Sidebar

Magazine menu

21
Thu, Nov

2021: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH (MÃ SỐ: 7340101) - CHUYÊN NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ (CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH)

Ngành QTKD - chương trình K60 trở đi

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active
 

Chương trình được ban hành và áp dụng cho khóa tuyển sinh từ năm 2021 trở đi


Chương trình được ban hành và áp dụng cho khóa tuyển sinh từ năm 2021 trở đi

Chương trình được ban hành và áp dụng cho khóa tuyển sinh từ năm 2021 trở đi

1. Mục tiêu đào tạo

 

Mục tiêu chung: Mục tiêu chung của chương trình là đào tạo cử nhân quản trị kinh doanh với trình độ tiệm cận các trường tiên tiến trên thế giới, có phẩm chất chính trị, đạo đức, có sức khoẻ, được trang bị kiến thức chuyên môn toàn diện, kỹ năng thực hành thành thạo, có khả năng tự học, làm việc độc lập, sáng tạo, thích ứng tốt với sự thay đổi để giải quyết các vấn đề kinh doanh,  quản trị kinh doanh quốc tế và khởi nghiệp trong kỷ nguyên số và toàn cầu hoá. 

Mục tiêu cụ thể:

PO1: Sinh viên được chuẩn bị về phẩm chất chính trị vững vàng, đạo đức và sức khoẻ tốt.

PO2: Sinh viên được cung cấp kiến thức chuyên môn toàn diện về các lĩnh vực của quản trị như nguồn nhân lực, marketing, tài chính, chiến lược, lãnh đạo, đổi mới sáng tạo … và các kiến thức chuyên sâu về quản trị kinh doanh quốc tế

PO3: Sinh viên sử dụng thành thạo các kỹ năng như lãnh đạo; giải quyết vấn đề và ra quyết định; lập kế hoạch, tổ chức và thực hiện công việc; giao tiếp; làm việc độc lập và làm việc nhóm… trong môi trường kinh doanh quốc tế

PO4: Sinh viên sử dụng thông thạo và hiệu quả tiếng Anh và tin học văn phòng

PO5: Sinh viên có khả năng tự học, làm việc độc lập, thích ứng tốt với sự thay đổi, sáng tạo và có trách nhiệm với cộng đồng, có năng lực khởi nghiệp và điều hành doanh nghiêp trong môi trường quốc tế.

 

2. Chuẩn đầu ra

 

  • Về kiến thức

 

PLO1: Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học chính trị, khoa học xã hội, phương pháp luận, thế giới quan khoa học, công nghệ thông tin và các kiến thức giáo dục đại cương khác để học tập, nghiên cứu và làm việc suốt đời

PLO2: Áp dụng mô hình, công cụ thu thập và xử lý thông tin để ra quyết định. 

PLO3: Phân tích các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh và môi trường kinh doanh quốc tế tác động đến hoạt động của doanh nghiệp; 

PLO4: Phân tích được các chức năng, sự tích hợp các chức năng của doanh nghiệp; thực hiện các hoạt động quản trị doanh nghiệp trong môi trường kinh doanh quốc tế; nhận diện cơ hội kinh doanh và xây dựng kế hoạch kinh doanh/ dự án khởi nghiệp.

  • Về kỹ năng

PLO5: Có kỹ năng hoạch định chiến lược, lập kế hoạch kinh doanh và tổ chức thực hiện, đặc biệt trong môi trường kinh doanh quốc tế;

PLO6: Có kỹ năng lãnh đạo trong tổ chức, đặc biệt trong môi trường kinh doanh quốc tế;

PLO7: Có kỹ năng giải quyết vấn đề và ra quyết định trong kinh doanh, đặc biệt trong môi trường kinh doanh quốc tế;

PLO8: Có kỹ năng làm việc độc lập và làm việc nhóm, đặc biệt trong môi trường kinh doanh quốc tế;

PLO9: Có kỹ năng giao tiếp hiệu quả bằng nói và văn bản, đặc biệt trong môi trường kinh doanh quốc tế;

PLO10: Có kỹ năng sử dụng thông thạo tiếng Anh (tương đương Bậc 5/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT);

PLO11: Có kỹ năng sử dụng tin học văn phòng nâng cao (Theo thông tư 03/2014/ BTTTT)

 

  • Về năng lực tự chủ và trách nhiệm

 

PLO12: Có tinh thần hợp tác, chủ động trong công việc; 

PLO13: Có khả năng tự học tập, không ngừng sáng tạo, thích nghi với sự thay đổi; 

PLO14: Có trách nhiệm cá nhân đối với công việc, tổ chức và cộng đồng.

  

3. Khung chương trình đào tạo

 

Khung chương trình đào tạo: bảng liệt kê học phần theo khối và phần kiến thức

TT

Tên học phần

HP

Số TC

Phân bổ tín chỉ

Học phần

tiên quyết

Ghi chú

Trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

Tự học có hướng dẫn

Lý thuyết

Thực hành, thảo luận

1

Khối kiến thức giáo dục đại cương

 

29

           

1.1.

Bắt buộc

 

23

           
 

Triết học Mác-Lênin
(Marxist - Leninist Philosophy)

TRIH114

3

27

18

27

78

Không

 
 

Kinh tế chính trị Mác-Lênin
(Marxist- Leninist Political Economy)

TRIH115

2

21

9

13,5

56,5

   
 

Chủ nghĩa xã hội khoa học
(Scientific socialism)

TRIH116

2

21

9

13,5

56,5

TRIH114,

TRIH115

 
 

Tư tưởng Hồ Chí Minh
(Ho Chi Minh's Ideology)

TRIH104

2

21

9

13,5

56,5

TRIH114,

TRIH115

 
 

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
(History of the Communist Party of Vietnam)

TRIH117

2

21

9

13,5

56,5

TRIH114,

TRIH115

 
 

Khoa học xã hội, Nhân văn - Nghệ thuật, Toán - Tin học

               
 

Toán cao cấp
(Advanced Mathematic)

TOAH105

3

15

60

0

75

Không

 
 

Pháp luật đại cương
(Principles of Law)

PLUE111

3

30

15

22,5

82,5

Không

 
 

Tin học
(Informatics)

TINH206

3

30

30

0

90

Không

 
 

Phát triển kỹ năng
(Skill development)

PPHE101

3

30

15

22,5

82,5

Không

 

1.2

Tự chọn (chọn 2 HP trong đó có 1 HP về PPNC)

 

6

           
 

Lý thuyết xác suất và thống kê toán
(Theory of Probability and Statistics)

TOAH201

3

30

15

22,5

82,5

TOAH105

 
 

Phương pháp nghiên cứu trong kinh tế và kinh doanh 
(Research methodology in economics and business)

KTEE206

3

30

15

22,5

82,5

Không

 
 

Logic học và Phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học
(Logics and Methodology of Study and Research)

TRIH201

3

30

15

22,5

82,5

Không

 
 

Kinh tế lượng
(Econometrics)

KTEE309

3

45

0

22,5

82,5

Không

 
 

Tiếng Việt cơ bản 1
(Basic Vietnamese 1)

TVIH100

3

22,5

22,5

33.75

71,25

Không

Chỉ dành cho sinh viên người nước ngoài

2

Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

 

96

           

2.1

Kiến thức cơ sở khối ngành (6tc), ngành (12tc)

 

33

           
 

Bắt buộc

 

30

           
 

Kinh tế vi mô
(Microeconomics)

KTEE201

3

45

0

22,5

82,5

Không

 
 

Kinh tế vĩ mô
(Macroeconomics)

KTEE203

3

45

0

22,5

82,5

Không

 
 

Quản trị học
(Principles of Management)

QTRE303

3

30

15

22,5

82,5

KTEE201

 
 

Nguyên lý thống kê và thống kê doanh nghiệp
(Principles of Statistics and Business Statistics)

TOAE302

3

30

15

22,5

82,5

Không

 
 

Nguyên lý kế toán
(Principles of Accounting)

KETE201

3

30

15

22,5

82,5

Không

 
 

Marketing căn bản
(Principles of Marketing)

MKTE301

3

30

15

22,5

82,5

Không

 
 

Tiếng Anh chuyên ngành 1 (Tiếng Anh thương mại nâng cao)
English for Specific Purpose 1 (Advanced Business English)

ESP111

3

30

30

0

90

Không

 
 

Tiếng Anh chuyên ngành 2 (Giao tiếp kinh doanh)
English for Specific Purpose 2 (Business Communication)

ESP121

3

30

30

0

90

ESP111

 
 

Tiếng Anh chuyên ngành 3 (Quản trị kinh doanh)
English for Specific Purpose 3 (Business Administration)

ESP232

3

30

30

0

90

ESP121

 
 

Tiếng Anh chuyên ngành 5 (Diễn thuyết trước công chúng)
English for Specific Purpose 5(Public Speaking)

ESP451

3

30

30

0

90

ESP232

 

2.1.2

Tự chọn 

(Sinh viên chọn 1 học phần)

 

3

           
 

Tiếng Anh chuyên ngành 4 (Thư tín thương mại)
English for Specific Purpose 4 (Business Correspondence)

ESP341

3

30

30

0

90

ESP232

 
 

Tiếng Anh chuyên ngành 4 (Hợp đồng)
English for Specific Purpose 4 (Contract)

ESP342

3

30

30

0

90

ESP232

 

2.2

Khối kiến thức ngành

 

63

           

2.2.1

Bắt buộc

 

48

           
 

Quản trị nguồn nhân lực
(Human Resource Management)

QTRE403

3

30

15

22,5

82,5

QTRE303

 
 

Quản trị tác nghiệp
(Operation Management)

QTRE410

3

30

15

22,5

82,5

QTRE303

 
 

Quản trị tài chính 

(Financial Management)

KETE307

3

30

15

22,5

82,5

KETE201

 
 

Quản trị chiến lược
(Strategy Management)

QTRE312

3

30

15

22,5

82,5

QTRE303

 
 

Quản trị đổi mới
(Innovation Management)

QTRE424

3

30

15

22,5

82,5

Không

 
 

Quản trị dự án
(Project Management)

QTRE407

3

30

15

22,5

82,5

QTRE303

 
 

Kế toán quản trị

(Managerial Accounting)

KETE310

3

15

30

45

60

KETE201

 
 

Thương mại điện tử
(E-Commerce)

TMAE306

3

30

15

22,5

82,5

Không

 
 

Hành vi tổ chức

(Organisational Behavior)

QTRE402

3

30

15

22,5

82,5

QTRE303

 
 

Kỹ năng lãnh đạo
(Leadership skill)

QTRE203

3

30

15

22,5

82,5

QTRE303

 
 

Quản trị và kinh doanh quốc tế
(International business and management)

QTRE401

3

30

15

22,5

82,5

QTRE303

 
 

Pháp luật doanh nghiệp
(Law on Enterprises)

PLUE401

3

30

15

22,5

82,5

PLUE111

 
 

FIC1- Khởi sự kinh doanh
(FIC1 - Principles of Entrepreneurship)

QTRE309

3

30

15

22,5

82,5

Không

 
 

Quản trị đa văn hóa

(Cross-cultural management)

QTRE408

3

30

15

22,5

82,5

QTRE303

 
 

Marketing quốc tế
(International Marketing)

MKTE401

3

30

15

22,5

82,5

MKTE301

 
 

Phân tích dữ liệu 
(Data analysis)

QTRE311

3

30

15

22,5

82,5

Không

 

2.2.2

Tự chọn (Sinh viên chọn 5 học phần trong số các học phần sau)

 

15

           
 

Đạo đức kinh doanh
(Business ethics)

QTRE305

3

30

15

22,5

82,5

Không

 
 

Quản trị nhân sự quốc tế
(International Human Resource Management)

QTRE449

3

30

15

22,5

82,5

QTRE403

 
 

Những vấn đề mới trong quản lý
(Emerging Issues in Management)

QTRE304

3

30

15

22,5

82,5

QTRE303

 
 

Quản trị năng suất và chất lượng
(Productivity and Quality Management)

QTRE409

3

30

15

22.5

82.5

Không

 
 

Pháp luật kinh doanh quốc tế
(International Business Law)

PLUE410

3

30

15

22,5

82,5

PLUE111

 
 

Logistics và vận tải quốc tế

(Logistics and International Freight Forwarding)

TMAE305

3

30

15

22,5

82,5

QTRE303

 
 

Thanh toán quốc tế
(International Payments)

TCHE412

3

30

15

22,5

82,5

Không

 
 

Quan hệ khách hàng trong kinh doanh
(Customer Relationships in Business)

MKTE402

3

30

15

22,5

82,5

MKTE301

 
 

Ứng dụng Blockchain trong Kinh doanh và Quản lý
(Blockchain application in Business and Management)

QTRE439

3

30

15

22,5

82,5

Không

 
 

Quản lý chuỗi cung ứng điện tử
(E-Supply chain management)

QTRE440

3

30

15

22,5

82,5

Không

 
 

Kiểm toán
(Auditing)

KETE401

3

30

15

22,5

82,5

KETE201

 
 

Kế toán tài chính
(Financial Accounting)

KETE301

3

30

15

22,5

82,5

KETE201

 
 

Nhập môn đầu tư tài chính
(Introduction of Investment)

DTUE303

3

30

15

22,5

82,5

Không

 
 

Quản trị tài chính quốc tế
(International Financial Management)

TCHE425

3

30

15

22,5

82,5

KETE307

 
 

Quản trị tài chính nâng cao
(Advanced Financial Management)

QTRE413

3

30

15

22,5

82,5

KETE307

 
 

Quản trị tài chính cá nhân
(Personal Financial Management)

QTRE441

3

30

15

22,5

82,5

Không

 
 

Quản trị công ty
(Corporate Governance)

QTRE442

3

30

15

22,5

82,5

Không

 
 

Các nguyên tắc cơ bản của M&A và tái cấu trúc doanh nghiệp
(The Fundamentals of M&A and Corporate Restructuring)

QTRE443

3

30

15

22,5

82,5

Không

 
 

Quản trị dự án linh hoạt
(Agile Project Management )

QTRE444

3

30

15

22,5

82,5

Không

 
 

Quản trị tài chính chiến lược
(Strategic Financial Management )

QTRE445

3

30

15

22,5

82,5

KETE307

 
 

Định giá doanh nghiệp
(Business Valuation )

QTRE446

3

30

15

22,5

82,5

KETE307

 
 

Gọi vốn cho khởi nghiệp
(Fundraising for new ventures)

QTRE432

3

30

15

22,5

82,5

QTRE309

 
 

Quản trị chiến lược trong kỷ nguyên số
(Strategic management in digital era)

QTRE438

3

30

15

22,5

82,5

QTRE303

 
 

Khởi nghiệp trong kỷ nguyên số
(Entrepreneurship in digital era)

QTRE448

3

30

15

22,5

82,5

QTRE303

 
 

Cơ sở dữ liệu 
(Data management system)

TINH313

3

30

15

22,5

82,5

Không

 
 

Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính toán khoa học
(Programming for Data Analysis and Scientific Computing)

TINH314

3

30

15

22,5

82,5

Không

 
 

Trí tuệ nhân tạo trong kỉ nguyên chuyển đổi số 
(AI in the Era of Digital Transformation)

AIDE300

3

30

15

22,5

82,5

Không

 

3

Thực tập giữa khoá

               
 

FIC2- Thực tập giữa khoá
(FIC2: Mid- course Internship)

QTRE501

3

           

4

Học phần tốt nghiệp 

               
 

FIC3-Khóa luận tốt nghiệp

(Graduation Thesis)

QTRE531

9

           

*FIC = FBA Industry Connection

 

4. Đề cương các học phần

 

Xem mô tả nội dung học phần tại đây

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

19862699
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
29863
34206
120903
19585118
446000
3184527
19862699

Địa chỉ IP: 52.15.223.239
2024-11-21