trên luận cứ khoa học, tư duy hệ thống và đặc thù của từng địa phương, tổ chức;
- PLO8: Có kỹ năng làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm trong môi trường toàn cầu có mức độ biến động cao;
- PLO9: Đạt chuẩn kỹ năng sử dụng thành thạo tiếng Anh, đặc biệt là tiếng Anh chuyên ngành kinh tế chính trị quốc tế (Bậc 5/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo);
- PLO10: Đạt chuẩn kỹ năng sử dụng tin học văn phòng nâng cao (theo Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/03/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông).
2.3 Về mức độ tự chủ và trách nhiệm
- PLO11: Có tinh thần trung thực, cầu thị, trách nhiệm, chí tiến thủ trong công việc, tuân thủ pháp luật và bảo vệ công lý;
- PLO12: Có tinh thần đổi mới sáng tạo, chấp nhận các giá trị khác biệt và tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn, bảo vệ được quan điểm cá nhân trước tập thể;
- PLO13: Có bản lĩnh vượt qua khó khăn, dẫn dắt tập thể và thực hiện trách nhiệm đối với cá nhân, tập thể cũng như phục vụ cộng đồng;
- PLO14: Tự học tập, tích luỹ kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ
Cấu trúc chương trình
STT |
HỌC PHẦN |
Mã học phần |
Số tín chỉ |
Phân bổ tín chỉ |
Học phần tiên quyết |
|||||||||||
Trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn thực tế |
Tự học có hướng dẫn |
||||||||||||||
Lý thuyết |
Thực hành, thảo luận |
|||||||||||||||
1 KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
32 |
|
|
|
|
|
||||||||||
1.1 |
LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ |
|
11 |
|
|
|
|
|
||||||||
1 |
Triết học Mác Lênin (Marxism - Leninism Philosophy) |
3 |
27 |
18 |
27 |
78 |
|
|||||||||
2 |
Kinh tế chính trị Mác Lênin (Marxism - Leninism Political Economy) |
2 |
21 |
9 |
13.5 |
56.5 |
|
|||||||||
3 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh's Ideology) |
2 |
21 |
9 |
13.5 |
56.5 |
||||||||||
4 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học (Scientific Socialism) |
2 |
21 |
9 |
13.5 |
56.5 |
||||||||||
5 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (History of the Communist Party of Vietnam) |
2 |
21 |
9 |
13.5 |
56.5 |
||||||||||
1.2 |
BỔ TRỢ CĂN BẢN |
|
21 |
|
|
|
|
|
||||||||
|
BẮT BUỘC |
|
18 |
|
|
|
|
|
||||||||
6 |
Toán và Xác suất thống kê trong kinh tế (Mathematics, Probability and Statistics in Economics) |
TOAE108/TOAH108 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|
||||||||
7 |
Pháp luật đại cương (Principles of Law) |
PLUE111/PLUH111 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|
||||||||
8 |
Tin học (Introduction to computer skills) |
TINE206/TINH206 |
3 |
30 |
30 |
0 |
90 |
|
||||||||
9 |
Quản trị học (Principles of Management) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|
|||||||||
10 |
PIPE 1-Hướng nghiệp Kinh tế chính trị quốc tế (PIPE 1 - Career Orientation in International Political Economy) |
IPEE101/ IPEH101 |
3 |
15 |
30 |
45 |
60 |
|
||||||||
11 |
Tư duy logic và phương pháp nghiên cứu (Logical thinking and research methodology) |
PPHE106/PPHH106 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|
||||||||
|
TỰ CHỌN (1 HỌC PHẦN) |
|
3 |
|
|
|
|
|
||||||||
12 |
Tâm lý học (Psychology) |
TLHE102/TLHH102 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|
||||||||
13 |
Cơ sở dữ liệu (Data management system) |
TINE313/TINH313 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|
||||||||
14 |
Các vấn đề xã hội và đạo đức (Moral and Social Problems) |
DXHE201/DXHH201 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|
||||||||
15 |
Giao tiếp liên văn hóa (Intercultural communication) |
TANE120/TANH120 |
3 |
15 |
30 |
45 |
60 |
|
||||||||
1.3 |
GIÁO DỤC THỂ CHẤT |
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
16 |
Giáo dục thể chất (Physical Education) |
|
|
|
|
|
|
|||||||||
1.4 |
GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG |
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
17 |
Giáo dục quốc phòng (Military Education) |
|
|
|
|
|
|
|||||||||
2. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
96 |
|
|
|
|
|
||||||||||
2.1 KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH |
30 |
|
|
|
|
|
||||||||||
2.1.1 KIẾN THỨC BẮT BUỘC |
27 |
|
|
|
|
|
||||||||||
|
KINH TẾ |
|
6 |
|
|
|
|
|
||||||||
18 |
Kinh tế vi mô (Microeconomics) |
3 |
45 |
0 |
22.5 |
82.5 |
TOAE108/TOAH 108 |
|||||||||
19 |
Kinh tế vĩ mô (Macroeconomics) |
3 |
45 |
0 |
22.5 |
82.5 |
TOAE108/TOAH 108 |
|||||||||
|
CHÍNH TRỊ VÀ QUAN HỆ QUỐC TẾ |
6 |
|
|
|
|
|
|||||||||
20 |
Chính trị học căn bản (Introduction to Politics) |
IPEE102/ IPEH102 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|
||||||||
21 |
Lý thuyết quan hệ quốc tế (Theories of International Relations) |
IPEE201/ IPEH201 |
3 |
27 |
18 |
27 |
78 |
|
||||||||
|
NGOẠI NGỮ |
|
15 |
|
|
|
|
|
||||||||
22 |
Tiếng Anh chuyên ngành 1 (Tiếng Anh thương mại nâng cao) (English for Specific Purpose 1) (Advanced Business English) |
3 |
30 |
30 |
0 |
90 |
|
|||||||||
23 |
Tiếng Anh chuyên ngành 2 (Giao tiếp kinh doanh) (English for Specific Purpose 2) (Business Communication) |
3 |
30 |
30 |
0 |
90 |
|
|||||||||
24 |
Tiếng Anh chuyên ngành 3 (Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế) (English for Specific Purpose 3) (International Business and Economics) |
3 |
30 |
30 |
0 |
90 |
|
|||||||||
25 |
Tiếng Anh chuyên ngành 4 (Thư tín) (English for Specific Purpose 4) (Business Correspondence) Hoặc Tiếng Anh chuyên ngành 4 (Hợp đồng) (English for Specific Purpose 4)(Contract) |
3 |
30 |
30 |
0 |
90 |
|
|||||||||
26 |
Tiếng Anh chuyên ngành 5 (Diễn thuyết trước công chúng) (English for Specific Purpose 5 ) (Public Speaking) |
3 |
30 |
30 |
0 |
90 |
/ |
|||||||||
2.1.2 KIẾN THỨC TỰ CHỌN (1 HỌC PHẦN) |
3 |
|
|
|
|
|
||||||||||
27 |
Kinh tế lượng (Econometrics) |
KTEE309/KTEH309 |
3 |
45 |
0 |
22.5 |
82.5 |
|
||||||||
28 |
Lịch sử các học thuyết kinh tế (History of Economic Theories) |
KTEE301/KTEH301 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|||||||||
29 |
Lịch sử các học thuyết chính trị (History of Political Theories) |
IPEE103/ IPEH103 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|
||||||||
30 |
Đổi mới sáng tạo (Innovation) |
TMAE319/TMAH319 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|
||||||||
2.2 |
KIẾN THỨC NGÀNH |
|
30 |
|
|
|
|
|
||||||||
2.2.1 KIẾN THỨC BẮT BUỘC |
|
24 |
|
|
|
|
|
|||||||||
31 |
Chính trị học so sánh (Comparative Politics) |
IPEE202/ IPEH202 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
IPEE102/ IPEH102 |
||||||||
32 |
Quản lý toàn cầu (Global Governance) |
KTEE305/KTEH305 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|
||||||||
33 |
Kinh tế chính trị quốc tế căn bản (Introduction to International Political Economy) |
IPEE203/ IPEH203 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|
||||||||
34 |
Kinh tế quốc tế (International Economics) |
KTEE308/KTEH308 |
3 |
45 |
0 |
22.5 |
82.5 |
|
||||||||
35 |
Luật Hiến pháp (Constitutional Law) |
PLUE218/PLUH218 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
PLUE111/PLUH111 |
||||||||
36 |
Phương pháp nghiên cứu kinh tế chính trị (Research Methods in Political Economy) |
IPEE204/ IPEH204 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
PPHE106/PPHH106 |
||||||||
37 |
PIPE 2 - Khám phá Kinh tế chính trị quốc tế (PIPE 2 - Exploring International Political Economy) |
IPEE205/ IPEH205 |
3 |
9 |
36 |
54 |
51 |
|
||||||||
38 |
Kinh tế học thể chế (Institutional Economics) |
IPEE301/ IPEH301 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|
||||||||
2.2.2 KIẾN THỨC LỰA CHỌN (CHỌN 2 HỌC PHẦN) |
6 |
|
|
|
|
|
||||||||||
39 |
Dân tộc và chủ nghĩa quốc gia (Ethnicity and nationalism) |
IPEE302/ IPEH302 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|
||||||||
40 |
Kinh tế công cộng (Public Economics) |
KTEH407 |
3 |
45 |
0 |
22.5 |
82.5 |
|
||||||||
41 |
Nhà nước và thị trường trong nền kinh tế toàn cầu (States and Markets in the Global Economy) |
IPEE303/ IPEH303 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
IPEE203/ IPEH203 |
||||||||
42 |
Kinh tế số (Digital Economics) |
KTEE214/KTEH214 |
3 |
45 |
0 |
22.5 |
82.5 |
|
||||||||
43 |
Pháp luật Hành chính (Administrative Law) |
PLUE204/PLUH204 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
PLUE111/PLUH111/ PLUE218/PLUH218 |
||||||||
44 |
Quyền lực và chính trị trong thế giới ngày nay (Power and Politics in Today's World) |
IPEE304/ IPEH304 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|
||||||||
45 |
Tiền tệ - Ngân hàng (Money and Banking) |
TCHE303/TCHH303 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|
||||||||
2.3 KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH |
27 |
|
|
|
|
|
||||||||||
2.3.1 KIẾN THỨC BẮT BUỘC |
12 |
|
|
|
|
|
||||||||||
46 |
Kinh tế chính trị quốc tế nâng cao (Advanced International Political Economy) |
IPEE305/ IPEH305 |
3 |
27 |
18 |
27 |
78 |
IPEE203/ IPEH203 |
||||||||
47 |
Phân tích chính sách (Policy Analysis) |
KTEE212/KTEH212 |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
|
||||||||
48 |
PIPE 3 - Thực hành Kinh tế chính trị quốc tế (PIPE 3 - Practicing International Political Economy) - THỰC TẬP |
IPEE306/ IPEH306 |
3 |
6 |
15 |
94.5 |
34.5 |
|
||||||||
49 |
Đàm phán quốc tế (International Negotiation) |
IPEE307/ IPEH307 |
3 |
25 |
20 |
30 |
75 |
|
||||||||
2.3.2 KIẾN THỨC LỰA CHỌN (5 HỌC PHẦN) |
15 |
|
|
|
|
|
||||||||||
50 |
Công nghệ và Chính trị (Technology and Politics) |
IPEE401/ IPEH401 |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
|
||||||||
51 |
Đầu tư quốc tế (International Investment) |
DTUE310/DTUH310 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|
||||||||
52 |
Pháp luật Kinh tế quốc tế (International Economic Law) |
PLUE309/PLUH309 |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
KTEE308/KTEH308 |
||||||||
53 |
Toàn cầu hóa và Phát triển (Globalization and Development) |
KTEE328/KTEH328 |
3 |
45 |
0 |
22.5 |
82.5 |
|
||||||||
54 |
Thị trường tài chính và định chế tài chính (Financial Markets and Institutions) |
TCHE401/TCHH401 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|
||||||||
55 |
Những vấn đề kinh tế chính trị quốc tế hiện đại (Modern Issues in International Political Economy) |
IPEE402/ IPEH402 |
3 |
3 |
6 |
117 |
24 |
|
||||||||
Chuyên sâu 1: Kinh tế chính trị về Phát triển (Political Economy of Development)* |
||||||||||||||||
56 |
Kinh tế phát triển (Development Economics) |
KTEE406/KTEH406 |
3 |
45 |
0 |
22.5 |
82.5 |
|
||||||||
57 |
Kinh tế chính trị của nước đang phát triển (Political Economy of Developing Countries) |
IPEE403/ IPEH403 |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
|
||||||||
58 |
Hình thành nền kinh tế thế giới (The Making of Modern World Economy) |
KTEE329/KTEH329 |
3 |
45 |
0 |
22.5 |
82.5 |
|
||||||||
59 |
Thương mại toàn cầu và chính sách ngoại thương của châu Á (Understanding Global Trade and Asian Trade Policy) |
KTEE322/KTEH322 |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82.5 |
|
||||||||
60 |
Chuỗi giá trị toàn cầu và Phát triển (Global Value Chains and Development) |
KTEE323/KTEH323 |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
|
||||||||
61 |
Quản trị đô thị hiện đại (Governing Modern Cities) |
KTEE324/KTEH324 |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
|
||||||||
62 |
Kinh tế tuần hoàn (The Circular Economy) |
KTEE210/KTEH210 |
3 |
45 |
0 |
22.5 |
82.5 |
|
||||||||
Chuyên sâu 2: Chính trị và Quan hệ quốc tế (Politics and International Affairs)* |
||||||||||||||||
63 |
Luật chơi trong quan hệ quốc tế (Rules in International Relations) |
IPEE404/ IPEH404 |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
|
||||||||
64 |
Châu Á trong chính trị thế giới (Asia in World Politics) |
IPEE405/ IPEH405 |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
IPEE102/ IPEH102 |
||||||||
65 |
Phân tích xung đột quốc tế (International Conflict Analysis) |
IPEE406/ IPEH406 |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
IPEE102/IPEH102 |
||||||||
66 |
Chính sách đối ngoại Việt Nam (Viet Nam's Foreign Policy) |
IPEE407/ IPEH407 |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
|
||||||||
67 |
Tâm lý học chính trị (Political Psychology) |
IPEE408/ IPEH408 |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
|
||||||||
68 |
Truyền thông và chính trị (Media and Politics) |
IPEE409/ IPEH409 |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
|
||||||||
Chuyên sâu 3: Lãnh đạo và Quản lý (Leadership and Management)* |
||||||||||||||||
69 |
Lãnh đạo toàn cầu (Global Leadership) |
QTRE313/QTRH313 |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
|
||||||||
70 |
Tâm lý học lãnh đạo (Psychology of leaders and leadership) |
IPEE410/ IPEH410 |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
|
||||||||
71 |
Lý thuyết trò chơi (Game Theory) |
KTEE332/KTEH332 |
3 |
45 |
0 |
22,5 |
82,5 |
|
||||||||
72 |
Quản trị đa văn hóa (Cross-culture Management) |
QTRE408/QTRH408 |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
|||||||||
73 |
Văn hóa chính trị phương Đông (Political Culture in the Eastern worlds) |
IPEE411/ IPEH411 |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
|
||||||||
74 |
Quản trị nguồn nhân lực (Human Resource Management) |
QTRE403/QTRH403 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|||||||||
75 |
Tinh thần doanh nhân (Entrepreneurship) |
BUSE405/BUSH405 |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
|
||||||||
76 |
Quản trị dự án (Project management) |
QTRE407/QTRH407 |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
|||||||||
2.4 |
PIPE 4 – Khóa luận tốt nghiệp (PIPE 4 - Graduation Thesis) |
IPEE501/ IPEH501 |
9 |
|
|
|
|
|