Sidebar

Magazine menu

24
Sun, Nov

TNH225 - NGỮ PHÁP HỌC TIẾNG NHẬT(日本語文法)

Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính (áp dụng từ K62 trở đi)

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active
 

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần này trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về Từ pháp học và Cú pháp học tiếng Nhật. 

Về Từ pháp học, giới thiệu các qui luật, qui tắc về từ loại và hình thái của từ. Đi sâu nghiên cứu từng từ loại: danh từ, động từ, tính từ, phó từ, định ngữ, trợ từ, trợ động từ, liên từ, thán từ và các hình thái kết hợp của từng từ loại cùng với hệ thống bài tập chuyên biệt cho từng từ loại.

Về Cú pháp học, giới thiệu qui tắc kết hợp từ thành những kết cấu lớn hơn (ngữ, câu) và đặc điểm của những kết cấu đó. Đi sâu vào phân tích các thành phần chính của câu như chủ ngữ, vị ngữ, bổ ngữ, trạng ngữ; các phạm trù ngữ pháp; câu đơn và câu phức. Đồng thời giới thiệu về đặc điểm kính ngữ trong tiếng Nhật cùng với hệ thống bài tập ngữ pháp chuyên sâu tương ứng cho từng nội dung nêu trên.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

Thực hành, thảo luận

1

+ Khái quát về từ loại tiếng Nhật

+ Danh từ: 

1

1

1

4

1,6,7

2-3

Động từ

2

4

2

8

2,3,6,7

4

Tính từ

1

2

1

4

2,4,6,7

5

Phó từ

1

2

1

4

2,4,6,7

6-7

Trợ từ

2

4

2

8

2,4,6,7

8

Trợ động từ

1

2

1

4

2,4,6,7

9

Liên từ

1

2

1

4

2,5,6,7

10

+ Khái quát về câu và các thành phần câu

1

1

1

4

2,5,6,7

11-13

Các phạm trù ngữ pháp (Dạng, Thì, Thể, Thức)

3

3

3

12

2,5,6,7

14

Câu đơn và một số mẫu câu tiêu biểu

1

1

1

4

2,5,6,7

15

+ Câu phức; 

+ Mệnh đề định ngữ: Tính chất cơ bản; Phân loại mệnh đề.

1

2

1

10

2,5,6,7

16

Mệnh đề định ngữ

1

2

1

4

2,5,6,7

17

Mệnh đề trạng ngữ

1

2

1

4

2,5,6,7

18

Mệnh đề đẳng lập

1

2

1

4

2,5,6,7

Tổng cộng

24

30

18

78

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số


Đánh giá  quá trình


Chuyên cần

Căn cứ vào số buổi đi học, thái độ học tập, tinh thần phát biểu xây dựng bài...

Căn cứ vào số buổi đi học. 

Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học

Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học 

Dựa vào chất lượng của bài tập, bài phát biểu, sự sáng tạo và chuyên cần trong học tập, thái độ nghiêm túc trong tự học và rèn luyện.

8,9,10

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

-Hình thức: Thi viết (trắc nghiệm kết hợp với tự luận)

-Thời gian : 30 phút

-Nội dung: Các vấn đề về từ loại: Danh từ, Động từ, Tính từ, Phó từ, Trợ từ đã được nghiên cứu

-     Cấu trúc bài thi bao gồm:

+ Điền các từ loại thích hợp với các câu cho trước

+ Biến đổi dạng thức động từ, tính từ thích hợp với các câu cho trước

+ Ý nghĩa ngữ pháp của trợ từ, trợ động từ

+ Ý nghĩa ngữ pháp của trợ từ, đặc điểm cú pháp: 3 điểm

+ Điền đúng các từ loại thích hợp với các câu cho trước: 4 điểm

+ Biến đổi đúng dạng thức động từ, tính từ thích hợp với các câu cho trước: 3 điểm

1-7

30%

Tiểu luận

       

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

-Hình thức: Thi viết (trắc nghiệm kết hợp với tự luận)

-Thời gian : 60 phút

-Nội dung: Các vấn đề cú pháp đã được nghiên cứu

-Cấu trúc bài thi:

+ Ý nghĩa của các phạm trù dạng, thời, thể, thức của vị ngữ trong các câu cho trước

+ Ghép hai câu sau thành một câu phức có mệnh đề định ngữ danh từ

+ Gạch chân mệnh đề phụ trong các câu phức cho trước và cho biết chúng thuộc mệnh đề gì?

+ Ý nghĩa ngữ pháp của trợ động từ, liên từ; 2 điểm

+ Chỉ ra đúng ý nghĩa của các phạm trù: dạng, thời, thể, thức của vị ngữ trong các câu cho trước: 4 điểm

+ Ghép hai câu sau thành một câu phức có mệnh đề định ngữ danh từ, mệnh đề đẳng lập: 2 điểm

+ Gạch chân đúng mệnh đề phụ trong các câu phức cho trước và cho biết đúng loại mệnh đề:2 điểm

1-7

60%

     

Tổng:

100%

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

19920879
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
7946
19092
179083
19585118
504180
3184527
19920879

Địa chỉ IP: 18.226.187.210
2024-11-24