Sidebar

Magazine menu

10
Sat, May

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:

Học phần  này dành cho đối tượng sinh viên đã có trình độ tiếng Nhật bậc trung cấp, trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về tài chính, ngân hàng bằng tiếng Nhật, tạo nền tảng ban đầu giúp sinh viên có thể làm việc trong lĩnh vực tài chính-ngân hàng có liên quan tới Nhật Bản hoặc học lên cao học ngành tài chính-ngân hàng có sử dụng tiếng Nhật.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học có hướng dẫn

(4)

Lý thuyết 

(1)

Thực hành, thảo luận (2)

1

第1部:金融の仕組み

第1章:金融とは何か

1-1.金融とは何か

1-2. 経済活動と金融

2

1

0,5

4

2,3,4,6,7

2

1-3. 金融機関の種類

1-4. 直接金融と間接金融

2

1

0,5

4

2,3,4,6,7

3

第2章:企業金融の基礎知識

2-1.株式会社の仕組み

2-2.資本と負債

2

1

0,5

4

2,3,4,6,7

4

2-3.ROEと自己資本比率

2-4.コーポレート・ガバナンス

2

1

0,5


4

1,2,3,4,6,7

5

2-5.株式公開の利点とコスト

2-6.割引現在価値

2

1

0,5

4

1,2,3,4,6,7

6

第3章:国際金融

3-1.外国為替相場とは

3-2. 変動相場制

2

1

0,5

4

1,2,3,4,6,7

7

3-3.購買力平価説

3-4.為替レートの変動要因

2

1

0,5

4

1,2,3,4,6,7

8

3-5. 基軸通貨

3-6. 国際収支統計

1

2

0,5

9

1,2,3,4,6,7

9

第2部:銀行

第4章:中央銀行の役割と機能

4-1.日本銀行の役割と業務

4-2.金融政策

1

2

0,5

4

1,2,3,4,6,7

10

4-3. 金融政策の波及経路

4-4. 決済システムの提供

Kiểm tra giữa kỳ

2

1

0,5

4

1,2,3,4,6,7

11

4-5. 金融システムの安定化

第5章:商業銀行の仕組みと役割

5-1.銀行の業務

2

1

0,5

4

1,2,3,4,5,6,7

12

5-2.銀行の預金業務

5-3.銀行の貸出業務

2

1

0,5

4

1,2,3,4,5,6,7

13

5-4.銀行の為替業務

5-5.銀行の収益

2

1

0,5

4

1,2,3,4,5,6,7

14

5-6.銀行経営のリスク

5-7.銀行の特殊性

2

1

0,5

4

1,2,3,4,5,6,7

15

5-8.銀行に対する規制

5-9.自己資本率規制

1

2

0,5

4

1,2,3,4,5,6,7

16

第6章:銀行以外の金融機関

6-1.証券会社の業務

6-2.証券会社の監督

1

2

0,5

4

1,2,3,4,5,6,7

17

6-3.証券取引所の機能

6-4.投資信託の仕組み

1

2

0,5

4

1,2,3,4,5,6,7

18

6-5.保険会社の役割と機能

復習

1

2

0,5

14

1,2,3,4,5,6,7

Tổng cộng

30

24

9

87

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Đánh giá  quá trình

Đánh giá tổng kết

Chuyên cần

Căn cứ vào số buổi đi học và mức độ hoàn thành bài tập

- Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học

- Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần, khi tính số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng)

- Không hoàn thành đầy đủ bài tập tính 0,5 buổi nghỉ học.

7

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

- Cấu trúc: Nội dung của bài kiểm tra giữa kỳ bao gồm:

   + Chữ Hán

   + Từ vựng

   + Kiến thức chuyên môn

- Thời gian: 30 phút

- Hình thức: thi viết, trắc nghiệm kết hợp tự luận

- Chữ Hán, từ vựng: 2đ

- Kiến thức chuyên môn (trắc nghiệm): 6đ

- Kiến thức chuyên môn (tự luận): 2đ

Tổng điểm: 10đ

1,2,3,4,5,6

30%

Thi hết học phần

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

- Cấu trúc: Nội dung của bài thi hết học phần bao gồm:

   + chữ Hán

   + từ vựng

   + kiến thức chuyên môn

- Thời gian: 45 phút

- Hình thức: thi viết, trắc nghiệm kết hợp tự luận

- Chữ Hán, từ vựng: 2đ

- Kiến thức chuyên môn (trắc nghiệm): 6đ

- Kiến thức chuyên môn (tự luận): 2đ

Tổng điểm: 10đ

1,2,3,4,5,6

60%

       

Tổng

100%

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

- Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức về quan hệ kinh tế quốc tế như các lý luận về thương mại quốc tế, chuyển giao công nghệ, viện trợ và đầu tư trực tiếp nước ngoài, các hình thái liên kết kinh tế quốc tế… . 

- Thông qua trao đổi thảo luận về các vấn đề kinh tế, xã hội bằng tiếng Nhật sẽ giúp sinh viên có được tư duy kinh tế học, rèn luyện được tư duy phản biện. 

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

Buổi

Nội dung 

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Chương 1第1章 発展戦略

2

1

0

4

1,2,3,6

2

Chương 1第1章 発展戦略 (tiếp)

2

1

0

4

1,2,3,6

3

Chương 1第1章 発展戦略 (tiếp)

2

1

1

7

1,2,3,6

4

Chương 1第1章 発展戦略 (tiếp)

1

2

1

4

4,5,6

5

Chương 2 第2章 国際貿易

2

1

0

4

1,2,3,6

6

Chương 2 第2章 国際貿易 (tiếp)

2

1

0

4

1,2,3,6

7

Chương 2 第2章 国際貿易 (tiếp)

2

1

0

7

1,2,3,6

8

Chương 2 第2章 国際貿易 (tiếp)

2

1

1

7

1,2,3,6

9

Chương 2 第2章 国際貿易 (tiếp)

0

3

1

4

4,5,6

10

Chương 4 第4章 国際資本移動

2

1

0

4

1,2,3,6

11

Chương 4 第4章 国際資本移動 (tiếp)

2

1

1

4

1,2,3,6

12

Chương 4 第4章 国際資本移動 (tiếp)

2

1

1

7

1,2,3,6

13

Chương 4 第4章 国際資本移動 (tiếp)

1

2

1

4

4,5,6

14

Chương 4 第4章 国際資本移動 (tiếp)

2

1

0

4

1,2,3,6

15

Chương 4 第4章 国際資本移動 (tiếp)

2

1

0

4

1,2,3,6

16

Chương 4 第4章 国際資本移動 (tiếp)

2

1

1

7

1,2,3,6

17

Chương 4 第4章 国際資本移動 (tiếp)

2

1

1

4

1,2,3,6

18

Ôn tập 復習

0

3

0

4

4,5,6

 

Tổng số 

30

24

9

87

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

 

Hình thức 

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

Chuyên cần

Căn cứ vào số buổi đi học và mức độ hoàn thành bài tập

- Đi muộn quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học. 

- Nghỉ học có phép (có giấy tờ chứng minh bất khả kháng) tính 0,5 buổi đi học.

- Đi học nhưng không hoàn thành đầy đủ bài tập tính 0,5 buổi đi học.

6

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

- Nội dung đã học ở buổi trước

 

 

- Bài kiểm tra 10 phút là bài điền từ và trắc nghiệm. 

1,2 

10%

Tiểu luận

Có 2 tiểu luận theo chủ đề, đánh giá khả năng thu thập thông tin, lựa chọn lý luận để xây dựng tiểu luận và khả năng trình bày các nội dung chuyên môn bằng tiếng Nhật

Tiểu luận + phát biểu theo nhóm trên lớp

  • Tiểu luận: 2 điểm
  • Phát biểu theo nhóm: 8 điểm

3,4,5

20%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Những nội dung đã học tập và giảng dạy

Bài thi tự luận đánh giá theo tiêu chí:

  • Sử dụng ngữ pháp và từ vựng đúng: 5 điểm
  • Nội dung đúng: 5 điểm 

1,2,3,4,5,6

60%

 

 

 

Tổng:

100%

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần này trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về Từ pháp học và Cú pháp học tiếng Nhật. 

Về Từ pháp học, giới thiệu các qui luật, qui tắc về từ loại và hình thái của từ. Đi sâu nghiên cứu từng từ loại: danh từ, động từ, tính từ, phó từ, định ngữ, trợ từ, trợ động từ, liên từ, thán từ và các hình thái kết hợp của từng từ loại cùng với hệ thống bài tập chuyên biệt cho từng từ loại.

Về Cú pháp học, giới thiệu qui tắc kết hợp từ thành những kết cấu lớn hơn (ngữ, câu) và đặc điểm của những kết cấu đó. Đi sâu vào phân tích các thành phần chính của câu như chủ ngữ, vị ngữ, bổ ngữ, trạng ngữ; các phạm trù ngữ pháp; câu đơn và câu phức. Đồng thời giới thiệu về đặc điểm kính ngữ trong tiếng Nhật cùng với hệ thống bài tập ngữ pháp chuyên sâu tương ứng cho từng nội dung nêu trên.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

Thực hành, thảo luận

1

+ Khái quát về từ loại tiếng Nhật

+ Danh từ: 

1

1

1

4

1,6,7

2-3

Động từ

2

4

2

8

2,3,6,7

4

Tính từ

1

2

1

4

2,4,6,7

5

Phó từ

1

2

1

4

2,4,6,7

6-7

Trợ từ

2

4

2

8

2,4,6,7

8

Trợ động từ

1

2

1

4

2,4,6,7

9

Liên từ

1

2

1

4

2,5,6,7

10

+ Khái quát về câu và các thành phần câu

1

1

1

4

2,5,6,7

11-13

Các phạm trù ngữ pháp (Dạng, Thì, Thể, Thức)

3

3

3

12

2,5,6,7

14

Câu đơn và một số mẫu câu tiêu biểu

1

1

1

4

2,5,6,7

15

+ Câu phức; 

+ Mệnh đề định ngữ: Tính chất cơ bản; Phân loại mệnh đề.

1

2

1

10

2,5,6,7

16

Mệnh đề định ngữ

1

2

1

4

2,5,6,7

17

Mệnh đề trạng ngữ

1

2

1

4

2,5,6,7

18

Mệnh đề đẳng lập

1

2

1

4

2,5,6,7

Tổng cộng

24

30

18

78

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số


Đánh giá  quá trình


Chuyên cần

Căn cứ vào số buổi đi học, thái độ học tập, tinh thần phát biểu xây dựng bài...

Căn cứ vào số buổi đi học. 

Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học

Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học 

Dựa vào chất lượng của bài tập, bài phát biểu, sự sáng tạo và chuyên cần trong học tập, thái độ nghiêm túc trong tự học và rèn luyện.

8,9,10

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

-Hình thức: Thi viết (trắc nghiệm kết hợp với tự luận)

-Thời gian : 30 phút

-Nội dung: Các vấn đề về từ loại: Danh từ, Động từ, Tính từ, Phó từ, Trợ từ đã được nghiên cứu

-     Cấu trúc bài thi bao gồm:

+ Điền các từ loại thích hợp với các câu cho trước

+ Biến đổi dạng thức động từ, tính từ thích hợp với các câu cho trước

+ Ý nghĩa ngữ pháp của trợ từ, trợ động từ

+ Ý nghĩa ngữ pháp của trợ từ, đặc điểm cú pháp: 3 điểm

+ Điền đúng các từ loại thích hợp với các câu cho trước: 4 điểm

+ Biến đổi đúng dạng thức động từ, tính từ thích hợp với các câu cho trước: 3 điểm

1-7

30%

Tiểu luận

       

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

-Hình thức: Thi viết (trắc nghiệm kết hợp với tự luận)

-Thời gian : 60 phút

-Nội dung: Các vấn đề cú pháp đã được nghiên cứu

-Cấu trúc bài thi:

+ Ý nghĩa của các phạm trù dạng, thời, thể, thức của vị ngữ trong các câu cho trước

+ Ghép hai câu sau thành một câu phức có mệnh đề định ngữ danh từ

+ Gạch chân mệnh đề phụ trong các câu phức cho trước và cho biết chúng thuộc mệnh đề gì?

+ Ý nghĩa ngữ pháp của trợ động từ, liên từ; 2 điểm

+ Chỉ ra đúng ý nghĩa của các phạm trù: dạng, thời, thể, thức của vị ngữ trong các câu cho trước: 4 điểm

+ Ghép hai câu sau thành một câu phức có mệnh đề định ngữ danh từ, mệnh đề đẳng lập: 2 điểm

+ Gạch chân đúng mệnh đề phụ trong các câu phức cho trước và cho biết đúng loại mệnh đề:2 điểm

1-7

60%

     

Tổng:

100%

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. COURSE OBJECTIVES

This course focuses on listening and speaking skills. 

The listening part focuses not only on comprehension strategies but also on building and refining skills learned through previous courses. Seven listening lessons emphasize extensive note-taking from academic lectures on a variety of topics and critical thinking skills. 

The speaking part focuses on students’ communication and language skills related to the types of meetings. Eight lessons of speaking cover the main stages of meetings: from preparation to decision-making and implementation a meeting to help learners not only develop their language skills. but also gain confidence in communicating in different situations. By the end of the course, students will acquire the skills necessary to play an active role in most types of meetings.

  1. COURSE CONTENTS AND SCHEDULE

 

No

Content

Time Allocation

Contribu-tion to CLO

Hour(s) on the class

Essays, exercise,

Assignments...

Self-study with teacher’s tutorials

Lecture

Practice, Seminar…

1

Course Introduction and Orientation

1

2

3

4

1,9,10,12,13,

15

2

Unit 1: The Population

1

2

3

4

1,9,10,12, 13, 15

3

Unit 2: Immigration

1

2

3

4

1,9,10,12,13, 15

4

Unit 3: Work in America

1

2

3

4

1,9,10,12,13, 15

5

Unit 4: Family in the United States

1

2

3

4

1,9,10,12,13, 15

6

Unit 5: Religion

1

2

3

4

1,9,10,12,13, 15

7

Revision and Mid-term Listening Test

1

2

3

4

1,9,10,12,13, 15

8

Unit 1: Why are we here?

1

2

3

4

1,9,10,12,13, 15

9

Unit 2 Where do we start?

1

2

3

4

1,9,10,12,13, 15

10

Unit 3: Where are we going?

1

2

3

4

1,9,10,12,13, 15

11

Unit 4: Your views count

1

2

3

4

1,9,10,12,13, 15

12

Unit 5: Keeping to the point

1

2

3

4

1,9,10,12,13, 15

13

Unit 6: What’s the idea?

1

2

3

4

1,9,10,12,13, 15

14

Unit 7: Making decisions

1

2

3

4

1,9,10,12,13, 15

15

Unit 8: What’s next?

1

2

3

4

1,9,10,12,13, 15

Total

15

30

45

60

 

 

  1. COURSE ASSESSMENT

- Score ladder: 10

- Type of assessment:

 

Form

Content

Criteria

CLO

Proportion

Formative

Attendance

Class Attendance

Students are expected to attend the class regularly and punctually. Absence must not be over than 25% lessons of the whole course.

1,9,10,12,13,15


10%

Midterm Test

Listening test – note taking skills

Students will listen to a full academic lecture maximum of 10-minute in length and take notes during the listening time. Students will listen the recording three times then have 40 minutes to write the formal note.

Assessment as follows:

- Introduction: Topic and lecture outline: 3 points.

- Body: Main ideas, supporting details: 5 points.

- Development of the ideas: 2 points.

1,9,10,12,13,15

30%

Summative

Final test

Oral presentations in group

Performance test in group:

- Contents of a meeting (clear objectives, logical order of ideas, positive atmosphere, clear structure and a clear ending):        3 points

- Language skills:                              2 points

- Pronunciation, intonation, sentence stress: 3points

Fulfillment of assigned role in a meeting: 2 points

1,9,10,12,13,15

60%

     

Total:

100%

 

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN 

Học phần này cung cấp thêm cho sinh viên khoảng 500 từ vựng, 100 chữ Hán, 25 mẫu câu và rèn luyện 4 kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết ở trình độ sơ cấp (nửa sau). Nội dung giảng dạy của học phần này gồm các bài giảng trong giáo trình tiếng Nhật sơ cấp, nội dung các bài giảng bao gồm giới thiệu ngữ pháp mới và từ mới, luyện tập cơ bản, luyện tập ứng dụng, luyện cách đọc và cách viết chữ Hán.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

(4)

Lý thuyết 

(1)

Thực hành, thảo luận (2)

1

Bài 35

1

2

1.5

4

2,6,7

2

Bài 35 (tiếp)

1

2

1.5

4

1,5,6,7

3

Bài 36 

1

2

1.5

4

2,6,7

4

Bài 36 (tiếp)

1

2

1.5

4

1,5,6,7

5

Bài 37

1

2

1.5

4

2,6,7

6

Bài 37 (tiếp)

1

2

1.5

4

1,5,6,7

7

Bài 38 

1

2

1.5

4

2,6,7

8

Bài 38 (tiếp)

1

2

1.5

4

1,5,6,7

9

Ôn tập

1

2

1.5

2.5

3,4,5,6,7

10

Bài 39 

1

2

1.5

4

2,6,7

11

Bài 39 (tiếp)

1

2

1.5

4

1,5,6,7

12

Bài 40 

1

2

1.5

4

2,6,7

13

Bài 40 (tiếp)

1

2

1.5

4

1,5,6,7

14

Bài 41 

1

2

1.5

4

2,6,7

15

Bài 41 (tiếp)

1

2

1.5

4

1,5,6,7

16

Bài 42 

1

2

1.5

4

2,6,7

17

Bài 42 (tiếp)

1

2

1.5

4

1,5,6,7

18

Ôn tập

1

2

1.5

2.5

3,4,5,6,7

Tổng cộng

18

36

27

69

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Đánh giá  quá trình

Chuyên cần

- Căn cứ vào số buổi đi học + số lần nộp bài tập về nhà đúng hạn + thái độ học tập

- Tổng số lần có mặt trên lớp và nộp bài tập về nhà (80%)

- Tham gia vào lớp học (20%)

- Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học

- Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần, khi tính số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng)

6,7

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

Bao gồm 2 kỹ năng

+ Nói (10%): Thuyết trình đơn giản về 1 chủ đề quen thuộc trong cuộc sống

- Nội dung:                             6 điểm

- Ngữ pháp, từ vựng:              4 điểm

+ Viết và đọc: viết kết hợp với trắc nghiệm (20%)

Cách đọc chữ Hán:                 1 điểm

Viết chữ Hán:             1 điểm

Trợ từ:                          1 điểm

Từ vựng:                                  3 điểm

Ngữ pháp:                               4 điểm

1,2,3,4,5,6,7

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

Bao gồm 2 kỹ năng

- Viết và đọc: viết kết hợp với trắc nghiệm gồm

Cách đọc chữ Hán:                  1 điểm

Viết chữ Hán:               1 điểm

Trợ từ:                                     1 điểm

Từ vựng:                                  2 điểm

Ngữ pháp:                                3 điểm

Đọc hiểu:                                 2 điểm

- Nghe:  trắc nghiệm và viết

Trắc nghiệm:                        7,5 điểm

Viết:                                     2,5 điểm

1,2,3,4,5,6,7

60%

       

Tổng

100%

* Sau mỗi bài khóa, có bài kiểm tra chữ Hán (5 phút), từ vựng-ngữ pháp (10 phút) nhưng không đánh giá vào kết quả học phần.    



User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Trong các học phần Tiếng Nhật Tổng hợp, sinh viên đã được rèn luyện kỹ năng viết về các chủ đề liên quan đến bài đọc.   

Học phần này hệ thống phương pháp viết luận cho sinh viên ở trình độ trung cấp, nhằm trang bị cho sinh viên kỹ năng viết sản sinh ở trình độ tiếng Nhật JLPT N3, (tương đương bậc 3 Khung NLNNVN). Ngoài ra học phần cũng rèn luyện kỹ năng viết tương tác như viết lời nhắn, bưu thiếp, e-mail...   

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

(4)

Lý thuyết 

(1)

Thực hành, thảo luận (2)

1

Bài 1: Hình dáng, trạng thái, địa điểm của sự vật

1

2

1,5

3

1,2,3,5,6

2

Bài 2: Quan hệ trước sau của sự việc

1

2

1,5

3

1,2,3,5,6

3

Bài 3: Cơ cấu, trình tự, phương pháp của sự việc (1)

1

2

1,5

3

1,2,3,5,6

4

Bài 4: Quan hệ nhân quả của sự việc (1)

1

2

1,5

4

1,2,3,5,6

5

Bài 5: Lý do, mục đích hành vi (1)

1

2

1,5

4

1,2,3,5,6

6

Viết tương tác: Viết lời nhắn, thông báo…

1

2

1,5

4

1,2,4,5,6

7

Bài 6: Điểm tương đồng, khác biệt (1)

1

2

1,5

4

1,3,5,6

8

Bài 7: Truyền đạt, trích dẫn

1

2

1,5

4

1,2,3,5,6

9

Bài 8: Trình bày ý kiến

1

2

1,5

4

1,2,3,5,6

10

Bài 9: Sự thay đổi, quá trình diễn biến của sự việc

1

2

1,5

4

1,3,5,6

11

Bài 10: Cơ cấu, trình tự, phương pháp của sự việc (2)

1

2

1,5

4

1,2,3,5,6

12

Viết tương tác: Viết bưu thiếp

1

2

1,5

4

1,2,4,5,6

13

Bài 11: Quan hệ nhân quả của sự việc (2)

1

2

1,5

4

1,2,3,5,6

14

Bài 12: Lý do, mục đích hành vi (2)

1

2

1,5

4

1,2,3,5,6

15

Bài 13: Điểm tương đồng, khác biệt (2)

1

2

1,5

4

1,2,3,5,6

16

Bài 15: Ý kiến tán thành, phản đối 

1

2

1,5

4

1,2,3,5,6

17

Bài 16: Tóm tắt

1

2

1,5

4

1,2,3,5,6

18

Viết tương tác: viết e-mail

1

2

1,5

4

1,2,4,5,6

Tổng cộng

18

36

27

69

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Đánh giá  quá trình

Chuyên cần

- Căn cứ vào số buổi đi học, số lần nộp bài tập về nhà, thái độ học tập

- Tổng số lần có mặt trên lớp và nộp bài tập về nhà (80%)

- Tham gia vào lớp học (20%)

- Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học

- Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần, khi tính số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng)

5,6

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

- Hình thức: Bài tập viết luận

(sau mỗi bài)

- Nội dung: Bộ BT cụ thể

Tiêu chí đánh giá:

+ Mức độ phù hợp của đề bài                                                        1 điểm

+ Nội dung (tính độc đáo)                                                              1 điểm

+ Bố cục, lô gic : 2 điểm                                                               

+ Mức độ chính xác về sử dụng từ vựng, ngữ pháp, chữ Hán       6 điểm

 

1,2,3,4,5,6

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Các vấn đề đã được nghiên cứu 

- Hình thức: Thi viết luận 

- Tiêu chí đánh giá:

+ Mức độ phù hợp của đề bài                                                        1 điểm

+ Nội dung (tính độc đáo)                                                              1 điểm

+ Bố cục, lô gic : 2 điểm                                                                  

+ Mức độ chính xác về sử dụng từ vựng, ngữ pháp, chữ Hán       6 điểm

1,2,3,4,5,6

60%

       

Tổng

100%

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. COURSE OBJECTIVES

Writing a business plan requires you to ask tough questions about the nature of the business. What is the need for your product or service? What are the benefits? What is the target market and how will you penetrate it? What is your sustainable competitive advantage? How will you develop and produce the product or service? What management team is required? What are the risks of the venture and what can you do to reduce them? What are the financial implications of the plan? What resources, including funding, are required? 

This course provides students with basic knowledge and skill for drawing up business plan. Based on the knowledge and skill studied as theory, students will learn how to prepare a comprehensive strategy for launching a new business. The vehicle for achieving this is the preparation of a business plan based on an opportunity that students have selected. 

Students will have the opportunity to apply their entire business education and experience to a very practical, hands-on project. Working in small teams, you will research the market for the product or service; prepare marketing, sales, development and operations plans; and make financial projections. 

 

  1. COURSE CONTENTS AND SCHEDULE

 

No.

Contents

Time Allocation

Contribution to CLO

Hour(s) on the class

Essays, exercise,

Assignments...

(3)

Self-study with teacher’s tutorials

(4)

Lecture

(1)

Practice, Seminar…

(2)

1

Business Strategy and Innovation Management

Class introduction

Project Introduction

2

1

2

6

CLO1, CLO2, CLO3, CLO4, CLO9, CLO10 

2

Business Concept and Business Domain

Business concept

Business domain

Business plan definition and introduction

2

1

1

6

CLO1, CLO2, CLO3, CLO4

3

Bringing out ideas 

2

1

2

6

CLO1, CLO2, CLO3, CLO4

4

Business Environment and Business Model

2

1

1

6

CLO1, CLO2, CLO3, CLO4, CLO8, CLO9, CLO10

5

Business Environment and Business Model (continued)

2

1

2

6

CLO1, CLO2, CLO3, CLO4, CLO8, CLO9, CLO10

6

Workshop

Analysis of business environment 

Business model implementation 

1

2

1

5

CLO1, CLO2, CLO3, CLO4, CLO5, CLO6, CLO7, CLO8, CLO9, CLO10 

7

Plant Tour to V-biz Supporting Companies 

2

1

2.5

5

CLO2, CLO5, CLO6, CLO7, CLO8, CLO9, CLO10

8

International Business Experience

1

2

1

5

CLO2, CLO5, CLO6, CLO7, CLO8, CLO9, CLO10

9

Marketing Plan  

3

 

2

5.5

CLO9, CLO10

10

Accounting Plan 

1

1

1

5

CLO3, CLO4, CLO6, CLO7, CLO8, CLO9, CLO10

11

Workshop: How to prepare an accounting plan 

2

1

1

5

CLO3, CLO4, CLO6, CLO7, CLO8, CLO9, CLO10

12

Mid-term test

Workshop

Group presentation and discussion on preparing business plan 

2

1

1

5

CLO5, CLO6, CLO7, CLO9, CLO10

13

Database 

2

1

1

5

CLO1, CLO2, CLO3, CLO4, CLO5, CLO6, CLO7, CLO8, CLO9, CLO10

14

Presentation Skills

2

1

1

6

CLO1, CLO2, CLO3, CLO4, CLO5, CLO6, CLO7, CLO8, CLO9, CLO10

15

Final Presentations 

Recapitulation of Business Plan VBIZ 1 

4

 

3

6

CLO1, CLO2, CLO3, CLO4, CLO5, CLO6, CLO7, CLO8, CLO9, CLO10

Total (hour)

30

15

22.5

82.5

 

 

  1. COURSE ASSESSMENT

- Score ladder: 10

- Type of assessment

 

Form

Content

Criteria

CLO 

Proportion

 

 

 

 

 

Formative

 

Attendance

Class attendance 

Group presentation 

Individual worksheet

 

The number of attendances and participation in lesson

Group presentation on a specific topic 

The quality of individual worksheet

 

1,2,3,4,8,10

 

10%

Quiz, midterm test

Students are divided into groups (7 students/group).

Each team will present their business idea and a business plan for that idea (maximum 15 minutes), using visual aids

Clear understanding of the task 

Evidence of wide research & accuracy of sources

Clear and logical analysis

Presentation structure & clarity, skill

Slide design 

Sufficient ability to provide further details

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

30%

 

Report

Individual assignment on the strategic review and marketing proposal for the case company (500 words/report)

Clear understanding of the task 

Evidence of wide research & accuracy of sources

Clear and logical analysis

Report structure & clarity, skill

Integration of outside sources & Referencing

1,2,3,4,10

 

10%

 

Summative

Final test

Multiple-choice questions & case study

Closed book & Multiple-choice questions and a case study (60 minutes)

1,2,3,4,5,6,9,10

50%

 

 

 

Total:

100%

 

More Articles ...

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

22310378
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
11728
13447
92856
22148801
125836
462173
22310378

Địa chỉ IP: 13.58.76.154
2025-05-10