Sidebar

Magazine menu

24
Sun, Nov

TNH411 - Ngôn ngữ kinh tế thương mại 7: Tài chính ngân hàng (経済・ビジネス日本語7- 金融・銀行)

Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính (áp dụng từ K62 trở đi)

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
 

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:

Học phần  này dành cho đối tượng sinh viên đã có trình độ tiếng Nhật bậc trung cấp, trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về tài chính, ngân hàng bằng tiếng Nhật, tạo nền tảng ban đầu giúp sinh viên có thể làm việc trong lĩnh vực tài chính-ngân hàng có liên quan tới Nhật Bản hoặc học lên cao học ngành tài chính-ngân hàng có sử dụng tiếng Nhật.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học có hướng dẫn

(4)

Lý thuyết 

(1)

Thực hành, thảo luận (2)

1

第1部:金融の仕組み

第1章:金融とは何か

1-1.金融とは何か

1-2. 経済活動と金融

2

1

0,5

4

2,3,4,6,7

2

1-3. 金融機関の種類

1-4. 直接金融と間接金融

2

1

0,5

4

2,3,4,6,7

3

第2章:企業金融の基礎知識

2-1.株式会社の仕組み

2-2.資本と負債

2

1

0,5

4

2,3,4,6,7

4

2-3.ROEと自己資本比率

2-4.コーポレート・ガバナンス

2

1

0,5


4

1,2,3,4,6,7

5

2-5.株式公開の利点とコスト

2-6.割引現在価値

2

1

0,5

4

1,2,3,4,6,7

6

第3章:国際金融

3-1.外国為替相場とは

3-2. 変動相場制

2

1

0,5

4

1,2,3,4,6,7

7

3-3.購買力平価説

3-4.為替レートの変動要因

2

1

0,5

4

1,2,3,4,6,7

8

3-5. 基軸通貨

3-6. 国際収支統計

1

2

0,5

9

1,2,3,4,6,7

9

第2部:銀行

第4章:中央銀行の役割と機能

4-1.日本銀行の役割と業務

4-2.金融政策

1

2

0,5

4

1,2,3,4,6,7

10

4-3. 金融政策の波及経路

4-4. 決済システムの提供

Kiểm tra giữa kỳ

2

1

0,5

4

1,2,3,4,6,7

11

4-5. 金融システムの安定化

第5章:商業銀行の仕組みと役割

5-1.銀行の業務

2

1

0,5

4

1,2,3,4,5,6,7

12

5-2.銀行の預金業務

5-3.銀行の貸出業務

2

1

0,5

4

1,2,3,4,5,6,7

13

5-4.銀行の為替業務

5-5.銀行の収益

2

1

0,5

4

1,2,3,4,5,6,7

14

5-6.銀行経営のリスク

5-7.銀行の特殊性

2

1

0,5

4

1,2,3,4,5,6,7

15

5-8.銀行に対する規制

5-9.自己資本率規制

1

2

0,5

4

1,2,3,4,5,6,7

16

第6章:銀行以外の金融機関

6-1.証券会社の業務

6-2.証券会社の監督

1

2

0,5

4

1,2,3,4,5,6,7

17

6-3.証券取引所の機能

6-4.投資信託の仕組み

1

2

0,5

4

1,2,3,4,5,6,7

18

6-5.保険会社の役割と機能

復習

1

2

0,5

14

1,2,3,4,5,6,7

Tổng cộng

30

24

9

87

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Đánh giá  quá trình

Đánh giá tổng kết

Chuyên cần

Căn cứ vào số buổi đi học và mức độ hoàn thành bài tập

- Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học

- Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần, khi tính số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng)

- Không hoàn thành đầy đủ bài tập tính 0,5 buổi nghỉ học.

7

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

- Cấu trúc: Nội dung của bài kiểm tra giữa kỳ bao gồm:

   + Chữ Hán

   + Từ vựng

   + Kiến thức chuyên môn

- Thời gian: 30 phút

- Hình thức: thi viết, trắc nghiệm kết hợp tự luận

- Chữ Hán, từ vựng: 2đ

- Kiến thức chuyên môn (trắc nghiệm): 6đ

- Kiến thức chuyên môn (tự luận): 2đ

Tổng điểm: 10đ

1,2,3,4,5,6

30%

Thi hết học phần

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

- Cấu trúc: Nội dung của bài thi hết học phần bao gồm:

   + chữ Hán

   + từ vựng

   + kiến thức chuyên môn

- Thời gian: 45 phút

- Hình thức: thi viết, trắc nghiệm kết hợp tự luận

- Chữ Hán, từ vựng: 2đ

- Kiến thức chuyên môn (trắc nghiệm): 6đ

- Kiến thức chuyên môn (tự luận): 2đ

Tổng điểm: 10đ

1,2,3,4,5,6

60%

       

Tổng

100%

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

19928090
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
15157
19092
186294
19585118
511391
3184527
19928090

Địa chỉ IP: 13.59.234.182
2024-11-24