Sidebar

Magazine menu

22
Fri, Nov

TNHH306 - Nghe đọc thương mại 1(ビジネス聴読解1)

Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính (áp dụng từ K62 trở đi)

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
 
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:

      Cung cấp các tình huống thực tế đòi hỏi sinh viên phán đoán, tìm ra các thông tin cần thiết được biểu hiện bằng các ký tự hoặc bảng biểu, thông báo, tài liệu... Bởi vậy, thông qua dạng bài tập này, có thể tăng cường kỹ năng xử lý hành chính thực tế khi đi thực tập. Học phần chú trọng luyện khả năng nghe hiểu chính xác cũng như trau dồi khả năng đọc – hiểu, giải thích thông tin, bảng biểu của sinh viên.  Ngoài ra, học phần này còn cung cấp các chiến lược, kỹ năng quan trọng nhằm chuẩn bị cho kỳ thi BJT, STBJ ở trình độ trung cao cấp (J2) và JLPT (N2).      

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

Lý thuyết (thuyết giảng)

Thực hành

1

会議準備+電話とお詫び

1

2

1,5

3

1,2,5,6

2

キャッチコピー +値下げ交渉

1

2

1,5

4

1,2,5,6

3

同僚との雑談+売り上げ(1)

1

2

1,5

4

1,2,5,6

4

売り上げ(2)

1

2

1,5

4

1,2,5,6

5

個人情報 

1

2

1,5

4

1,2,5,6

6

顧客満足度調査 

1

2

1,5

4

1,2,5,6

7

出張+パッケージ案

1

2

1,5

4

1,2,5,6

8

展示会+業務フローチャート

1

2

1,5

4

1,2,5,6

9

状況把握問題・資料聴読解問題・総合聴読解問題形式紹介

1

2

1,5

4

1-6

10

中間テスト

1

2

1,5

3

 

11

状況把握問題・資料聴読解問題・総合聴読解問題(1)

1

2

1,5

4

1-6

12

状況把握問題・資料聴読解問題・総合聴読解問題(2)

1

2

1,5

4

1-6

13

状況把握問題・資料聴読解問題・総合聴読解問題(3)

1

2

1,5

4

1-6

14

問題セクション1 (1)

1

2

1,5

4

4,5

15

問題セクション1 (2)

1

2

1,5

4

4,5

16

問題セクション2 (1)

1

2

1,5

4

4,5

17

問題セクション2 (2)

1

2

1,5

4

4,5

18

模擬テスト+総復習

1

2

1,5

3

1-4

Tổng cộng (tiết) 

18

36

27

69

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số


Đánh giá  quá trình


Chuyên cần

Căn cứ vào số buổi đi học, thái độ học tập, tinh thần phát biểu xây dựng bài...

-Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học

- Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần. Khi tính số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng)

5,6

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

- Nội dung: những nội dung đã được học tập, giảng dạy

- Cấu trúc: bài kiểm tra về kiến thức ngôn ngữ bao gồm

- Thời gian: 20 ~25phút

- Hình thức: Thi nghe đọc hiểu

セクション1 描写問題            10問x1=10 điểm 

セクション2 聴読解問題           10問x2=20 điểm                                 

1-4

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

- Nội dung: Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

- Cấu trúc: Thi nghe đọc hiểu 30’

セクション1 状況把握問題    5問x2=10 điểm 

セクション2 資料聴読解問題 10問x2=20 điểm 

セクション3 総合聴読解問題 10問x3=30 điểm

1-4

60%

     

Tổng:

100%



THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

19875724
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
5647
37241
133928
19585118
459025
3184527
19875724

Địa chỉ IP: 3.144.4.54
2024-11-22