Sidebar

Magazine menu

05
Thu, Jun

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần này cung cấp thêm cho sinh viên khoảng 220 từ vựng, 80 chữ Hán, 20 mẫu câu và rèn luyện 4 kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết ở trình độ sơ cấp nửa sau (J4). Nội dung giảng dạy của học phần này bao gồm các bài giảng trong giáo trình tiếng Nhật thương mại sơ cấp. Các bài giảng giới thiệu và luyện tập từ mới, mẫu câu, cách đọc và cách viết chữ Hán, những hội thoại về những chủ đề đơn giản, quen thuộc hàng ngày trong môi trường sinh hoạt và công việc của người làm việc trong lĩnh vực kinh doanh. Bên cạnh đó, học phần còn trang bị cho sinh viên những kiến thức sơ lược về văn hóa Nhật Bản, văn hóa doanh nghiệp Nhật Bản, kỹ năng của người đi làm trong môi trường tiếng Nhật.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Bài tập

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

(4)

Lý thuyết 

(1)

Thực hành, thảo luận (2)

1

Bài 27

1

2

1.5

3

1,3,6

2

Bài 27 (tiếp)

1

2

1.5

3

1,2,3,4,6

3

Bài 27 (tiếp)

1

2

1.5

3

1,2,3,4,5,6,7,8

4

Bài 28

1

2

1.5

4

1,3,6

5

Bài 28 (tiếp)

1

2

1.5

4

1,2,3,4,6

6

Bài 28 (tiếp)

1

2

1.5

4

1,2,3,4,5,6,7,8

7

Bài 29

1

2

1.5

4

1,3,6

8

Bài 29 (tiếp)

1

2

1.5

4

1,2,3,4,6

9

Bài 29 (tiếp)

1

2

1.5

4

1,2,3,4,5,6,7,8

10

Bài 30

1

2

1.5

4

1,3,6

11

Bài 30 (tiếp)

1

2

1.5

4

1,2,3,4,6

12

Bài 30 (tiếp)

1

2

1.5

4

1,2,3,4,5,6,7,8

13

Bài 31

1

2

1.5

4

1,3,6

14

Bài 31 (tiếp)

1

2

1.5

4

1,2,3,4,6

15

Bài 31 (tiếp)

1

2

1.5

4

1,2,3,4,5,6,7,8

16

Bài 32

1

2

1.5

4

1,3,6

17

Bài 32 (tiếp)

1

2

1.5

4

1,2,3,4,6

18

Bài 32 (tiếp)

1

2

1.5

4

1,2,3,4,5,6,7,8

Tổng cộng

18

36

27

69

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Đánh giá  quá trình

Chuyên cần

- Căn cứ vào số buổi đi học + số lần nộp bài tập về nhà đúng hạn + thái độ học tập

- Tổng số lần có mặt trên lớp và nộp bài tập về nhà (80%)

- Tham gia vào lớp học (20%)

- Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học

- Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần, khi tính số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng)

7,8

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

+ Viết và đọc: viết kết hợp với trắc nghiệm 

Cách đọc chữ Hán:                 1 điểm

Viết chữ Hán:             1 điểm

Trợ từ:                          1 điểm

Từ vựng:                                 3 điểm

Ngữ pháp:                              4 điểm

1,2,5,6

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

Bao gồm 2 kỹ năng

- Viết và đọc: viết kết hợp với trắc nghiệm gồm

Cách đọc chữ Hán:                  1 điểm

Viết chữ Hán:               1 điểm

Trợ từ:                                     1 điểm

Từ vựng:                                  2 điểm

Ngữ pháp:                                3 điểm

Đọc hiểu:                                 2 điểm

- Nói: 

Hội thoại với giáo viên theo chủ đề đã học:                                     6 điểm

Trả lời câu hỏi tự do:               4 điểm

1,2,3,4,5,6,7,8

60%

       

Tổng

100%

* Sau mỗi bài khóa, có bài kiểm tra chữ Hán (5 phút), từ vựng-ngữ pháp (10 phút) nhưng không đánh giá vào kết quả học phần.    

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:

Hiểu kỹ về văn hóa, phong tục tập quán, thói quen, suy nghĩ, thế giới quan, nhân sinh quan của các thế hệ người Việt Nam cũng như người Nhật; thông qua việc so sánh văn hóa đặc trưng của Việt Nam và Nhật Bản giúp người học tìm ra những điểm tương đồng và khác biệt để từ đó nhận biết và tránh gây ra các cú sốc văn hóa trong môi trường làm việc đa quốc gia, toàn cầu hóa. 

Ngoài ra, học phần này còn cung cấp các kiến thức về xã hội Nhật Bản nhằm chuẩn bị cho kỳ thi BJT, STBJ. 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN



Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

Lý thuyết (thuyết giảng)

Thực hành, thảo luận

1

Giới thiệu môn học

Giới thiệu chung về Nhật Bản: diện tích, dân số, khí hậu, địa lý, thời gian biểu sinh hoạt 1 ngày của người Nhật, so sánh với Việt Nam

1

2

1,5


3

1,2,4,5

2

Tên của người Nhật & người Việt

1

2

1,5

4

1,2,4,5

3

Cách sử dụng kính ngữ trong 2 ngôn ngữ

1

2

1,5

4

1,2,4,5

4

Phong tục, tập quán, cách ứng xử của người Nhật và người Việt

1

2

1,5

4

1-5

5

Các mốc trong cuộc đời của một người Nhật 

1

2

1,5

4

1,2,4,5

6

Các mốc trong cuộc đời của một người Việt – so sánh Nhật Việt

1

2

1,5

4

1,2,4,5

7

Sự khác nhau giữa cách viết thiếp chúc mừng năm mới, bưu thiếp, thư tay của người Nhật và người Việt

1

2

1,5

4

1,2,4,5

8

Sự khác nhau giữa cách viết thư điện tử, thư thăm hỏi của người Nhật và người Việt

1

2

1,5

4

1,2,4,5

9

Tìm hiểu về Sumo và vật cổ truyền

1

2

1,5

4

1,2,4,5

10

Kiểm tra giữa kỳ

1

2

1,5

3

1,2.4,5

11

Tìm hiểu về hệ thống các trường ở Nhật 

1

2

1,5

4

1,2,4,5

12

Tìm hiểu về hệ thống các trường ở Việt Nam – so sánh

1

2

1,5

4

1-5

13

Địa danh, danh lam thắng cảnh tại Nhật Bản

1

2

1,5

4

1,2,4,5

14

Địa danh, danh lam thắng cảnh tại Việt Nam– so sánh

1

2

1,5

4

1-5

15

Lịch sử Nhật Bản 

1

2

1,5

4

1,2,4,5

16

Lịch sử Việt Nam– so sánh

1

2

1,5

4

  1,2,4,5

17

Chính trị Nhật – Việt

1

2

1,5

4

1,2,4,5

18

Tổng ôn

1

2

1,5

3

1-5

Tổng cộng (giờ)

18

36

27

69

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số


Đánh giá  quá trình


Chuyên cần

Căn cứ vào số buổi đi học, thái độ học tập, tinh thần phát biểu xây dựng bài...

-Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học

- Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần. Khi tính số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng)

4,5

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

-Hình thức : Nói 

-Thời gian : 3 phút

-Nội dung: Các vấn đề đã được nghiên cứu

-Cấu trúc bài thi:

+ Thuyết trình tự do về 1 chủ đề yêu thích liên quan đến các nội dung đã giới thiệu

+ Nộp lại bài viết đã chuẩn bị

+ Nói trôi chảy, đầy đủ thông tin:           5 điểm

+ Phát âm tốt, dùng từ ngữ phong phú:  3 điểm

+ Nộp bài chuẩn bị chi tiết, đủ ý:            2 điểm         

1-3

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

-Hình thức: Thi viết

-Thời gian : 60 phút

-Nội dung: Các vấn đề đã được nghiên cứu

-Cấu trúc bài thi: Đề thi bao gồm cả loại câu tự luận và trắc nghiệm

+ Trả lời rõ ràng sâu sắc các câu hỏi tự luận:               5  điểm

+ Trả lời rõ ràng chính xác các câu hỏi trắc nghiệm:   5 điểm

1-3

60%

     

Tổng:

100%

 

 

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên:

Những thuật ngữ tiếng Nhật và kiến thức cơ bản về chuyên ngành quản trị học như quan hệ giữa các doanh nghiệp (đối thủ cạnh tranh, doanh nghiệp liên doanh, liên kết, doanh nghiệp cung ứng), quan hệ giữa doanh nghiệp với môi trường kinh doanh (môi trường vĩ mô, môi trường vi mô), quan hệ giữa nhà quản trị với các cá nhân và tập thể lao động trong doanh nghiệp, các phương pháp lãnh đạo và tạo động lực hiệu quả cho nhân viên…

Sau khi kết thúc học phần, sinh viên có thể có những kiến thức nền tảng để làm việc thực tế tại các doanh nghiệp của Nhật Bản cũng như có thể học lên cao học chuyên ngành quản trị kinh doanh.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

Buổi

Nội dung (có thể cụ thể đến mục cấp 2)

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

経営学の全体イメージ

1

2

1,5

1

1,2,4,5,6

2

経営学の4つの領域

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

3

経営学のための「戦略」の役割

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

4

  1. 環境分析

2. 戦略の次元

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

5

内部環境分析

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

6

外部環境分析

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

7

基本的な競争戦略

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

8

  1. マーケティングとは何か

2.市場細分化

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

9

市場細分化の基準

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

10

  1. 標的市場の選 
  2. 中間テスト

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

11

マーケティングの基本戦略

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

12

  1. 製品戦略
  2. 価格戦略

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

13

  1. プロモーション戦略
  2. 流通経路・立地戦略

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

14

モチベーション

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

15

リーダーシップ

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

16

チーム・マネジメント

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

17

  1. 対策対照表とは何か?
  2. 損益計算書とは何か?

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

18

  1. 財務分析で会社を診断する
  2. 損益分岐点分析

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

Tổng cộng (giờ)

18

36

27

69

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức 

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học

- Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học

- Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học

 

5,6

 

10%

Kiểm tra thường xuyên, 

Thuật ngữ, kiến thức chuyên môn theo bài học.

Kiểm tra đầu giờ, thuyết trình  (30’)

Nội dung 5 điểm

Tiếng Nhật 5 điểm

1,2,3,4,5,6

20%

giữa kỳ 

Các nội dung đã học

Bài kiểm tra lý thuyết Trắc nghiệm + tự luận (30’)

1,2,3

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Phân tích, đánh giá tình hình  kinh doanh của doanh nghiệp 

Báo cáo và thuyết trình nhóm (15’~20’/nhóm)

Bài báo cáo 50%, Thuyết trình 50%

Nội dung 3 điểm

Tiếng Nhật 3 điểm 

Cách thuyết trình 2 điểm 

Trả lời câu hỏi 2 điểm

1,2,3,4,5,6

40%

 

 

 

Tổng:

100%

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:

Học phần Tiếng Nhật tài chính quốc tế dành cho đối tượng sinh viên đã có trình độ tiếng Nhật bậc trung cấp trở lên, trang bị cho người học những kiến thức cơ bản và cập nhật về tài chính quốc tế bằng tiếng Nhật như: tỷ giá hối đoái, cán cân quốc tế, nợ nước ngoài, thị trường tài chính quốc tế, khủng hoảng tài chính quốc tế, những cơ chế tài chính mới xuất hiện gần đây. Học phần này tạo nền tảng cơ bản giúp người học có thể làm việc trong lĩnh vực tài chính nói chung, tài chính quốc tế nói riêng tại các tổ chức tài chính có liên quan tới Nhật Bản hoặc học lên cao học chuyên ngành tài chính quốc tế có sử dụng tiếng Nhật.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận (2)

1

1. 金融とは何か

1

2

1,5

3

1,2,4,5,6

2

2. 経済活動と金融

1

2

1,5

3

1,2,4,5,6

3

3-1. 身近に感じる国際金融(1)

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

4

3-2. 身近に感じる国際金融(2)

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

5

4-1. 外国為替市場と為替相場―為替の動きをいかに読むか(1)

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

6

4-2. 外国為替市場と為替相場―為替の動きをいかに読むか(2)

       

1,2,3,4,5,6

7

5-1. 国際収支と対外資産負債残高―どの国と、何をどれだけ取引しているのか(1)

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

8

5-2. 国際収支と対外資産負債残高―どの国と、何をどれだけ取引しているのか(2)

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

9

6-1. 国際金融市場―どこで、誰が、何を取引しているのか(1)

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

10

6-2. 国際金融市場―どこで、誰が、何を取引しているのか(2)

*中間テスト

1

2

1,5

3

1,2,3,4,5,6

11

7-1. 為替相場制度と経済政策―政府は為替相場とどう向き合うか(1)

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

12

7-2. 為替相場制度と経済政策―政府は為替相場とどう向き合うか(2)

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

13

8-1. 国際通貨制度の歴史―基軸通貨はどのような役割を果たしたか(1)

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

14

8-2. 国際通貨制度の歴史―基軸通貨はどのような役割を果たしたか(2)

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

15

9-1. 金融危機と危機への対応―国際金融ガバナンスはどのような役割を担うか(1)

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

16

9-2. 金融危機と危機への対応―国際金融ガバナンスはどのような役割を担うか(2)

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

17

10-1. 新しい国際通貨体制の模索―ドル体制はいつまで続くか(1)

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

18

10-2. 新しい国際通貨体制の模索―ドル体制はいつまで続くか(2)

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

Tổng cộng (tiết)

18

36

27

69

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Đánh giá  quá trình

Đánh giá tổng kết

Chuyên cần

Căn cứ vào số buổi đi học và mức độ hoàn thành bài tập

- Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học

- Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần, khi tính số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng)

- Không hoàn thành đầy đủ bài tập tính 0,5 buổi nghỉ học.

5,6

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

- Cấu trúc: Nội dung của bài kiểm tra giữa kỳ bao gồm:

   + Chữ Hán

   + Từ vựng

   + Kiến thức chuyên môn

- Thời gian: 30 phút

- Hình thức: thi viết, trắc nghiệm kết hợp tự luận

- Chữ Hán, từ vựng: 2đ

- Kiến thức chuyên môn (trắc nghiệm): 6đ

- Kiến thức chuyên môn (tự luận): 2đ

Tổng điểm: 10đ

1,2,3,4,5,6

30%

Thi hết học phần

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

- Cấu trúc: Nội dung của bài thi hết học phần bao gồm:

   + chữ Hán

   + từ vựng

   + kiến thức chuyên môn

- Thời gian: 45 phút

- Hình thức: thi viết, trắc nghiệm kết hợp tự luận

- Chữ Hán, từ vựng: 2đ

- Kiến thức chuyên môn (trắc nghiệm): 6đ

- Kiến thức chuyên môn (tự luận): 2đ

Tổng điểm: 10đ

1,2,3,4,5,6

60%

       

Tổng

100%

 

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:

Học phần này Học phần này cung cấp thêm cho sinh viên khoảng 300 từ vựng, 100 chữ Hán, 50 mẫu câu, cách diễn đạt quan trọng trong giao tiếp và rèn luyện 4 kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết ở trình độ trung cấp nửa sau (J2) dưới hình thức case study. Nội dung giảng dạy của học phần này bao gồm các bài giảng trong giáo trình tiếng Nhật thương mại trung cao cấp. Các bài giảng giới thiệu và luyện tập từ mới, mẫu câu, cách đọc và cách viết chữ Hán, những bài đọc hiểu, những bài tập luyện tập thảo luận, viết luận về các chủ đề cụ thể và trừu tượng trong cuộc sống và công việc của người làm việc thuộc lĩnh vực kinh doanh. Bên cạnh đó, học phần còn trang bị cho sinh viên những kiến thức sơ lược về văn hóa Nhật Bản, văn hóa doanh nghiệp Nhật Bản, kỹ năng của người đi làm trong môi trường tiếng Nhật.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

Thực hành, thảo luận

1,2

Bài 1

2

4

3

8

1-10

3,4

Bài 2

2

4

3

8

1-10

5,6

Bài 3

2

4

3

8

1-10

7,8

Bài 4

2

4

3

8

1-10

9

Ôn tập

1

2

1,5

3

3-8

10,11

Bài 5

2

4

3

8

1-10

12,13

Bài 6

2

4

3

8

1-10

14,15

Bài 7

2

4

3

8

1-10

16,17

Bài 8

2

4

3

8

1-10

18

Ôn tập

1

2

1,5

2

3-8

Tổng cộng (giờ)

18

36

27

69

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số


Đánh giá  quá trình


Chuyên cần

Căn cứ vào số buổi đi học, thái độ học tập, tinh thần phát biểu xây dựng bài...

-Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học

- Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần. Khi tính số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng)

9,10

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Cách đọc chữ Hán

Viết chữ Hán

Trợ từ

Từ vựng

Ngữ pháp

Tổng điểm

Viết đúng cách đọc : 1 điểm

Viết đúng: 1 điểm

Điền đúng trợ từ: 1 điểm

Lựa chọn đúng từ vựng: 3 điểm

Viết đúng hoặc chọn đúng phương án: 4 điểm

1,2,3,4,5,7,8

30%

Tiểu luận

       

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Cách đọc chữ Hán

Viết chữ Hán

Trợ từ

Từ vựng

Ngữ pháp

Đọc hiểu

Viết đúng cách đọc : 1 điểm

Viết đúng: 1 điểm

Điền đúng trợ từ: 1 điểm

Lựa chọn đúng từ vựng: 2 điểm

Viết đúng hoặc chọn đúng phương án: 3 điểm

Trả lời hoặc lựa chọn đúng: 2 điểm

1,2,3,4,5,7,8

60%

Nói: những nội dung đã được học tập, giảng dạy

Hội thoại - Nói đúng yêu cầu: 6 điểm

Câu hỏi tự do - Hiểu và trả lời đúng: 4 điểm

6

 
     

Tổng:

100%

 

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần cung cấp thêm cho sinh viên khoảng 330 từ vựng, 80 chữ Hán, những kiến thức cơ bản nhất về các cấu trúc câu đơn cơ bản nhất làm nền tảng cho các học phần sau. Nội dung học phần bao gồm các bài giảng trong giáo trình tiếng Nhật thương mại sơ cấp. Các bài giảng giới thiệu và luyện tập từ mới, mẫu câu, cách đọc và cách viết chữ Hán, những hội thoại ngắn, đơn giản trong môi trường sinh hoạt của người làm việc trong lĩnh vực kinh doanh. Bên cạnh đó, học phần còn trang bị cho sinh viên những kiến thức sơ lược về văn hóa Nhật Bản, văn hóa doanh nghiệp Nhật Bản, kỹ năng của người đi làm trong môi trường tiếng Nhật.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Bài tập

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

(4)

Lý thuyết 

(1)

Thực hành, thảo luận (2)

1

Bài 4

2

1

1

4

1,3,6

2

Bài 4 (tiếp)

1

2

1

4

1,2,3,4,6

3

Bài 4 (tiếp)

1

2

1

4

1,2,3,4,5,6,7,8

4

Bài 5

2

1

1

4.5

1,3,6

5

Bài 5 (tiếp)

2

2

1

4.5

1,2,3,4,6

6

Bài 5 (tiếp)

1

2

1

4.5

1,2,3,4,5,6,7,8

7

Ôn tập

0

2

1

4

1,2,3,4,5,6,7,8

8

Bài 6

2

1

1

4.5

1,3,6

9

Bài 6 (tiếp)

2

2

1

4.5

1,2,3,4,6

10

Bài 6 (tiếp)

1

2

1

4.5

1,2,3,4,5,6,7,8

11

Bài 7

2

1

1

4.5

1,3,6

12

Bài 7 (tiếp)

2

2

1

4.5

1,2,3,4,6

13

Bài 7 (tiếp)

1

2

1

4.5

1,2,3,4,5,6,7,8

14

Ôn tập

0

2

1

4

1,2,3,4,5,6,7,8

15

Bài 8

2

1

1

4.5

1,3,6

16

Bài 8 (tiếp)

2

2

1

4.5

1,2,3,4,6

17

Bài 8 (tiếp)

1

2

1

4.5

1,2,3,4,5,6,7,8

18

Ôn tập

0

1

1

4

1,2,3,4,5,6,7,8

Tổng cộng

24

30

18

78

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Đánh giá  quá trình

Chuyên cần

- Căn cứ vào số buổi đi học + số lần nộp bài tập về nhà đúng hạn + thái độ học tập

- Tổng số lần có mặt trên lớp và nộp bài tập về nhà (80%)

- Tham gia vào lớp học (20%)

- Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học

- Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần, khi tính số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng)

7,8

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

Bao gồm 2 kỹ năng

+ Nói (10%): Thuyết trình đơn giản về 1 chủ đề quen thuộc trong cuộc sống

- Nội dung:                             6 điểm

- Ngữ pháp, từ vựng:              4 điểm

+ Viết và đọc: viết kết hợp với trắc nghiệm (20%)

Cách đọc chữ Hán:                 1 điểm

Viết chữ Hán:             1 điểm

Trợ từ:                          1 điểm

Từ vựng:                                 3 điểm

Ngữ pháp:                              4 điểm

1,2,4,7,8

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

Bao gồm 2 kỹ năng

- Viết và đọc: viết kết hợp với trắc nghiệm gồm

Cách đọc chữ Hán:                 1 điểm

Viết chữ Hán:               1 điểm

Trợ từ:                                     1 điểm

Từ vựng:                                  2 điểm

Ngữ pháp:                                3 điểm

Đọc hiểu:                                 2 điểm

- Nghe:  trắc nghiệm và viết

Trắc nghiệm:                        7,5 điểm

Viết:                                     2,5 điểm

1,2,3,4,5,6,7,8

60%

       

Tổng

100%

* Sau mỗi bài khóa, có bài kiểm tra chữ Hán (5 phút), từ vựng-ngữ pháp (10 phút) nhưng không đánh giá vào kết quả học phần.    

 

 



User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên :

Những kiến thức, kỹ năng cơ bản để sinh viên có thể định hướng nghề nghiệp phù hợp với nguyện vọng và sở trường của bản thân như: Định hướng nghề nghiệp là gì; Kỹ năng phân tích bản thân; Các mối quan hệ và giao tiếp, Đặc điểm cơ bản của các lĩnh vực ngành nghề; Kỹ năng thảo luận và làm việc nhóm; Kỹ năng viết CV; Kỹ năng thể hiện bản thân khi dự phỏng vấn tuyển dụng…

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 

Buổi

Nội dung (có thể cụ thể đến mục cấp 2)

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

  1. 「キャリア」とは何か。
  2. 「外的キャリア」と「内的キャリア」。

1

2

1,5

1

1,2,3,4,5,6

2

  1. ライフライン・チャート。
  2. 自分の知らない自分に出会おう。

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

3

  1. 自立したキャリアを作る大学生活のイメージを書いてみよう。
  2. キャリアの大海原で漂流しそうになったら自分碇を意識してみよう。

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

4

  1. 自分と他者との違いを行動特性から分析してみよう。
  2. 自分の仕事上の興味はどこにあるのかを知ろう。

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

5

  1. 相手を尊重し、私の意見や感情もうまくいく相手に伝えたい。
  2. 非合理的な思い込みが詩文を追い込んでいませんか。

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

6

  1. 自分のキャリアに影響を与える人との出会い。
  2. 落ち込んでもしなやかに立ち直るちから。

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

7

  1. 経営理念・ビジョン・戦略。
  2. 経営組織

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

8

  1. 若手社員の定着と早期離職。
  2. 会社ではどのように評価されるのだろう。

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

9

  1. 外部環境とキャリア。
  2. ゴローバル化。

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

10

  1. ブラック企業。
  2. 多様で柔軟な働き方。
  3. 中間テスト

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

11

  1. グループ・ディスカッションの基本。
  2. ブレイン・ストーミング。

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

12

  1. 傾聴ー聞き上手になる。
  2. ファシリテーションスキル。

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

13

  1. 成果を出すチームにおけるメンバーの役割を知ろう。
  2. 一人ひとりの価値観の違いを乗り越えた集団の意思決定を体感しよう。

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

14

  1. 「就職してからが本番」のキャリアの葛藤に共感してみよう。
  2. 自分の意識と行動が周囲に与える影響について学ぼう。

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

15

  1. 事業拡大のための組織図を書こう。
  2. 問題解決のための原因分析をおこなおう。

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

16

  1. 模擬会議で自分の部門を代表とした発言してみよう。
  2. 私の好きな商品を扱っている会社のことをもっと知りたい。
  3. 企業や業界は環境の変化に適応しながら成長していくことを知ろう。

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

17

  1. 企業はあなたに何を伝えてほしいのか?
  2. 伝わる「自己PR」の基礎をつくる魔法のシート

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

18

  1. 会いたい!」と思わせる自己PRの書き方。
  2. 会社説明会から面接まで。企業はあなたのどこをチェックしているのか?

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

Tổng cộng (giờ)

18

36

27

69

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức 

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học

- Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học

- Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học

 

1,5,6

 

10%

Kiểm tra thường xuyên, 

Thuật ngữ, kiến thức chuyên môn theo bài học.

Kiểm tra đầu giờ, 

Nội dung 5 điểm

Tiếng Nhật 5 điểm

1,2,3,4,5,6

20%

giữa kỳ 

Báo cáo, thuyết trình

Nội dung 5 điểm 

Tiếng Nhật 5 điểm 

1,2,3,4,5,6

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Báo cáo, thuyết trình kế hoạch định hướng nghề nghiệp bản thân 

Nội dung 5 điểm 

Tiếng Nhật 5 điểm 

 

1,2,3,4,5,6

40%

 

 

 

Tổng:

100%

 

 

More Articles ...

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

22684649
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
2078
17821
57541
22525339
69870
430237
22684649

Địa chỉ IP: 216.73.216.92
2025-06-05