Sidebar

Magazine menu

03
Fri, May

2021: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NGÀNH: NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC MÃ NGÀNH: 7220204 CHUYÊN NGÀNH: TIẾNG TRUNG THƯƠNG MẠI CHUYÊN NGÀNH PHỤ: KINH DOANH QUỐC TẾ

{NNT} Chương trình đào tạo từ K60 về sau

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active
 

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3133/QĐ-ĐHNT ngày 15/12/2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương)

 

 

Chương trình được xây dựng và áp dụng đối với các khóa tuyển sinh từ năm 2021 trở đi

 

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3133/QĐ-ĐHNT ngày 15/12/2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương)

 

 

Chương trình được xây dựng và áp dụng đối với các khóa tuyển sinh từ năm 2021 trở đi

 

Mục tiêu đào tạo

 

  • Mục tiêu chung

    Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao đảm nhận được các vị trí cần sử dụng Tiếng Trung trình độ cao tại các tổ chức, doanh nghiệp trong nước và quốc tế có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khỏe tốt; có kiến thức và kĩ năng sử dụng thành thạo Tiếng Trung, Tiếng Trung thương mại, đặc biệt trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế; có kiến thức cơ bản về văn hóa kinh doanh và xã hội Trung Quốc; có kiến thức và kĩ năng nền tảng về kinh doanh quốc tế; có khả năng giao tiếp độc lập bằng ngoại ngữ thứ 2; có tư duy phát hiện và giải quyết vấn đề; có năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm; có khả năng đổi mới sáng tạo khởi nghiệp, có khả năng học tập suốt đời, đồng thời có năng lực thực hành cao và thích ứng với sự thay đổi của bối cảnh toàn cầu. 

    4.2. Mục tiêu cụ thể

    PO1: Đào tạo nguồn nhân lực có thể đảm nhận được các vị trí việc làm cần sử dụng Tiếng Trung thương mại, có thể phụ trách vị trí kinh doanh, quản lý trung cao cấp tại các doanh nghiệp, tổ chức trong và ngoài nước; 

    PO2: Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao có trình độ chuyên môn sâu rộng về Tiếng Trung, Tiếng Trung thương mại, có kiến thức nền tảng về kinh doanh quốc tế, có trình độ ngoại ngữ tốt, có khả năng ứng công nghệ thông tin, có năng lực tự học suốt đời, có thể học tiếp các chương trình đào tạo sau đại học trong và ngoài nước các chuyên ngành ngôn ngữ Trung Quốc, kinh doanh quốc tế; 

    PO3: Đào tạo nguồn nhân lực có kỹ năng nghe, nói, đọc, viết, dịch Tiếng Trung thương mại trình độ cao, sử dụng thành thạo trong môi trường kinh doanh quốc tế, có khả năng làm việc độc lập, có năng lực dẫn dắt, tổ chức, quản lý, có khả năng thích ứng trong môi trường đa văn hóa, có năng lực tự chủ và trách nhiệm xã hội;

    PO4: Đào tạo nguồn nhân lực theo định hướng ứng dụng, có khả năng sáng tạo đổi mới, có tinh thần khởi nghiệp trên nền tảng kinh doanh quốc tế với lợi thế đến từ Trung Quốc, các nước và khu vực có sử dụng Tiếng Trung Quốc. 

Chuẩn đầu ra

 

Sau khi ra trường, sinh viên đạt chuẩn kiến thức, kỹ năng và yêu cầu về thái độ như sau:

 

  • Về kiến thức

 

PLO1: Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học xã hội, khoa học chính trị, pháp luật, phương pháp luận, thế giới quan khoa học, công nghệ thông tin và các kiến thức giáo dục đại cương khác để học tập, nghiên cứu và làm việc suốt đời;

PLO2: Vận dụng thành thạo các kiến thức lý thuyết chuyên sâu và kiến thức thực tế vững chắc về ngôn ngữ Trung Quốc như ngữ pháp, ngữ âm, từ vựng, những hiểu biết cơ bản về văn hóa kinh doanh và xã hội của Trung Quốc, đặc biệt là các kiến thức ngôn ngữ trong lĩnh vực Kinh doanh quốc tế, có khả năng lập kế hoạch, tổ chức, giám sát, quản lý và điều hành để làm việc hiệu quả trong môi trường đa văn hóa. Trình độ Tiếng Trung đạt tối thiểu bậc 5/6 theo KNLNN Việt Nam (tương đương HSK5 và HSKK cao cấp), Tiếng Trung thương mại đạt cấp độ B theo Khung năng lực Tiếng Trung thương mại (BCT).

PLO3: Vận dụng tốt kiến thức nền tảng về kinh doanh quốc tế để nhận định, phân tích và giải quyết những vấn đề gặp phải trong các hoạt động nghề nghiệp liên quan.

 

  • Về kỹ năng

 

PLO4: Có kỹ năng tự học, tự nghiên cứu, kỹ năng tổng hợp, phân tích, phát hiện và giải quyết các vấn đề phức tạp trong công việc và đời sống;

PLO5:  Kỹ năng nghe, nói, đọc, viết, dịch Tiếng Trung thành thạo, phù hợp với hoàn cảnh thực tế, đặc biệt là trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế, có kỹ năng giao tiếp và thuyết trình, đàm phán thương mại, soạn thảo thư tín, hợp đồng thương mại, biên phiên dịch trong môi trường đa văn hóa, thấu hiểu và chia sẻ các giá trị văn hóa khác nhau; 

PLO6: Kỹ năng biện luận, truyền đạt vấn đề, phổ biến kiến thức, kỹ năng và tư duy phản biện bằng Tiếng Trung về các vấn đề trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế;

PLO7: Kỹ năng quản lý, điều hành, phân công và đánh giá chất lượng công việc khi làm việc độc lập và làm việc nhóm, khởi nghiệp, tạo việc làm cho mình và cho người khác.

PLO8: Sử dụng thành thạo ngoại ngữ 2 (Tiếng Anh), tương đương bậc 4/6 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

PLO9: Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin nâng cao (theo quy định Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông).

 

  • Về mức độ tự chủ và trách nhiệm

 

PLO10: Chủ động lập kế hoạch, triển khai, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động; tự học tập, tự nghiên cứu, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ;

PLO11: Có năng lực làm việc độc lập, làm việc theo nhóm, thích ứng với sự thay đổi của bối cảnh toàn cầu, có năng lực dẫn dắt, chủ động hướng dẫn, giám sát công việc của các thành viên trong nhóm để thực hiện nhiệm vụ xác định một cách hiệu quả;

PLO12: Có tư duy đổi mới sáng tạo, năng lực tự định hướng, lắng nghe, tiếp thu ý kiến đóp góp của người khác với sự tôn trọng, có khả năng bảo vệ được quan điểm cá nhân trước tập thể, đưa ra kết luận chuyên môn; 

PLO13: Có bản lĩnh vượt qua khó khăn thử thách, có trách nhiệm đối với cá nhân, tập thể, có ý thức phục vụ cộng đồng với sự công bằng, chia sẻ khó khăn với người yếu thế.

 

Khung chương trình đào tạo 

 

 

Tên học phần

Mã học phần

Số tín chỉ

Phân bổ thời gian

Môn học tiên quyết

Trên lớp

Tiểu luận, BT lớn, thực tế

Tự học có hướng dẫn

LT

Thực hành

1

Kiến thức giáo dục đại cương

 

26

         

1.1

Lý luận chính trị

 

11

         
 

Triết học Mác Lê nin 

TRIH114

3

27

18

27

78

Không

 

Kinh tế chính trị Mác Lê nin

TRIH115

2

21

9

13.5

56.5

Không

 

Chủ nghĩa xã hội khoa học

TRIH116

2

21

9

13.5

56.5

TRIH114

TRIH115

 

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

TRIH117

2

21

9

13.5

56.5

TRIH114

TRIH115

 

Tư tưởng Hồ Chí Minh

TRIH104

2

21

9

13.5

56.5

TRIH114

TRIH115

1.2

Khoa học xã hội – Nhân văn, nghệ thuật, kinh tế, tin học

 

15

         

1.2.1

Kiến thức bắt buộc

 

9

         
 

Tin học

TINH206

3

30

30

0

90

Không

 

Kinh tế vi mô

KTEH201

3

45

0

22.5

82.5

Không

 

Kinh tế vĩ mô

KTEH203

3

45

0

22.5

82.5

KTEH201

1.2.2

Kiến thức tự chọn

           

Không

1.2.2.1

SV chọn 2 trong 8 học phần

 

6

         
 

Phát triển kỹ năng

PPHH101

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

Truyền thông số trong kinh doanh

TTSH201

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

Tiếng Việt cơ bản 1

TVIH100

3

22.5

22.5

33.75

71.25

Không

 

Logic học và phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học 

TRIH201

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

Tâm lý học

TLHH102

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

Tư duy logic và PPNC

PPHH106

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

Phương pháp nghiên cứu trong kinh tế và kinh doanh

KTEH206

3

45

0

22.5

82.5

Không

 

Đổi mới sáng tạo

TMAH319

3

30

15

22.5

82.5

Không

1.3

Giáo dục thể chất

             

1.4

Giáo dục quốc phòng, an ninh

             

2

Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

 

119

         

2.1

Kiến thức cơ sở ngành

(đạt trình độ tối thiểu HSK5)

 

14

         
 

Thực hành tiếng 1

TTRH208

3

9

45

40.5

55.5

Không

 

Thực hành tiếng 2

TTRH209

3

9

45

40.5

55.5

TTRH208

 

Ngữ âm, văn tự và từ vựng học Tiếng Trung Quốc

TTRH316

3

30

24

9

87

Không

 

Ngữ pháp học Tiếng Trung Quốc

TTRH113

2

20

10

15

60

TTRH209

 

Đất nước học

TTRH116

3

30

24

9

87

TTRH209

2.2

Kiến thức ngành, chuyên ngành

(đạt trình độ tối thiểu HSK6 và BCT (B))

 

93

         

2.2.1

Kiến thức ngành

 

33

         

2.2.1.1

Kiến thức bắt buộc

 

27

         
 

Nghe hiểu

TTRH317

3

9

45

40.5

55.5

TTRH209

 

Nói

TTRH306

3

9

45

40.5

55.5

TTRH209

 

Đọc hiểu

TTRH305

3

9

45

40.5

55.5

TTRH209

 

Viết 

TTRH427

3

9

45

40.5

55.5

TTRH305

 

Nghe nói thương mại

TTRH318

3

9

45

40.5

55.5

TTRH317

TTRH306

 

Nghe hiểu tin tức thương mại

TTRH419

3

9

45

40.5

55.5

TTRH318

 

Đọc báo chí thương mại

TTRH319

3

9

45

40.5

55.5

TTRH427

 

Tiếng Trung Quốc thương mại nâng cao

TTRH323

3

9

45

40.5

55.5

TTRH427

 

Văn hóa giao tiếp kinh doanh

TTRH118

3

30

24

9

87

TTRH427

2.2.1.2

Kiến thức tự chọn (SV chọn 2 trong 10 học phần sau đây)

 

6

         
 

Tiếng Trung nâng cao

TTRH321

3

9

45

40.5

55.5

TTRH427

 

Thuyết trình và hùng biện Tiếng Trung Quốc

TTRH322

3

9

45

40.5

55.5

TTRH209

 

Biên dịch 

TTRH119

3

9

45

40.5

55.5

TTRH427

 

Phiên dịch

TTRH120

3

9

45

40.5

55.5

TTRH427

 

Chữ Hán và văn hóa chữ Hán

TTRH561

3

30

24

9

87

TTRH316

 

Tiếng Trung Quốc cổ đại

TTRH562

3

30

24

9

87

TTRH116

 

Trích giảng văn học Trung Quốc

TTRH563

3

30

24

9

87

TTRH116

 

Nghệ thuật Trung Hoa

TTRH564

3

30

24

9

87

TTRH116

 

Cơ sở dữ liệu 

TINH313

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính toán khoa học

TINH314

3

30

15

22.5

82.5

Không

2.2.2

Kiến thức chuyên ngành TTTM

 

39

         

2.2.2.1

Kiến thức bắt buộc

 

30

         
 

Thư tín - Hợp đồng

TTRH416

3

20

34

24

72

TTRH512

TTRH513

TTRH515

 

Tiếng Trung Quốc trong giao dịch thương mại quốc tế

TTRH417

3

30

24

9

92

TTRH319

 

Tiếng Trung Quốc trong tài chính quốc tế

TTRH512

3

30

24

9

92

TTRH417

 

Tiếng Trung Quốc trong kinh doanh quốc tế

TTRH513

3

30

24

9

92

TTRH417

 

Tiếng Trung Quốc trong marketing quốc tế

TTRH515

3

18

36

27

84

TTRH417

 

Thực hành đàm phán thương mại

TTRH418

3

9

45

40.5

55.5

TTRH416

 

Biên dịch thương mại căn bản

TTRH423

3

18

36

27

69

TTRH319

TTRH419

 

Phiên dịch thương mại căn bản

TTRH425

3

18

36

27

69

TTRH319

TTRH419

 

Biên dịch thương mại nâng cao

TTRH424

3

9

45

40.5

55.5

TTRH423

2.2.2.2

Kiến thức tự chọn

(SV chọn 3 trong 7 học phần sau đây)

 

9

         
 

Phiên dịch thương mại nâng cao

TTRH426

3

9

45

40.5

55.5

TTRH425

 

Tiếng Trung Quốc trong Ngoại thương Trung Quốc

TTRH517

3

30

24

9

87

TTRH417

 

Tiếng Trung Quốc trong đầu tư

TTRH518

3

30

24

9

87

TTRH417

 

Thực hành lập dự án kinh doanh

TTRH519

3

15

39

31.5

64.5

TTRH417

 

Tiếng Trung Quốc trong giao dịch thương mại điện tử Trung Quốc 

TTRH522

3

15

39

31.5

64.5

TTRH417

 

Tiếng Trung Quốc trong bảo hiểm và thanh toán

TTRH523

3

30

24

9

87

TTRH512

 

Tiếng Trung Quốc trong vận tải và hải quan

TTRH524

3

30

24

9

87

TTRH513

 

Thương mại giữa Trung Quốc và Việt Nam

TTRH525

3

28.5

25.5

18

84.75

TTRH319

2.2.3

Kiến thức nghiệp vụ chuyên ngành Kinh doanh quốc tế

 

21

         

2.2.3.1

Kiến thức bắt buộc

 

15

         
 

Kinh doanh quốc tế

KDOH307

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

Marketing trong kinh doanh quốc tế 

MKTH306

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

Tài chính quốc tế 

TCHH414

3

30

15

22.5

82.5

KTEH203

 

Giao dịch thương mại quốc tế

TMAH302

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

Pháp luật thương mại và kinh doanh quốc tế

PLUH310

3

30

15

22.5

82.5

Không

2.2.3.2

Kiến thức tự chọn (SV chọn 2 trong 5 học phần sau đây)

 

6

         
 

Quản trị nguồn nhân lực

QTRH403

3

30

15

22.5

82.5

KTEH201

 

Kinh tế đầu tư

KTEH311

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

Quản lý rủi ro trong kinh doanh quốc tế

KDOH402

3

30

15

22.5

82.5

KDOH307

 

Quản lý chuỗi cung ứng

TMAH313

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

Đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp

KDOH305

3

30

15

22.5

82.5

Không

2.3

Thực tập ngôn ngữ 

 

3

         
 

Thực tập ngôn ngữ

TTRH501

3

       

Không

2.4

Thực tập giữa khóa 

 

3

         
 

Thực tập giữa khóa

TTRH502

3

3

12

108

27

Không

2.5

Học phần tốt nghiệp

 

9

         
 

Khóa luận tốt nghiệp

TTRH531

9

45

90

135

180

Không

 

* Ghi chú: Chương trình ngoại ngữ thứ 2

Sử dụng ngoại ngữ tương đương bậc 4/6 theo KNLNNVN ban hành kèm theo Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/1/2014.

Để đạt được điều kiện ngoại ngữ 2 này, sinh viên có thể lựa chọn một trong những hình thức sau: 

Sinh viên xuất trình được chứng chỉ ngoại ngữ đạt Bậc 4 trở lên theo KNLNNVN hoặc các chứng chỉ tương đương theo Bảng quy đổi của Trường ĐHNT hiện hành, sinh viên sẽ được công nhận đủ điều kiện ngoại ngữ 2 của chương trình;

Sinh viên có thể lựa chọn tham gia học các học phần Ngoại ngữ 2 (tiếng Anh) như sau:

TT

Tên học phần

Mã HP

Số
TC

Phân bổ thời gian

Học phần

tiên quyết

Quy đổi tương đương học phần

Số tiết trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học có hướng dẫn (4)

Lý thuyết (thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Tiếng Anh học thuật 1

EAB101

3

0

90

0

60

Không

Bậc 1 theo KNLNNVN hoặc tương đương

2

Tiếng Anh học thuật và thương mại 1

EAB111

3

0

90

0

60

Không

Bậc 2 theo KNLNNVN hoặc tương đương

3

Tiếng Anh học thuật 2

EAB102

3

0

90

0

60

EAB111

Bậc 3 theo KNLNNVN hoặc tương đương

4

Tiếng Anh học thuật và thương mại 2

EAB121

3

0

90

0

60

EAB111

Bậc 4 theo KNLNNVN hoặc tương đương

5

Tiếng Anh học thuật và thương mại 3

EAB231

3

0

90

0

60

EAB121

 

 

4. Đề cương các học phần

 

Xem chi tiết mô tả nội dung học phần tại đây

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

14032820
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
4935
9865
35295
13943281
22925
298110
14032820

Địa chỉ IP: 18.118.102.225
2024-05-03