Sidebar

Magazine menu

21
Thu, Nov

TTRH318 - Nghe nói thương mại (Listening & speaking), 商务汉语听和说

Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính (áp dụng từ K62 trở đi)

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
 
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:

Đây là học phần kết hợp tập trung rèn luyện song song 2 kỹ năng nghe và nói, các chủ điểm của học phần này được xây dựng tiếp nối các học phần Nghe hiểu và Nói với nội dung liên quan đến đời sống kinh tế xã hội Trung Quốc và Thế giới. Trên cơ sở nội dung nghe cùng hệ thống bài tập kèm theo, tập trung rèn luyện các kỹ năng nghe và nắm bắt nhanh nội dung từ đó bắt chước biểu đạt ngôn ngữ bản địa một cách thành thạo cũng như đi sâu rèn luyện nói lưu loát các nội dung mở rộng liên quan đến chủ điểm bài nghe, tạo cơ hội học viên có thể tranh luận, phản biện quan điểm, tọa đàm hoặc tạo tình huống giả định ngay trên giảng đường qua phương pháp giảng dạy thực hành, luyện tập, mô phỏng thực tế và tiếp cận tình huống.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian




Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

(4)

Lý thuyết

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Giới thiệu Học phần và phương pháp học tập

Bài 1 quyển hạ:体育商机

0.5

2.5

2

3

1,2,3,4,5,67,8,9,10,11

2

Tiếp bài 1: 体育商机

0.5

2.5

2

3

1,2,3,4,5,67,8,9,10,11

3

Bài 2:文化产业

0.5

2.5

2

3

1,2,3,4,5,67,8,9,10,11

4

Tiếp bài 2 + thảo luận

0.5

2.5

2

3

1,2,3,4,5,67,8,9,10,11

5

Bài 3:创业故事

0.5

2.5

2

3

1,2,3,4,5,67,8,9,10,11

6

Tiếp bài 3 + bài 4:商务谈判

0.5

2.5

2

3

1,2,3,4,5,67,8,9,10,11

7

Tiếp bài 4:商务谈判

0.5

2.5

2

3

1,2,3,4,5,67,8,9,10,11

8

Bài thực hành ôn tập + thảo luận trên giảng đường 

0.5

2.5

2

3

1,2,3,4,5,67,8,9,10,11

9

Bài 5:风险控制

0.5

2.5

2

3

1,2,3,4,5,67,8,9,10,11

10

Tiếp bài 5 + bài 6:金融产品

0.5

2.5

2

3

1,2,3,4,5,67,8,9,10,11

11

Tiếp bài 6:金融产品

0.5

2.5

2

3

1,2,3,4,5,67,8,9,10,11

12

Bài thực hành ôn tập + thảo luận trên giảng đường

0.5

2.5

2

3

1,2,3,4,5,67,8,9,10,11

13

Kiểm tra giữa kỳ 

0.5

2.5

4

3.5

1,2,3,4,5,67,8,9,10,11

14

Bài 7:中国经济 

0.5

2.5

2

4

1,2,3,4,5,67,8,9,10,11

15

Tiếp bài 7 + Bài tập thực tế thảo luận trên giảng đường

0.5

2.5

2

3

1,2,3,4,5,67,8,9,10,11

16

Bài 8:世界经济

0.5

2.5

2

3

1,2,3,4,5,67,8,9,10,11

17

Tiếp bài 8:世界经济

0.5

2.5

2

3

1,2,3,4,5,67,8,9,10,11

18

Bài tập thực tế thảo luận trên giảng đường + ôn tập cuối học phần

0.5

2.5

4.5

3

1,2,3,4,5,67,8,9,10,11

Tổng cộng (tiết)

9

45

40.5

55.5

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10

- Các thành phần đánh giá

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Đánh giá quá trình

Chuyên cần

Căn cứ vào số buổi đi học + số lần nộp bài tập về nhà đúng hạn + thái độ học tập

- Đi học đầy đủ đúng giờ 75%

- Hoàn thành bài tập cá nhân và bài tập nhóm 25%

10.11

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

 

 

 

 

 

Những nội dung, chủ đề và các dạng bài tập nghe đã được học tập, giảng dạy

- Thi nghe: bài nghe tổng hợp 30-45 phút

- Đề thi gồm một số các dạng bài như: chọn đáp áp đúng 10-20%, nghe và điền từ vào chỗ trống 0-20%, phán đoán đúng/sai 10-20%, lựa chọn đáp án duy nhất 10-30%, lựa chọn nhiều đáp án 0 -30%, nghe và trả lời câu hỏi 10-30%

1,2,3,4,

5,6,7,8

9,10,11

15%

Bài tập thuyết trình nhóm







Những nội dung đã được học tập, giảng dạy và giao nhiệm vụ theo từng bài và buổi.

Thuyết trình cá nhân/nhóm dưới sự hỗ trợ của Slide PPT/chuẩn bị nội dung tọa đàm hoặc tình huống giả định

- Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí 20%

- Phân tích logic, đi thẳng vào vấn đề, liên hệ thực tế 50%

- Tài liệu sử dụng phong phú, đa dạng, hấp dẫn 10%

Ngôn ngữ trong sáng, diễn đạt tốt 20%

1,2,3,4,

5,6,7,8

9,10,11

15%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Thi nói bốc thăm ngẫu nhiên câu hỏi trong hệ thống câu hỏi ôn tập, mỗi SV hoặc nhóm 2 SV được 5 phút chuẩn bị và có thời gian 3-5 phút để trình bày vấn đề theo cá nhân hoặc hội thoại theo cặp đôi

Thi nói đơn hoặc đôi, với các tiêu chí chấm điểm sau:

- Ngữ âm 15%

- Ngữ pháp 15%

- Nội dung 50%

- Ngôn ngữ trong sáng, diễn đạt tốt, 20%

1,2,3,4,

5,6,7,8

9,10,11

60%

       

Tổng

100%

  




       

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

19860983
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
28147
34206
119187
19585118
444284
3184527
19860983

Địa chỉ IP: 3.14.145.167
2024-11-21