Sidebar

Magazine menu

21
Thu, Nov

2021: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH: QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN (MÃ SỐ: 7810201) (Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh)

Ngành Quản trị khách sạn

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active
 

(Kèm theo Quyết định số 3118/QĐ-ĐHNT ngày 15/12/2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương)

 

Chương trình này được xây dựng và áp dụng cho sinh viên tuyển sinh từ năm 2021 trở đi

 

(Kèm theo Quyết định số 3118/QĐ-ĐHNT ngày 15/12/2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương)

 

Chương trình này được xây dựng và áp dụng cho sinh viên tuyển sinh từ năm 2021 trở đi

 

Mục tiêu đào tạo (PO)

 

Mục tiêu chung: Mục tiêu chung của chương trình là cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao có thể đảm nhiệm các vị trí quản lý tại các khách sạn 4-5 sao tiêu chuẩn quốc tế. 

Mục tiêu cụ thể:

PO1: Sinh viên am hiểu nền tảng văn hóa Việt Nam và thế giới;

PO2: Sinh viên được trang bị kiến thức và kỹ năng nghiệp vụ khách sạn vững chắc theo chuẩn quốc tế;

PO3: Đào tạo được đội ngũ nhân sự có kiến thức và kỹ năng quản trị khách sạn hiện đại trong môi trường đa văn hóa, có kỹ năng lập kế hoạch, tổ chức thực hiện và lãnh đạo tốt; 

PO4: Sinh viên có tinh thần trách nhiệm, chuyên nghiệp, sáng tạo, thấu hiểu khách hàng;

PO5: Phát triển tư duy phát hiện, giải quyết vấn đề của sinh viên và giúp sinh viên ứng biến với thay đổi trong môi trường quốc tế, có năng lực sáng tạo và khả năng học tập suốt đời;

 

Chuẩn đầu ra (PLO)

 

  • Về kiến thức

    PLO1: Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học chính trị, khoa học xã hội, phương pháp luận, thế giới quan khoa học, công nghệ thông tin và các kiến thức giáo dục đại cương khác để học tập, nghiên cứu và làm việc suốt đời;

    PLO2: Vận dụng được các kiến thức nghề nghiệp trong điều hành hoạt động ở từng mảng riêng biệt của các khách sạn như kiến thức về buồng phòng, lễ tân, nhà hàng, văn hoá và ẩm thực của các quốc gia trên thế giới;

    PLO3: Áp dụng được các kiến thức quản trị nguồn nhân lực, quản trị marketing, quản trị chiến lược, tài chính – kế toán, tâm lý và hành vi khách hàng, khởi nghiệp... trong môi trường khách sạn;

  • Về kỹ năng

    PLO4: Áp dụng được các kỹ năng về nghề nghiệp: nghiệp vụ buồng phòng, lễ tân, nhà hàng và các nghiệp vụ liên quan trong lĩnh vực khách sạn;

    PLO5: Sử dụng được các kỹ năng tổ chức sự kiện, truyền thông và thương mại điện tử trong lĩnh vực khách sạn;

    PLO6: Áp dụng được các kỹ năng trong quản trị như quản trị nguồn nhân lực, quản trị marketing, quản trị chiến lược, tài chính - kế toán, lãnh đạo và khởi nghiệp trong lĩnh vực khách sạn;

    PLO7: Áp dụng được các kỹ năng giao tiếp, kỹ năng truyền đạt, kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng phản biện, kỹ năng con người, kỹ năng phát hiện thay đổi và giải quyết vấn đề, kỹ năng tổ chức và quan sát các hoạt động trong lĩnh vực khách sạn;

  • Về năng lực tự chủ và trách nhiệm 

    PLO8: Có năng lực dẫn dắt về chuyên môn, nghiệp vụ đã được đào tạo; có sáng kiến trong quá trình thực hiện nhiệm vụ được giao; có khả năng tự định hướng, thích nghi và kỹ năng làm việc độc lập trong các môi trường làm việc khác nhau; có năng lực lập kế hoạch, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể; có năng lực đánh giá và cải tiến các hoạt động chuyên môn;

    PLO9: Có năng lực tổng hợp các yêu cầu về chuyên môn, đạo đức và pháp luật trong thực tế điều hành khách sạn; có khả năng bảo vệ quan điểm cá nhân;

    PLO10: Tự học tập, tự định hướng tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ; có khả năng đưa ra được kết luận về các vấn đề chuyên môn, nghiệp vụ thông thường và một số vấn đề phức tạp về mặt kỹ thuật;

 

Khung chương trình đào tạo

 

 bảng liệt kê học phần theo khối và phần kiến thức

 

Số TT

Tên học phần

Mã học phần

Số TC

Phân bổ tín chỉ




Học phần tiên quyết

Số tiết trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3)

Tự học có hướng dẫn (4)

Lý thuyết (thuyết giảng) (1)

Thực hành, thảo luận (2)

1. Khối kiến thức giáo dục đại cương

32

         

1.1

Kiến thức bắt buộc

26

         

1

Triết học Mác - Lênin

Marxist – Leninist Philosophy

TRIH114

3

27

18

27

78

KHÔNG

2

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

Marxist – Leninist Political Economy

TRIH115

2

21

9

13.5

56.5

KHÔNG

3

Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh's Ideology

TRIH104

2

21

9

13.5

56.5

TRIH114

TRIH115

4

Chủ nghĩa xã hội khoa học

Scientific socialism

TRIH116

2

21

9

13.5

56.5

TRIH114

TRIH115

5

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

History of the Communist Party of Vietnam

TRIH117

2

21

9

13.5

56.5

TRIH114

TRIH115

6

Pháp luật trong khách sạn

Law in Hospitality

PLYE218

3

30

15

22.5

82.5

KHÔNG

7

Tin học và Công nghệ thông tin trong khách sạn

Computer Science and Technology Applied in Hospitality

TINE207

3

30

15

22.5

82.5

KHÔNG

8

Phát triển kỹ năng và định hướng nghề nghiệp trong khách sạn

Skills Development and Career Orientation in Hospitality

QKSE201

3

30

15

22.5

82.5

KHÔNG

9

Tâm lý học kinh doanh

Business Psychology

TLHE104

3

30

15

22.5

82.5

KHÔNG

10

Giao tiếp đa văn hoá

Intercultural Communication

TANE112

3

30

15

22.5

82.5

KHÔNG

11

Phương  pháp nghiên cứu trong kinh tế và kinh doanh

KTEE206

3

30

15

22.5

82.5

KHÔNG

 

Giáo dục thể chất

             
 

Giáo dục quốc phòng, an ninh

             

*

Ngoại ngữ 2

             

1.2

Kiến thức tự chọn

(Sv chọn 1 môn)

3

         

12

Cơ sở văn hóa Việt Nam

(Vietnamese Culture)

NGOE101

3

30

15

22.5

82.5

KHÔNG

13

Lịch sử văn minh thế giới (Word Civilization History)

QKSE204

3

30

15

22.5

82.5

KHÔNG

14

Di sản văn hoá Việt Nam và thế giới

(Cultural Heritage)

QKSE203

3

30

15

22.5

82.5

KHÔNG

15

Tiếng Việt cơ bản 1

TVIH100

3

22.5

22.5

15

71.25

Chỉ dành cho sinh viên người nước ngoài

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 

86

         

2.1

Kiến thức cơ sở khối ngành/cơ sở ngành

33

         
 

2.1.1 Kiến thức bắt buộc

30

         

16

Kinh tế vi mô

Microeconomics

KTEE201

3

30

15

22.5

82.5

KHÔNG

17

Kinh tế vĩ mô

Macroeconomics

KTEE203

3

30

15

22.5

82.5

KTEE201

18

Tổng quan về ngành khách sạn

Introduction to Hospitality Industry

QKSE202

3

30

15

22.5

82.5

KHÔNG

19

Nguyên lý kế toán
Principles of Accounting

KETE201

3

30

15

22.5

82.5

KHÔNG

20

Quản trị học

Principles of Management

QTRE303

3

30

15

22.5

82.5

KHÔNG

21

Phân tích dữ liệu 

Data Analysis

QTRE311

3

30

15

22.5

82.5

KHÔNG

 

Ngoại ngữ (bắt buộc)

           

22

Tiếng Anh chuyên ngành 1 (Tiếng Anh thương mại nâng cao) English for Specific Purpose 1 (Advanced Business English)

ESP111

3

30

30

0

90

KHÔNG

23

Tiếng Anh chuyên ngành 2 (Giao tiếp kinh doanh) English for Specific Purpose 2 (Business Communication)

ESP121

3

30

30

0

90

ESP111

24

Tiếng Anh chuyên ngành 3 (Quản trị khách sạn) English for Specific Purpose 3 (Hospitality Management)

ESP236

3

0

60

0

90

ESP121

25

Tiếng Anh chuyên ngành 5 (Diễn thuyết trước công chúng)

English for Specific Purpose 5(Public Speaking)

ESP451

3

24

36

0

90

ESP236

 

2.1.2 Kiến thức tự chọn

(Sv chọn 1 môn)

 

3

         

26

Tiếng Anh chuyên ngành 4 (Thư tín thương mại)

English for Specific Purpose 4 (Business Correspondence)

ESP341

3

0

60

0

90

ESP236

27

Tiếng Anh chuyên ngành 4 (Hợp đồng)

English for Specific Purpose 4 (Contract)

ESP342

3

30

30

0

90

ESP236

 

2.2 Kiến thức ngành

53

         
 

2.2.1. Kiến thức bắt buộc

38 

         

Kiến thức vận hành khách sạn

28

Quản trị dịch vụ

Service Management

Module 1: Quản trị dịch vụ

(Service Management)

Module 2: Dịch vụ khách hàng

(Customer Service Skills)

QKSE301

5

45

24

54

127

QKSE202

29

Quản trị nghiệp vụ lễ tân khách sạn

Hotel Front Office Management

Module 1: Nghiệp vụ lễ tân và Đặt phòng

(Reception and Reservations)

Module 2: Quầy thông tin và Hỗ trợ khách hàng

(Concierge and Guest Services)

QKSE302

5

18

84

45

103

QKSE202

30

Quản trị nghiệp vụ buồng khách sạn

Housekeeping Management

Module 1: Nghiệp vụ buồng phòng 1

(Housekeeping 1)

Module 2: Nghiệp vụ buồng phòng 2

(Housekeeping 2)

QKSE303

5

18

84

45

103

QKSE202

31

Quản trị dịch vụ nhà hàng và quầy bar

(Restaurant and Bar Service Management)

Module 1: Dịch vụ nhà hàng và quầy bar 1

(Restaurant and Bar service 1)

Module 2: Dịch vụ nhà hàng và quầy bar 2

(Restaurant and Bar service 2)

QKSE304

5

18

84

45

103

QKSE202

32

Văn hoá Ẩm thực Food Culture

QKSE307

3

30

15

22.5

82.5

QKSE202

Kiến thức quản trị kinh doanh khách sạn

33

Quản trị nguồn nhân lực trong khách sạn

Human Resource Management in Hospitality

QKSE401

3

30

15

22.5

82.5

QKSE202

34

Quản trị tài chính trong khách sạn

Financial Management in Hospitality

QKSE402

3

30

15

22.5

82.5

KETE201

35

Quản trị sự kiện trong khách sạn

Event Management in Hospitality

QKSE403

3

30

15

22.5

82.5



QKSE202

36

Marketing trong khách sạn

Marketing in Hospitality

QKSE404

3

30

15

22.5

82.5


QKSE202

37

Quản trị chiến lược trong khách sạn

Strategic Management in Hospitality

QKSE405

3

30

15

22.5

82.5




QKSE202

 

2.2.2. Kiến thức tự chọn

(Sv chọn 5 môn)

15

         

38

Nghiên cứu tâm lý và hành vi của khách hàng trong khách sạn

Psychology and Consumer Insight in Hospitality

QKSE501

3

30

15

22.5

82.5

QKSE202

39

Quản trị chất lượng trong khách sạn

Quality Management in Hospitality

QKSE502

3

30

15

22.5

82.5

QKSE202

40

Khởi sự kinh doanh và Quản trị khách sạn vừa và nhỏ

New Venture and SME Management in Hospitality

QKSE503

3

30

15

22.5

82.5




QKSE202

41

Nguyên lý quản lý resort

Principles of Resort Management

QKSE504

3

30

15

22.5

82.5

QKSE202

42

Marketing số trong khách sạn

Digital Marketing in Hospitality

QKSE505

3

30

15

22.5

82.5


QKSE202

43

Quản trị doanh thu và chi phí trong khách sạn

Revenue Management and Cost Control in Hospitality

QKSE507

3

30

15

22.5

82.5




QKSE202

44

Đạo đức kinh doanh và lãnh đạo trong khách sạn

Business Ethics and Leadership in Hospitality

QKSE508

3

30

15

22.5

82.5



QKSE202

45

Quản trị đổi mới trong khách sạn

Innovation Management in Hospitality

QKSE509

3

30

15

22.5

82.5



QKSE202

46

Quản trị thay đổi trong khách sạn

Change Management in Hospitality

QKSE510

3

30

15

22.5

82.5



QKSE202

47

Kế toán quản trị trong khách sạn

Managerial Accounting in Hospitality

QKSE511

3

30

15

22.5

82.5



QKSE202

48

Thương mại điện tử trong khách sạn

E-Commerce in Hospitality

QKSE512

3

30

15

22.5

82.5

QKSE202

49

Quản trị hệ thống thông tin trong khách sạn

Managing Information System in Hospitality

QKSE513

3

30

15

22.5

82.5




QKSE202

50

Quản trị sản xuất và tác nghiệp trong khách sạn

Operations Management in Hospitality

QKSE514

3

30

15

22.5

82.5



QKSE202

51

Quản lý và giám sát khách sạn (Hotel Supervison and Management)

QKSE407

3

30

15

22.5

82.5



QKSE202

52

Quản trị cơ sở vật chất khách sạn

(Hospitality Facilities Management)

QKSE408

3

27

18

22.5

82.5

QKSE202

53

Cơ sở dữ liệu (Data Management)

TINH313

3

30

15

22.5

82.5

KHÔNG

54

Lập trình cho Phân tích dữ liệu và tính toán khoa học (Programming for Data Analysis and Scientific Computing)

TINH314

3

30

15

22.5

82.5





KHÔNG

55

Trí tuệ nhân tạo trong kỷ nguyên số (AI in the Era of Digital transformation)

AIDH300

3

       


KHÔNG

 

10

         

56

FIC1- Thực tập bổ trợ kiến thức 1

QKSE306

5

         

57

FIC2- Thực tập bổ trợ kiến thức 2

QKSE406

5

         

2.4. Học phần tốt nghiệp

Graduation Course

9

         

58

FIC 5- Khoá luận tốt nghiệp - Dự án Sáng tạo 

Graduation thesis - Innovation Project

QKSE531

9

         
 

Tổng cộng

Total

 

137

         

*FIC = FBA Industry Connection

 

* Các học phần ngoại ngữ 2 (sử dụng một trong các thứ tiếng: tiếng Trung, tiếng Pháp, tiếng Nhật) tương đương bậc 3/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam (theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo). Sinh viên CTCLC QTKS phải tích lũy các học phần này nhằm đạt được chuẩn đầu ra theo quy định. Những học phần này không tính vào số tín chỉ của chương trình nhưng được xem như là điều kiện cần để công nhận tốt nghiệp.

 

4. Đề cương các học phần

 

Xem chi tiết nội dung học phần tại đây

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

19865196
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
32360
34206
123400
19585118
448497
3184527
19865196

Địa chỉ IP: 3.144.45.187
2024-11-21