Sidebar

Magazine menu

24
Sun, Nov

TNH402 - Ngôn ngữ kinh tế thương mại 1: Quan hệ kinh tế quốc tế (経済・ビジネス日本語 1 – 国際経済関係)

Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính (áp dụng từ K62 trở đi)

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
 

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

- Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức về quan hệ kinh tế quốc tế như các lý luận về thương mại quốc tế, chuyển giao công nghệ, viện trợ và đầu tư trực tiếp nước ngoài, các hình thái liên kết kinh tế quốc tế… . 

- Thông qua trao đổi thảo luận về các vấn đề kinh tế, xã hội bằng tiếng Nhật sẽ giúp sinh viên có được tư duy kinh tế học, rèn luyện được tư duy phản biện. 

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

Buổi

Nội dung 

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Chương 1第1章 発展戦略

2

1

0

4

1,2,3,6

2

Chương 1第1章 発展戦略 (tiếp)

2

1

0

4

1,2,3,6

3

Chương 1第1章 発展戦略 (tiếp)

2

1

1

7

1,2,3,6

4

Chương 1第1章 発展戦略 (tiếp)

1

2

1

4

4,5,6

5

Chương 2 第2章 国際貿易

2

1

0

4

1,2,3,6

6

Chương 2 第2章 国際貿易 (tiếp)

2

1

0

4

1,2,3,6

7

Chương 2 第2章 国際貿易 (tiếp)

2

1

0

7

1,2,3,6

8

Chương 2 第2章 国際貿易 (tiếp)

2

1

1

7

1,2,3,6

9

Chương 2 第2章 国際貿易 (tiếp)

0

3

1

4

4,5,6

10

Chương 4 第4章 国際資本移動

2

1

0

4

1,2,3,6

11

Chương 4 第4章 国際資本移動 (tiếp)

2

1

1

4

1,2,3,6

12

Chương 4 第4章 国際資本移動 (tiếp)

2

1

1

7

1,2,3,6

13

Chương 4 第4章 国際資本移動 (tiếp)

1

2

1

4

4,5,6

14

Chương 4 第4章 国際資本移動 (tiếp)

2

1

0

4

1,2,3,6

15

Chương 4 第4章 国際資本移動 (tiếp)

2

1

0

4

1,2,3,6

16

Chương 4 第4章 国際資本移動 (tiếp)

2

1

1

7

1,2,3,6

17

Chương 4 第4章 国際資本移動 (tiếp)

2

1

1

4

1,2,3,6

18

Ôn tập 復習

0

3

0

4

4,5,6

 

Tổng số 

30

24

9

87

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

 

Hình thức 

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

Chuyên cần

Căn cứ vào số buổi đi học và mức độ hoàn thành bài tập

- Đi muộn quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học. 

- Nghỉ học có phép (có giấy tờ chứng minh bất khả kháng) tính 0,5 buổi đi học.

- Đi học nhưng không hoàn thành đầy đủ bài tập tính 0,5 buổi đi học.

6

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

- Nội dung đã học ở buổi trước

 

 

- Bài kiểm tra 10 phút là bài điền từ và trắc nghiệm. 

1,2 

10%

Tiểu luận

Có 2 tiểu luận theo chủ đề, đánh giá khả năng thu thập thông tin, lựa chọn lý luận để xây dựng tiểu luận và khả năng trình bày các nội dung chuyên môn bằng tiếng Nhật

Tiểu luận + phát biểu theo nhóm trên lớp

  • Tiểu luận: 2 điểm
  • Phát biểu theo nhóm: 8 điểm

3,4,5

20%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Những nội dung đã học tập và giảng dạy

Bài thi tự luận đánh giá theo tiêu chí:

  • Sử dụng ngữ pháp và từ vựng đúng: 5 điểm
  • Nội dung đúng: 5 điểm 

1,2,3,4,5,6

60%

 

 

 

Tổng:

100%

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

19925434
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
12501
19092
183638
19585118
508735
3184527
19925434

Địa chỉ IP: 3.137.169.14
2024-11-24