Sidebar

Magazine menu

22
Fri, Nov

TNHH102 - Tiếng Nhật thương mại sơ cấp 1 (ビジネス日本語初級1)

Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính (áp dụng từ K62 trở đi)

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active
 
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần cung cấp thêm cho sinh viên khoảng 330 từ vựng, 80 chữ Hán, những kiến thức cơ bản nhất về các cấu trúc câu đơn cơ bản nhất làm nền tảng cho các học phần sau. Nội dung học phần bao gồm các bài giảng trong giáo trình tiếng Nhật thương mại sơ cấp. Các bài giảng giới thiệu và luyện tập từ mới, mẫu câu, cách đọc và cách viết chữ Hán, những hội thoại ngắn, đơn giản trong môi trường sinh hoạt của người làm việc trong lĩnh vực kinh doanh. Bên cạnh đó, học phần còn trang bị cho sinh viên những kiến thức sơ lược về văn hóa Nhật Bản, văn hóa doanh nghiệp Nhật Bản, kỹ năng của người đi làm trong môi trường tiếng Nhật.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Bài tập

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

(4)

Lý thuyết 

(1)

Thực hành, thảo luận (2)

1

Bài 4

2

1

1

4

1,3,6

2

Bài 4 (tiếp)

1

2

1

4

1,2,3,4,6

3

Bài 4 (tiếp)

1

2

1

4

1,2,3,4,5,6,7,8

4

Bài 5

2

1

1

4.5

1,3,6

5

Bài 5 (tiếp)

2

2

1

4.5

1,2,3,4,6

6

Bài 5 (tiếp)

1

2

1

4.5

1,2,3,4,5,6,7,8

7

Ôn tập

0

2

1

4

1,2,3,4,5,6,7,8

8

Bài 6

2

1

1

4.5

1,3,6

9

Bài 6 (tiếp)

2

2

1

4.5

1,2,3,4,6

10

Bài 6 (tiếp)

1

2

1

4.5

1,2,3,4,5,6,7,8

11

Bài 7

2

1

1

4.5

1,3,6

12

Bài 7 (tiếp)

2

2

1

4.5

1,2,3,4,6

13

Bài 7 (tiếp)

1

2

1

4.5

1,2,3,4,5,6,7,8

14

Ôn tập

0

2

1

4

1,2,3,4,5,6,7,8

15

Bài 8

2

1

1

4.5

1,3,6

16

Bài 8 (tiếp)

2

2

1

4.5

1,2,3,4,6

17

Bài 8 (tiếp)

1

2

1

4.5

1,2,3,4,5,6,7,8

18

Ôn tập

0

1

1

4

1,2,3,4,5,6,7,8

Tổng cộng

24

30

18

78

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Đánh giá  quá trình

Chuyên cần

- Căn cứ vào số buổi đi học + số lần nộp bài tập về nhà đúng hạn + thái độ học tập

- Tổng số lần có mặt trên lớp và nộp bài tập về nhà (80%)

- Tham gia vào lớp học (20%)

- Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học

- Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần, khi tính số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng)

7,8

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

Bao gồm 2 kỹ năng

+ Nói (10%): Thuyết trình đơn giản về 1 chủ đề quen thuộc trong cuộc sống

- Nội dung:                             6 điểm

- Ngữ pháp, từ vựng:              4 điểm

+ Viết và đọc: viết kết hợp với trắc nghiệm (20%)

Cách đọc chữ Hán:                 1 điểm

Viết chữ Hán:             1 điểm

Trợ từ:                          1 điểm

Từ vựng:                                 3 điểm

Ngữ pháp:                              4 điểm

1,2,4,7,8

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

Bao gồm 2 kỹ năng

- Viết và đọc: viết kết hợp với trắc nghiệm gồm

Cách đọc chữ Hán:                 1 điểm

Viết chữ Hán:               1 điểm

Trợ từ:                                     1 điểm

Từ vựng:                                  2 điểm

Ngữ pháp:                                3 điểm

Đọc hiểu:                                 2 điểm

- Nghe:  trắc nghiệm và viết

Trắc nghiệm:                        7,5 điểm

Viết:                                     2,5 điểm

1,2,3,4,5,6,7,8

60%

       

Tổng

100%

* Sau mỗi bài khóa, có bài kiểm tra chữ Hán (5 phút), từ vựng-ngữ pháp (10 phút) nhưng không đánh giá vào kết quả học phần.    

 

 



THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

19883963
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
13886
37241
142167
19585118
467264
3184527
19883963

Địa chỉ IP: 3.145.91.111
2024-11-22