Sidebar

Magazine menu

04
Wed, Dec

TTRH209 - Thực hành tiếng 2 (语言技能2)

Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính (áp dụng từ K62 trở đi)

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
 
  1. MÔ TẢ HỌC PHẦN:

Học phần gồm các bài học tổng hợp được lựa chọn tiếp nối với học phần Thực hành tiếng 1. Học phần này tiếp tục tập trung rèn luyện 4 kỹ năng nghe nói đọc viết với các chủ đề thực tế liên quan đến đời sống kinh tế, văn hóa, xã hội Trung Quốc. Học phần tiếp tục đi sâu rèn luyện tư duy và biểu đạt cả nói và viết bằng tiếng Trung từ đó có thể trình bày hoặc phản biện quan điểm của mình khá rõ nét về các vấn đề liên quan đến chủ điểm trong bài đề cập cũng như các vấn đề kinh tế, văn hóa xã hội khác. Phương pháp giảng dạy chủ yếu được áp dụng trong học phần này là thực hành và luyện tập.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian


Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

(4)

Lý thuyết (thuyết giảng)

(1)

Thực hành (thảo luận)

(2)

1

Bài 16:公文包丢失之后

0.5

2.5

2.5

3

1,2,3,4,5

2

Tiếp bài  16 + bài 17:地球的主人

0.5

2.5

2.5

3

1,2,3,4,5

3

Bài 17:地球的主人

0.5

2.5

2.5

3

1,2,3,4,5

4

Bài 18:老外客房

0.5

2.5

2.5

3

1,2,3,4,5

5

Tiếp bài 18 + bài 20:三个母亲

0.5

2.5

2.5

3

1,2,3,4,5


6

Bài 20:三个母亲

0.5

2.5

2.5

3

1,2,3,4,5

7

Bài 21:整容

0.5

2.5

2.5

3

1,2,3,4,5

8

Tiếp bài 21 + bài 22:童年读书梦

0.5

2.5

2.5

3

1,2,3,4,5

9

Bài 22:童年读书梦

0.5

2.5

2.5

3

1,2,3,4,5

10

Bài thực hành ôn tập + thảo luận trực tuyến/trên giảng đường

0.5

2.5

2.5

3

3,4,5,6,7

11

Kiểm tra học trình

0.5

2.5

0.5

3

4,5,6,7,8,9

12

Bài 25:远离吸毒

0.5

2.5

2.5

3

1,2,3,4,5,6,7

13

Tiếp bài 25 + bài 26:价值

0.5

2.5

2.5

3

1,2,3,4,5,6,7

14

Bài 26:价值

0.5

2.5

2.5

3

1,2,3,4,5,6,7

15

Bài 27:干得好不如嫁得好吗?

0.5

2.5

2.5

3

1,2,3,4,5,6,7

16

Tiếp bài 27 + bài 28:中庸的修养

0.5

2.5

2.5

3

1,2,3,4,5,6,7

17

Bài 28:中庸的修养

0.5

2.5

2.5

3

1,2,3,4,5,6,7,8,9

18

Bài thực hành ôn tập + thảo luận trực tuyến

0.5

2.5

4.5

4.5

1,2,3,4,5,6,7,8,9

Tổng cộng (tiết):

9

45

40.5

55.5

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

 

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Đánh giá  quá trình

Chuyên cần

- Căn cứ vào số buổi đi học + số lần nộp bài tập về nhà đúng hạn + thái độ học tập

 

  • Hình thức: Thi nói bốc thăm ngẫu nhiên câu hỏi trong hệ thống câu hỏi ôn tập, mỗi SV được 5 phút chuẩn bị và có thời gian 3-5 phút để trình bày vấn đề. Đề thi bao gồm 1 câu hỏi chính có trong đề cương chiếm 80% và 1 câu hỏi phụ nằm ngoài đề cương đánh giá khả năng phản xạ của từng SV chiếm 20%

6,7,8,9

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

  • Nội Dung: Theo ND ôn tập từ bài 1 đến bài 9 trong học phần
  • Tiêu chí đánh giá:

+ Ngữ âm: 1,5 điểm

+ Ngữ pháp: 1,5 điểm

+ Nội dung:  5 điểm

+ Diễn đạt:   2 điểm

1,2,3,4,5,6,7,8

30%

Đánh giá tổng kết

Thi kết thúc học phần

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

  • Hình thức: Thi nói bốc thăm ngẫu nhiên câu hỏi trong hệ thống câu hỏi ôn tập, mỗi SV được 5 phút chuẩn bị và có thời gian 3-5 phút để trình bày vấn đề. Đề thi bao gồm 1 câu hỏi chính có trong đề cương chiếm 80% và 1 câu hỏi phụ nằm ngoài đề cương đánh giá khả năng phản xạ của từng SV chiếm 20%
  • Nội Dung: Theo ND ôn tập từ bài 1 đến bài 13 trong học phần
  • Tiêu chí đánh giá:

+ Ngữ âm:   1,5 điểm

+ Ngữ pháp:     1,5 điểm

+ Nội dung:      5 điểm

+ Diễn đạt         2 điểm

1,2,3,4,5,6,7,8

60%

       

Tổng

100%

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

20127350
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
4
12358
24301
19940052
41887
668764
20127350

Địa chỉ IP: 3.144.90.108
2024-12-04