Sidebar

Magazine menu

24
Sun, Nov

TNH206 - TIẾNG NHẬT TỔNG HỢP 4 (総合日本語 4)

Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính (áp dụng từ K62 trở đi)

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
 

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN 

Học phần này cung cấp thêm cho sinh viên khoảng 500 từ vựng, 100 chữ Hán, 25 mẫu câu và rèn luyện 4 kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết ở trình độ sơ cấp (nửa sau). Nội dung giảng dạy của học phần này gồm các bài giảng trong giáo trình tiếng Nhật sơ cấp, nội dung các bài giảng bao gồm giới thiệu ngữ pháp mới và từ mới, luyện tập cơ bản, luyện tập ứng dụng, luyện cách đọc và cách viết chữ Hán.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

(4)

Lý thuyết 

(1)

Thực hành, thảo luận (2)

1

Bài 35

1

2

1.5

4

2,6,7

2

Bài 35 (tiếp)

1

2

1.5

4

1,5,6,7

3

Bài 36 

1

2

1.5

4

2,6,7

4

Bài 36 (tiếp)

1

2

1.5

4

1,5,6,7

5

Bài 37

1

2

1.5

4

2,6,7

6

Bài 37 (tiếp)

1

2

1.5

4

1,5,6,7

7

Bài 38 

1

2

1.5

4

2,6,7

8

Bài 38 (tiếp)

1

2

1.5

4

1,5,6,7

9

Ôn tập

1

2

1.5

2.5

3,4,5,6,7

10

Bài 39 

1

2

1.5

4

2,6,7

11

Bài 39 (tiếp)

1

2

1.5

4

1,5,6,7

12

Bài 40 

1

2

1.5

4

2,6,7

13

Bài 40 (tiếp)

1

2

1.5

4

1,5,6,7

14

Bài 41 

1

2

1.5

4

2,6,7

15

Bài 41 (tiếp)

1

2

1.5

4

1,5,6,7

16

Bài 42 

1

2

1.5

4

2,6,7

17

Bài 42 (tiếp)

1

2

1.5

4

1,5,6,7

18

Ôn tập

1

2

1.5

2.5

3,4,5,6,7

Tổng cộng

18

36

27

69

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Đánh giá  quá trình

Chuyên cần

- Căn cứ vào số buổi đi học + số lần nộp bài tập về nhà đúng hạn + thái độ học tập

- Tổng số lần có mặt trên lớp và nộp bài tập về nhà (80%)

- Tham gia vào lớp học (20%)

- Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học

- Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần, khi tính số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng)

6,7

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

Bao gồm 2 kỹ năng

+ Nói (10%): Thuyết trình đơn giản về 1 chủ đề quen thuộc trong cuộc sống

- Nội dung:                             6 điểm

- Ngữ pháp, từ vựng:              4 điểm

+ Viết và đọc: viết kết hợp với trắc nghiệm (20%)

Cách đọc chữ Hán:                 1 điểm

Viết chữ Hán:             1 điểm

Trợ từ:                          1 điểm

Từ vựng:                                  3 điểm

Ngữ pháp:                               4 điểm

1,2,3,4,5,6,7

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

Bao gồm 2 kỹ năng

- Viết và đọc: viết kết hợp với trắc nghiệm gồm

Cách đọc chữ Hán:                  1 điểm

Viết chữ Hán:               1 điểm

Trợ từ:                                     1 điểm

Từ vựng:                                  2 điểm

Ngữ pháp:                                3 điểm

Đọc hiểu:                                 2 điểm

- Nghe:  trắc nghiệm và viết

Trắc nghiệm:                        7,5 điểm

Viết:                                     2,5 điểm

1,2,3,4,5,6,7

60%

       

Tổng

100%

* Sau mỗi bài khóa, có bài kiểm tra chữ Hán (5 phút), từ vựng-ngữ pháp (10 phút) nhưng không đánh giá vào kết quả học phần.    



THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

19923330
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
10397
19092
181534
19585118
506631
3184527
19923330

Địa chỉ IP: 3.143.235.104
2024-11-24