Sidebar

Magazine menu

10
Sat, May

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên:

  • Kiến thức ngôn ngữ Tiếng Anh (từ vựng, ngữ pháp, cấu trúc) phổ thông ở cấp độ sơ cấp A2 và tiền trung cấp B1 giúp sinh viên có thể hiểu được nội dung chính trong các giao tiếp phổ thông tại môi trường trường học, đời sống và giải trí, du lịch. 
  • Kiến thức ngôn ngữ và thuật ngữ ở trình độ tiền trung cấp về ngôn ngữ tiếng Anh thương mại (Business English) để sinh viên có thể hoạt động trong các môi trường công việc đòi hỏi sử dụng Tiếng Anh ở mức phổ thông. 
  • Các kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết Tiếng Anh tương đối thành thạo giúp sinh viên có thể thực hiện các đoạn ngôn ngữ ngắn đơn giản bằng lời nói hoặc qua văn bản về các chủ đề quen thuộc, đưa ra ý kiến, trình bày lý do và giải thích. 

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp


Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)


Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

(4)

Lý thuyết (thuyết giảng)


(1)

Thực hành, thảo luận


(2)

1

Places

0

3

0

2

1, 4, 6

2

Festivals and Celebrations

0

3

0

2

1,4,6

3

Festivals and Celebrations

0

3

0

2

1, 4, 6, 7

4

The Internet and Technology

0

3

0

2

1, 4, 6

5

The Internet and Technology

0

3

0

2

1,4,6,7

6

Weather and Climate

0

3

0

2

1, 4, 6, 

7

Weather and Climate

0

3

0

2

1,4,6,7

8

Sport and Competition

0

3

0

2

1, 4, 6

9

Sport and Competition

0

3

0

2

1,4,6,7

10

Business

0

3

0

2

1, 4, 6

11

Business

0

3

0

2

1, 4, 6,7

12

People

0

3

0

2

1, 4, 6

13

People

0

3

0

2

1, 4, 6,7

14

The Universe

0

3

0

2

1, 4, 6

15

Mid-term Test

0

3

0

2

1,4,6

16

Travelling for work

0

3

0

2

2,3,5

17

Business location

0

3

0

2

2,3,5

18

Retail

0

3

0

2

2,3,5

19

Retail

0

3

0

2

2,3,5,7

20

Work patterns

0

3

0

2

2,3,5

21

Work patterns

0

3

0

2

2,3,5,7

22

Money

0

3

0

2

2,3,5

23

Money

0

3

0

2

2,3,5,7

24

Teamwork

0

3

0

2

2,3,5

25

Teamwork

0

3

0

2

2,3,5,7

26

Research and Development

0

3

0

2

2,3,5

27

Research and Development

0

3

0

2

2,3,5,7

28

Green solutions

0

3

0

2

2,3,5

29

Green solutions

0

3

0

2

2,3,5,7

30

Review

0

3

0

2

1,2, 3,4, 5, 6

 

Tổng

0

90

0

60

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

Thang điểm: 10

Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số


Đánh giá  quá trình


Chuyên cần

- Tham gia học đầy đủ các buổi học trên lớp theo chương trình; hoàn thành đầy đủ và đúng hạn các bài tập được giao trên lớp cũng như về nhà.

Đi học đủ số buổi học của học phần;

- Tích cực tương tác và hoạt động trên lớp;

- Hoàn thành đủ, đúng hạn các bài tập được giao;

- Điểm CC được tính là điểm trung bình cộng nếu lớp có hai giáo viên giảng dạy.


1,2,3,4,5, 6, 7


10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

- Hình thức: thi Nghe-Nói theo kế hoạch trong học phần

- Nội dung: theo các nội dung học trong học phần (mục 5.2, từ buổi 1 đến buổi 14)

-  Kỹ năng nghe (5 điểm): hoàn thành hết bài nghe và trả lời đúng các câu hỏi

- Kỹ năng nói (5 điểm):

+ Hoàn thành tốt các nhiệm vụ bài thi, trả lời hết các câu hỏi: 1,5 điểm

+ Nội dung các câu trả lời đúng, hoàn chỉnh, sáng tạo: 1,5 điểm

+ Phát âm tốt và lưu loát: 1 điểm

+ Sử dụng tốt từ vựng và phương tiện liên kết: 1 điểm

Tổng : 10 điểm

1,2,3,5, 6

    30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

- Hình thức: thi trắc nghiệm kết hợp tự luận trên máy

- Nội dung: toàn bộ các nội dung đã được học trong học phần từ buổi 1 đến buổi 30 (mục 5.2)

- Đề thi bao gồm cả loại câu tự luận và loại câu trắc nghiệm, phân bổ như sau:

Trắc nghiệm - Nghe và Đọc hiểu

Tự luận - Viết

+ Task 1: email/letter (Nội dung task 1 nằm trong phần kiến thức đã được học từ buổi 16 đến buổi 29, mục 5.2)

+ Task 2: essay (Nội dung task 2 nằm trong nằm trong phần kiến thức đã được học từ buổi 1 đến buổi 15, mục 5.2)

- Thời gian làm bài: 100 phút.

- Trả lời đủ và chính xác các câu hỏi trắc nghiệm: 50 điểm

- Phần tự luận: 50 điểm

+ Trả lời đầy đủ, chính xác yêu cầu của bài viết: 15 điểm 

+ Vận dụng tốt ngôn ngữ tiếng Anh thương mại: 15 điểm

+ Trình bày rõ ràng, đúng thể loại, văn phong được yêu cầu: 10 điểm

+ Sử dụng từ vựng linh hoạt, đúng ngữ pháp, chính tả:10 điểm


Tổng : 100 điểm

(sau đó được quy đổi ra theo thang điểm 10)

1,2,3,4,5

60%

     

Tổng:

100%

 

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần sẽ trang bị cho sinh viên kiến thức tiếng Nhật tổng hợp trình độ đầu Trung cấp ở các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Đây là học phần rất quan trọng vì là giai đoạn kết nối giữa hai trình độ Sơ cấp và Trung cấp. Hơn nữa từ học phần này kiến thức kinh tế bắt đầu được đưa vào nên sinh viên sẽ thấy rất hứng thú.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học có hướng dẫn


(4)

Lý thuyết (thuyết giảng)


(1)

Thực hành/ Thảo luận

(2)

1

Bài 1 (Kiến thức)

0

3

0

2

1,6,7

2

Bài 1 (Nghe-Nói)

0

3

0

2

1,4,5,6,7

3

Bài 1 (Đọc-Viết)

0

3

0

2

1,2,3,4,7

4

Bài 2 (Kiến thức)

0

3

0

2

1,6,7

5

Bài 2 (Nghe-Nói)

0

3

0

2

1,4,5,6,7

6

Bài 2   (Đọc-Viết)

0

3

0

2

1,2,3,4,7

7

Bài 3 (Kiến thức)

0

3

0

2

1,6,7

8

Bài 3 (Nghe-Nói)

0

3

0

2

1,4,5,6,7

9

Bài 3  (Đọc-Viết)

0

3

0

2

1,2,3,4,7

10

Ôn tập

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

11

Bài 4 (Kiến thức)

0

3

0

2

1,6,7

12

Bài 4 (Nghe-Nói)

0

3

0

2

1,4,5,6,7

13

Bài 4  (Đọc-Viết)

0

3

0

2

1,2,3,4,7

14

Bài 5 (Kiến thức)

0

3

0

2

1,6,7

15

Bài 5 (Nghe-Nói)

0

3

0

2

1,4,5,6,7

16

Bài 5  (Đọc-Viết)

0

3

0

2

1,2,3,4,7

17

Bài 6 (Kiến thức)

0

3

0

2

1,6,7

18

Bài 6 (Nghe-Nói)

0

3

0

2

1,4,5,6,7

19

Bài 6 (Đọc-Viết)

0

3

0

2

1,2,3,4,7

20

Ôn tập

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

21

Bài 7 (Kiến thức)

0

3

0

2

1,6,7

22

Bài 7 (Nghe-Nói)

0

3

0

2

1,4,5,6,7

23

Bài 7  (Đọc-Viết)

0

3

0

2

1,2,3,4,7

24

Bài 8 (Kiến thức)

0

3

0

2

1,6,7

25

Bài 8 (Nghe-Nói)

0

3

0

2

1,4,5,6,7

26

Bài 8  (Đọc-Viết)

0

3

0

2

1,2,3,4,7

27

Bài 9 (Kiến thức)

0

3

0

2

1,6,7

28

Bài 9 (Nghe-Nói)

0

3

0

2

1,4,5,6,7

29

Bài 9 (Đọc-Viết)

0

3

0

2

1,2,3,4,7

30

Ôn tập

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

Tổng cộng (tiết)

0

90

0

60

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Đánh giá  quá trình

Chuyên cần

- Căn cứ vào số buổi đi học + số lần nộp bài tập về nhà đúng hạn + thái độ học tập

- Tổng số lần có mặt trên lớp và nộp bài tập về nhà (80%)

- Tham gia vào lớp học (20%)

- Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học

- Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần, khi tính số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng)

6,7

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

- Hình thức: thi viết kết hợp với trắc nghiệm

Cách đọc chữ Hán:                 1 điểm

Viết chữ Hán:             1 điểm

Trợ từ:                          1 điểm

Từ vựng:                                 3 điểm

Ngữ pháp:                              4 điểm

1,2,3,4,5,6,7

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

- Bài thi bao gồm 4 kỹ năng: viết và đọc, nghe, nói

+ Viết và đọc: viết kết hợp với trắc nghiệm gồm

Cách đọc chữ Hán:                 1 điểm

Viết chữ Hán:               1 điểm

Trợ từ:                                     1 điểm

Từ vựng:                                  2 điểm

Ngữ pháp:                                3 điểm

Đọc hiểu:                                 2 điểm

+ Nghe: nghe trắc nghiệm kết hợp với tự luận: Viết đúng nội dung, đầy đủ thông tin, đúng ngữ pháp hoặc lựa chọn đúng: 10 điểm 

+ Nói: đọc bài và trả lời câu hỏi

 - đọc rõ ràng, đúng chính tả, phát âm chuẩn xác...: 4 điểm

- trả lời câu hỏi đúng nội dung, đầy đủ thông tin, đúng từ vựng, ngữ pháp: 6 điểm 

1,2,3,4,5,6,7

60%

       

Tổng

100%

* Sau mỗi bài khóa, có bài kiểm tra chữ Hán (5 phút), từ vựng-ngữ pháp (10 phút) nhưng không đánh giá vào kết quả học phần.

 

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:

Học phần này có kiến thức tiếp nối học phần Nói II. Mỗi bài luyện đều có hệ thống từ mới, bài khoá và bài tập tình huống luyện nói tương ứng. Bên cạnh các bài khoá mẫu trong giáo trình, người học sẽ được rèn luyện thêm thông qua các bài khoá phụ hoặc được luyện nói qua các hình thức khác. 

Học phần này trang bị cho sinh viên kỹ năng đàm phán các vấn đề liên quan tới thương mại và xuất nhập khẩu như giá cả, thanh toán, vận chuyển, bao bì... trên cơ sở những kiến thức đã học trong các học phần Tiếng Trung trong giao dịch thương mại Quốc tế, tiếng Trung trong kinh doanh quốc tế. Ngoài ra, học phần còn trang bị cho người học kỹ năng giải quyết các tình huống có thể xảy ra trong quá trình đàm phán và tạo cho người học cơ hội được sáng tạo ra các tình huống để cùng giải quyết. 

 

  1. 2. NỘI DUNG HỌC PHẦN

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Bài 5: 百闻不如一见

1.0

2.0

2.0

3.0

1,2,3,4,5,7

2

Bài 9: 万事俱备,只欠东风 

0.5

2.5

2.0

3.0

1,2,3,4,5,6,7

3

Bài 10: 有调查,才有发言权

0.5

2.5

2.0

3.0

1,2,3,4,5,6,7

4

Ôn tập phần Giá cả

0.5

2.5

2.0

3.0

1,2,3,4,5,6,7

5

Bài 11:不谈不成交

0.5

2.5

2.0

3.0

1,2,3,4,5,6,7

6

Bài 12: 退一步,天地宽

0.5

2.5

2.0

3.0

1,2,3,4,5,6,7

7

Ôn tập phần Thanh toán

0.5

2.5

2.0

3.0

1,2,3,4,5,6,7

8

Bài 13: 从实际出发

1.0

2.0

2.0

3.0

1,2,3,4,5,6,7

9

Bài 14: 原来是这样

0.5

2.5

2.0

3.0

1,2,3,4,5,6,7

10

Ôn tập phần Vận tải

0

3.0

2.0

4.5

1,2,3,4,5,6,7

11

Kiểm tra giữa kỳ

0

3

4.0

3.0

1,2,3,4,5,6,7,8

12

Bài 15: 人在衣裳马在鞍

0.5

2.5

2.0

3.0

1,2,3,4,5,6,7

13

Bài 16:改天再说吧

0.5

2.5

2.0

3.0

1,2,3,4,5,6,7

14

Bài 17: 祝你平安

0.5

2.5

2.0

3.0

1,2,3,4,5,6,7,8

15

Bài 18: 丑话说在头里

1.0

2.0

2.0

3.0

1,2,3,4,5,6,7,8

16

Bài 20: 责任在谁

0.5

2.5

2.0

3.0

1,2,3,4,5,6,7,8

17

Bài 21: 东方不亮西方亮

0.5

2.5

2.0

3.0

1,2,3,4,5,6,7,8

18

Ôn tập 

0

3.0

4.5

3.0

1,2,3,4,5,6,7,8

Tổng cộng (giờ)

9

45

40.5

55.5

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

+ Điểm danh (đi học đầy đủ, đúng giờ): 50% 

+ Chuẩn bị bài theo yêu cầu của GV: 10%

+ Hoàn thành bài tập thêm: 40%

+ Số lần có mặt trên lớp không ít hơn 75% tổng số giờ học;

+ Chuẩn bị đầy đủ bài theo yêu cầu của GV trước khi lên lớp;

+ Hoàn thành đúng hạn bài tập GV giao thêm.

7, 8

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Kiểm tra Nói không quá 7 phút

+ Ghép cặp đàm phán với nội dung bốc thăm (15 câu); hoặc

+ Sinh viên trình bày bài nói theo nội dung bốc thăm (12 câu).

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Kiểm tra không quá 80 phút về các nội dung đã nghiên cứu.

+ Ghép cặp đàm phán với nội dung bốc thăm (15 câu); hoặc

+ Sinh viên trình bày bài nói theo nội dung bốc thăm (12 câu).

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8

60%

 

 

 

Tổng:

100%

   

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active

 

  1. MỤC TIÊU HỌC PHẦN

Học phần khóa luận tốt nghiệp là học phần bắt buộc đối với sinh viên Khoa tiếng Trung Quốc có điểm trung bình chung tích lũy đạt theo quy định của Nhà trường. Học phần được thiết kế để giúp sinh viên có cơ hội thâm nhập môi trường làm việc thực tế; học hỏi kinh nghiệm chuyên môn tại các tổ chức/doanh nghiệp và áp dụng các kiến thức đã học ở Nhà trường vào việc thực hiện các nghiệp vụ cụ thể tại các tổ chức/doanh nghiệp, ưu tiên các tổ chức, doanh nghiệp có yếu tố nước ngoài. Bên cạnh đó, học phần còn giúp sinh viên rèn luyện thái độ làm việc chuyên nghiệp.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 

Tuần

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Lý thuyết

Thảo luận

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

Kiểm tra đánh giá

 

Phần I: Hướng dẫn viết báo cáo thực tập tốt nghiệp

         

1

Hướng dẫn cách đọc tài liệu, sử dụng phương pháp nghiên cứu, chọn nội dung viết báo cáo

3.5

5

7.5

10

1,4,5,6,7,8,9

2

Xây dựng đề cương báo cáo

2.5

5

7.5

10

1,4,5,6,7,8,9

3

Thống nhất đề cương báo cáo

2.5

5

7.5

10

1,4,5,6,7,8,9

4

Viết bản thảo báo cáo

2.5

5

7.5

10

1,2,3,4,5,6,7,8,9

5

Nhận xét của GVHD về bản thảo

2.5

5

7.5

10

1,2,3,4,5,6,7,8,9

6

Hoàn thiện báo cáo và nộp bản cuối

2.5

5

7.5

10

1,2,3,4,5,6,7,8,9

 

Phần II: Hướng dẫn viết khoá luận tốt nghiệp

         

7

Đăng kí đề tài nghiên cứu

2.5

5

7.5

10

1,5,6,7,8,9

8

Hướng dẫn chọn vấn đề nghiên cứu, tìm đọc tài liệu, sử dụng phương pháp nghiên cứu 

3.5

5

7.5

10

1,4,5,6,7,8,9

9

Xây dựng đề cương chi tiết

2.5

5

7.5

10

1,4,5,6,7,8,9

10

Thống nhất đề cương chi tiết

2.5

5

7.5

10

1,4,5,6,7,8,9

11

Thu thập số liệu, tài liệu tham khảo và xử lý số liệu phục vụ cho việc viết KLTN.

3

5

7.5

10

1,2,3,4,5,6,7,8,9

12

Phân tích dữ liệu, trả lời các câu hỏi nghiên cứu

2.5

5

7.5

10

1,2,3,4,5,6,7,8,9

13

Hoàn thiện bản thảo về cơ sở lý luận / lý thuyết của vấn đề nghiên cứu

2.5

5

7.5

10

1,2,3,4,5,6,7,8,9

14

Hoàn thiện bản thảo về thực trạng và đánh giá thực trạng của vấn đề nghiên cứu

2.5

5

7.5

10

1,2,3,4,5,6,7,8,9

15

Hoàn thiện bản thảo về đề xuất, khuyến nghị, giải pháp cho vấn đề nghiên cứu

2.5

5

7.5

10

1,2,3,4,5,6,7,8,9

16

Trao đổi với GVHD để hoàn thiện Khoá luận tốt nghiệp

2.5

5

7.5

10

1,2,3,4,5,6,7,8,9

17

Nhận xét của GVHD

2.5

5

7.5

10

1,2,3,4,5,6,7,8,9

18

Hoàn thiện KLTN

0

5

7.5

10

1,2,3,4,5,6,7,8,9

Tổng cộng (giờ)

45

90

135

180

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

Tiêu chí đánh giá

 

TT

Tiêu chí

Điểm

tối đa

CLO

 

I. Đánh giá thực tập tốt nghiệp

3

 

1

Báo cáo thực tập (yêu cầu: 05-10 trang, tuân theo quy định của Nhà trường về font chữ, cách dòng, chừa lề, số trang, trình bày các bảng số liệu, tài liệu tham khảo...)

1

1,2,3,4,5

2

Đánh giá của Doanh nghiệp và thái độ làm việc (theo Bản Nhận xét của doanh nghiệp đính kèm Báo cáo thực tập) 

1

10,11,12,13

3

Trình bày báo cáo (trình bày nội dung báo cáo thực tập trước Hội đồng) 

1

6

 

II. Đánh giá khóa luận tốt nghiệp

7

 

1

Trình bày khóa luận: trình bày nội dung khóa luận trước Hội đồng

2,0

1,2,3,4,5,6

1.1

Ngôn ngữ trình bày (kỹ năng trình bày, biểu đạt, ....)

+ Hình thức, cấu trúc

+ Tác phong trình bày (tự tin, rõ ràng, mạch lạc...)

1,0

1,2,3,4,5,6

1.2

Trả lời các câu hỏi của Hội đồng 

1,0

6

2

Hình thức trình bày: tuân thủ các qui định của Nhà trường về font chữ, cách dòng, chừa lề, số trang, trình bày các bảng số liệu, tài liệu tham khảo...

0,5

1,2,3,4,5,6

3

Phương pháp nghiên cứu: Tên các phương pháp, việc áp dụng các phương pháp đã liệt kê trong bài viết, tính hợp lý khi sử dụng các phương pháp nghiên cứu.

0,5

1,2,3

4

Nội dung khoa học

3,0

 

4.1

Mục đích, đối tượng, phạm vi nghiên cứu được xác định rõ ràng, phù hợp; Ngôn ngữ sử dụng trong sáng, khoa học.

0,5

1,2,3,4,5

4.2

Kết cấu của đề tài: tính chặt chẽ, hợp lý, cân đối; sự phù hợp giữa tên các chương, mục với tên đề tài; sự phù hợp giữa nội dung các mục với tên đề mục và đề tài. 

0,5

1,2,3,4,5

4.3

Nếu được cơ sở lý luận đầy đủ, vững chắc, cập nhật, gắn với nội dung nghiên cứu. 

0,5

1,2,3,4,5

4.4

Phân tích thực trạng cụ thể, chi tiết, dựa trên cơ sở lý luận đã nêu, nêu được những tồn tại, hạn chế của thực tiễn và lý giải được nguyên nhân; số liệu, thông tin đầy đủ, cập nhật. 

0,75

1,2,3,4,5

4.5

Các giải pháp, kiến nghị, đề xuất...gắn kết với cơ sở lý luận và thực trạng, có tính cụ thể  và khả thi.

0,75

1,2,3,4,5

5

Thành tích trong Nghiên cứu khoa học

  • Tác giả bài viết Hội thảo khoa học các cấp;

Tác giả bài báo tạp chí viết. 

0,5

1,2,3,4,5

6

Điểm giá người hướng dẫn khoa học: dựa vào bản nhận xét của Người hướng dẫn khoa học về chuyên cần, tinh thần, thái độ của sinh viên trong quá trình viết khoá luận (Bản nhận xét của Người hướng dẫn khoa học được đính kèm theo KLTN)

0,5

10,11,12,13

 

Tổng điểm

10 điểm

 

 

- Hình thức: BCTTTN&KLTN được viết bằng tiếng Trung Quốc, BCTTTN có dung lượng 5-10 trang A4; KLTN có dung lượng 35-45 trang A4 (được tính kể từ Lời mở đầu đến hết phần Kết luận); cỡ chữ: 13; font Times New Roman (tiếng Việt hoặc tiếng Anh); font 宋体 (tiếng Trung Quốc); kích thước các lề trên, dưới, trái, phải theo thứ tự 2.5cm, 2.5cm, 3.5cm, 2cm; giãn dòng 1.5 lines (Hình thức cụ thể theo file đính kèm).  

- Nội dung: BCTTTN&KLTN có nội dung phù hợp với chuyên ngành đào tạo, phải ngắn gọn, rõ ràng, có giá trị khoa học và thực tiễn; tài liệu tham khảo cần trình bày đúng quy định, xác thực và thống nhất.

- Học phần tốt nghiệp (HPTN) được đánh giá bởi Hội đồng dựa trên các tiêu chí đánh giá,  bản nhận xét của đơn vị thực tập và GVHD. Trưởng Khoa chuyên môn đề xuất Hội đồng đánh giá HPTN với Nhà trường.

- Hội đồng căn cứ vào BCTTTN và KLTN, trình bày bởi sinh viên trước Hội đồng, đánh giá của đơn vị thực tập và đánh giá của GVHD dựa trên các thang điểm được quy định trong đề cương. Thư ký Hội đồng có trách nhiệm tổng hợp ý kiến Hội đồng, đề xuất chỉnh sửa của Hội đồng cho sinh viên (nếu có) và hoàn thiện hồ sơ đánh giá gửi về Thư ký Khoa để lưu trữ. Thời gian chỉnh sửa của sinh viên không quá 07 ngày kể từ ngày bảo vệ. Sinh viên phải nộp lại bản giải trình chỉnh sửa có xác nhận của giáo viên hướng dẫn và Chủ tịch Hội đồng, nếu không hoàn thành trong thời gian quy định thì bị trừ 30% điểm. 

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần này cung cấp cho sinh viên những nội dung khái quát về bản chất, chức năng, nguồn gốc, sự phát triển của ngôn ngữ, phân loại các ngôn ngữ trên thế giới; đồng thời, trang bị cho sinh viên cung cấp những nội dung cơ bản về các bình diện của ngôn ngữ như : ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp, ngữ dụng.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 

Buổi

Nội dung 

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp


Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Chương 1: Bản chất và chức năng của ngôn ngữ

2

1

1,5

5,5

1,2,3,4,5,6,7,8

2

Chương 2: Nguồn gốc và sự phát triển của ngôn ngữ

2

1

1,5

5,5

1,2,3,4,5,6,7,8

3

Chương 3: Các ngôn ngữ trên thế giới

2

1

1,5

5,5

1,2,3,4,5,6,7,8

4

Chương 4: Ngôn ngữ là một hệ thống tín hiệu đặc biệt 

2

1

1,5

5,5

1,2,3,4,5,6,7,8

5

Chương 5: Ngữ âm

2

1

1,5

5,5

1,2,3,4,5,6,7,8

6

Chương 5: Ngữ âm

2

1

1,5

5,5

1,2,3,4,5,6,7,8

7

Chương 5: Ngữ âm

2

1

1,5

5,5

1,2,3,4,5,6,7,8

8

Chương 6: Từ vựng- ngữ nghĩa

2

1

1,5

5,5

1,2,3,4,5,6,7,8

9

Chương 6: Từ vựng- ngữ nghĩa

2

1

1,5

5,5

1,2,3,4,5,6,7,8

10

Chương 6: Từ vựng- ngữ nghĩa

2

1

1,5

5,5

1,2,3,4,5,6,7,8

11

Chương 7: Ngữ pháp

2

1

1,5

5,5

1,2,3,4,5,6,7,8

12

Chương 7: Ngữ pháp

2

1

1,5

5,5

1,2,3,4,5,6,7,8

13

Chương 7: Ngữ pháp

2

1

1,5

5,5

1,2,3,4,5,6,7,8

14

Chương 8: Ngữ dụng

2

1

1,5

5,5

1,2,3,4,5,6,7,8

15

Chương 8: Ngữ dụng

2

1

1,5

5,5

1,2,3,4,5,6,7,8

Tổng cộng (giờ)

30

15

22,5

82,5

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

Chuyên cần

Điểm danh và kiểm tra bài tập

Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào làm bài tập được giao

1,2,3,4,5,6,7,8

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Bài tập nhóm được giao theo các nội dung của từng buổi học trên lớp

Thuyết trình Bài tập nhóm

+ Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí (3 điểm)

+ Trả lời đúng, logic, có ví dụ minh họa cụ thể (6 điểm)

+ Trình bày, trích dẫn khoa học (1 điểm)                                                  

 Tổng: 10 điểm

1,2,3,4,5,6,7,8

30%

Bài tập nhóm

 

 

 

 

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Các kiến thức đã học

Bài kiểm tra Trắc nghiệm + tự luận (60’)/ hoặc thi vấn đáp 

* Phần trắc nghiệm: Trả lời đúng các câu hỏi (5 điểm)

* Phần tự luận:

+ Trả lời rõ ràng, đầy đủ, đúng các câu hỏi (3 điểm)

+ Có ví dụ minh họa rõ ràng, chính xác (2 điểm)

Tổng: 10 điểm

* Thi vấn đáp: 2 câu hỏi (5-7 phút)

+ Câu hỏi lý thuyết : 6 điểm

+ Câu hỏi vận dụng: 4 điểm

Tổng: 10 điểm

1,2,3,4,5,6,7,8

60%

 

 

 

Tổng:

100%

User Rating: 3 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên kiến thức về 15 đơn vị ngữ pháp như cách dùng các loại bổ ngữ kết quả, bổ ngữ số lượng, bổ ngữ xu hướng, câu bị động, động tác và trạng thái đang tiếp diễn.... Mục đích hướng tới rèn luyện các kĩ năng nghe nói đọc viết, bồi dưỡng khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung, trình bày những đoạn văn ngắn bằng tiếng Trung. Chủ điểm bài học bao gồm nhiều mặt trong đời sống hàng ngày, đồng thời giới thiệu những kiến thức về đất nước và con người Trung Quốc nhằm tăng cường sự hiểu biết thông thường đổi với đất nước Trung Hoa. Phương pháp giảng dạy chủ yếu được áp dụng trong học phần này là thực hành và luyện tập.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Bài 1: Tôi thích âm nhạc hơn bạn

1.5

1.5

1

4

1, 2, 3, 4, 5

2

Tiếp bài 1 + Bài 2 Mùa đông ở chỗ chúng tôi không lạnh như ở Bắc Kinh

1.5

1.5

1

4

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7

3

Tiếp bài 2: Mùa đông ở chỗ chúng tôi không lạnh như ở Bắc Kinh

1.5

1.5

1

4

1, 2, 3, 4, 5

4

Bài 3: Mùa đông sắp đến rồi

1.5

1.5

1

4

1, 2, 3, 4, 5

5

Tiếp bài 3+ bài 4: Nhanh lên, xe sắp chạy rồi

1.5

1.5

1

4

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7

6

Tiếp bài 4: Nhanh lên, xe sắp chạy rồi

1.5

1.5

1

4

1, 2, 3, 4, 5

7

Bài 5: Tôi đã nghe bản hòa tấu piano “Hoàng Hà”

1.5

1.5

1

4

1, 2, 3, 4, 5

8

Tiếp bài 5 + bài 6: Tôi đến cùng đoàn du lịch

1.5

1.5

1

4

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7

9

Tiếp bài 6: Tôi đến cùng đoàn du lịch

1.5

1.5

1

4

1, 2, 3, 4, 5

10

Ôn tập giữa kỳ

1.5

1.5

1.5

4

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8

11

Kiểm tra giữa kỳ

0

3

0

6

1, 2, 3, 4

12

Bài 7: Em tìm thấy hộ chiếu của anh chưa?

1.5

1.5

1

4

1, 2, 3, 4, 5

13

Tiếp bài 7+ bài 8 Kính của tôi hỏng rồi

1.5

1.5

1

4

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7

14

Tiếp bài 8 Kính của tôi hỏng rồi

1.5

1.5

1

4

1, 2, 3, 4, 5

15

Bài 9: Quên lấy chìa khóa ra rồi

1.5

1.5

1

4

1, 2, 3, 4, 5

16

Tiếp bài 9 + bài 10: Cửa phòng họp vẫn đang mở

1.5

1.5

1

4

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7

17

Tiếp bài 10: Cửa phòng họp vẫn đang mở

1.5

1.5

1

4

1, 2, 3, 4, 5

18

Ôn tập cuối kỳ

0

3

1.5

8

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8

Tổng cộng (giờ)

24

30

18

78

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số



Đánh giá quá trình

Chuyên cần

- Điểm danh 

- Làm bài tập 

- Tương tác trên lớp

- Số lần có mặt trên lớp 

- Số lượng và chất lượng bài tập

- Tương tác với giáo viên và bạn học, tham gia vào bài học

2, 3, 4, 6, 7


10%

Kiểm tra nói giữa kỳ

Kiểm tra giữa kỳ gồm 02 phần: 01 đề thi tổng hợp 60 phút, 01 phần thi nói khoảng 3-5 phút/ sinh viên;

- Kiểm tra viết (60 phút), bao gồm một phần các dạng bài tập từ trắc nghiệm, sửa lỗi sai, điền từ, đoán nghĩa, chọn nhiều đáp án, hoàn thành câu....và các dạng bài tự luận khác. Nội dung: Toàn bộ các kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 6 trong học phần và mở rộng phù hợp với trình độ của người học

- Kiểm tra nói (3-5 phút/ sinh viên): theo hình thức bốc thăm ngẫu nhiên câu hỏi trong hệ thống câu hỏi ôn tập, mỗi SV trình bày 3-5 phút, bao gồm 1 câu hỏi chính có trong đề cương ôn tập chiếm 80% và 1 câu hỏi phụ nằm ngoài đề cương đánh giá khả năng phản xạ của từng SV chiếm 20%.

Bài thi tính theo thang điểm 10, tính điểm trung bình của thi Nói + Viết;

* Thi Viết: ngoài các nội dung trắc nghiệm, phần bài tự luận được đánh giá theo các tiêu chí dùng từ, ngữ pháp và diễn đạt;

* Thi Nói: theo 04 tiêu chí chính sau:

+ Ngữ âm: 1,5 điểm

+ Ngữ pháp: 1,5 điểm

+ Nội dung: 5 điểm

+ Diễn đạt: 2 điểm

1, 2, 3, 4

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Bài kiểm tra viết gồm trắc nghiệm và tự luận (60 phút)

Nội dung: toàn bộ các kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 10 trong học phần và mở rộng phù hợp với trình độ của người học.

Gồm các dạng bài tập từ trắc nghiệm, sửa lỗi sai, hoàn thành câu... chấm theo thang điểm 10, lấy đến 0,25. 

Phần tự luận được đánh giá theo các tiêu chí dùng từ, ngữ pháp và diễn đạt.

1, 2, 3, 4, 5, 8

60%

     

Tổng:

100%

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần này sẽ trang bị cho người học các bài nghe gồm các đoạn đoạn đối thoại, đoạn văn ngắn, bản tin ngắn chọn đáp án đúng, điền vào ô trống, chọn đúng/sai, nối thông tin, trả lời câu hỏi, tóm tắt lại nội dung, ... Nội dung của các bài này đa số đều đề cập đến các vấn đề kinh tế hoặc xã hội rất gần gũi với đời sống hiện đại, giúp người học ngoài việc tăng cường kĩ năng nghe hiểu tin tức, nắm bắt thông tin, còn có kiến thức sâu về văn hóa, xã hội, kinh tế,… của Trung Quốc. Người học có thể áp dụng kiến thức để vận dụng vào việc truyền đạt thông tin bằng tiếng Trung. Ngoài ra, ở học phần này, sinh viên còn được bổ sung những kiến thức về văn hóa thông qua những bộ phim, kịch ngắn hoặc thời sự, tin tức để hiểu biết thêm cuộc sống, văn hóa, kinh tế của Trung Quốc

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

(4)

Lý thuyết (thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Khái quát môn Nghe hiểu II

Bài 1: Đốt cháy giai đoạn

0.5

2.5

0

3

1,3,5,7,8,9,10

2

Bài 2: Cuộc sống về đêm của dân văn phòng

0.5

2.5

0

3

1,3,4,5,6,7,8,9,10

3

Bài 3: Không có điện thoại có ổn không?

0.5

2.5

0

3

1,2,3,4,7,8,9,10

4

Bài 4: Ti vi và đọc sách

0.5

2.5

0

3

1,3,4,5,6,7,8,9,10

5

Kiểm tra và ôn tập

0.5

2.5

14

3

1,2,3,5,7,8,9,10

6

Bài 5: Kế hoạch rèn luyện của tôi

0.5

2.5

3

3

1,3,4,5,6,7,8,9,10

7

Bài 6: Hai bản tin ngắn

0.5

2.5

5

3

1,3,5,6,7,8,9,10

8

Bài 7: Trào lưu dùng thuốc bổ

0.5

2.5

4.5

3

1,3,5,6,7,8,9,10

9

Bài 8: Phép tắc

0.5

2.5

4.5

3

1,3,5,6,7,8,9,10

10

Kiểm tra và ôn tập

0.5

2.5

3.5

3

1,2,3,5,7,8,9,10

11

Bài 9: Giải quyết vấn đề giao thông

0.5

2.5

0

3

1,3,4,5,6,7,8,9,10

12

Bài 10: Cai nghiện thuốc lá

0.5

2.5

0

3

1,3,4,5,6,7,8,9,10

13

Kiểm tra đánh giá giữa kỳ

0.5

2.5

0

4.5

1,3,4,5,8,10

14

Bài 11: Cách phòng chống tiền giả

0.5

2.5

0

3

1,2,35,7,8,10

15

Bài 12: Việc sử dụng Internet của người cao tuổi

0.5

2.5

3.5

3

1,3,4,5,6,7,8,9,10

16

Bài 13: Sống ở tầng bao nhiêu là tốt nhất

0.5

2.5

2.5

3

1,3,4,5,6,7,8,9,10

17

Bài 14: Khi nào uống nước là tốt nhất

0.5

2.5

0

3

1,3,4,5,6,7,8,9,10

18

Bài 15: Đi du lịch theo tuyến nào

0.5

2.5

0

3

1,3,4,5,6,7,8,9,10

Tổng cộng (54 giờ)

9

45

40.5

55.5

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

 

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Đánh giá  quá trình

Chuyên cần

Ý thức đi học và tham gia vào lớp học, ý thức tự học, chuẩn bị bài, tích cực tham gia vào bài học, làm bài tập về nhà

- Điểm danh trên lớp: 40%

- Thái độ học tập trên lớp và chuẩn bị bài trước khi lên lớp: 30%

- Thực hiện bài tập về nhà của giáo viên giao: 30%

 

7,8,9,10

 

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Khả năng áp dụng các kĩ năng và kiến thức để làm bài tập nghe

- Thái độ chuẩn bị bài

- Chất lượng bài làm các bài tập được giao trên lớp và về nhà

1,2,3,5,6,7,9

10%

Kiểm tra giữa kỳ

Nội dung từ bài 1-8 tài liệu số (1)

- Bài kiểm tra trắc nghiệm và tự luận (40-50’)

- Hình thức: Bài kiểm tra bao gồm một số hoặc toàn bộ các dạng bài như sau: chọn đáp áp đúng, nghe và điền từ vào chỗ trống, chọn câu đúng câu sai, trả lời câu hỏi...

1,3,4,5,8,10

20%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Các nội dung đã giảng dạy

- Bài kiểm tra lý thuyết Trắc nghiệm + tự luận (40-50’)

- Hình thức: Bài thi bao gồm một số hoặc toàn bộ các dạng bài như sau: chọn đáp áp đúng, nghe và điền từ vào chỗ trống, chọn câu đúng câu sai, trả lời câu hỏi, v.v...

1,2,3,4,5,7,8,10

60%

 

 

 

Tổng:

100%

 

More Articles ...

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

22306823
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
8173
13447
89301
22148801
122281
462173
22306823

Địa chỉ IP: 3.15.158.138
2025-05-10