Sidebar

Magazine menu

15
Fri, Nov

TTR330 - Đàm phán thương mại(经贸口语)

Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính (áp dụng từ K62 trở đi)

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
 
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:

Học phần này có kiến thức tiếp nối học phần Nói II. Mỗi bài luyện đều có hệ thống từ mới, bài khoá và bài tập tình huống luyện nói tương ứng. Bên cạnh các bài khoá mẫu trong giáo trình, người học sẽ được rèn luyện thêm thông qua các bài khoá phụ hoặc được luyện nói qua các hình thức khác. 

Học phần này trang bị cho sinh viên kỹ năng đàm phán các vấn đề liên quan tới thương mại và xuất nhập khẩu như giá cả, thanh toán, vận chuyển, bao bì... trên cơ sở những kiến thức đã học trong các học phần Tiếng Trung trong giao dịch thương mại Quốc tế, tiếng Trung trong kinh doanh quốc tế. Ngoài ra, học phần còn trang bị cho người học kỹ năng giải quyết các tình huống có thể xảy ra trong quá trình đàm phán và tạo cho người học cơ hội được sáng tạo ra các tình huống để cùng giải quyết. 

 

  1. 2. NỘI DUNG HỌC PHẦN

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Bài 5: 百闻不如一见

1.0

2.0

2.0

3.0

1,2,3,4,5,7

2

Bài 9: 万事俱备,只欠东风 

0.5

2.5

2.0

3.0

1,2,3,4,5,6,7

3

Bài 10: 有调查,才有发言权

0.5

2.5

2.0

3.0

1,2,3,4,5,6,7

4

Ôn tập phần Giá cả

0.5

2.5

2.0

3.0

1,2,3,4,5,6,7

5

Bài 11:不谈不成交

0.5

2.5

2.0

3.0

1,2,3,4,5,6,7

6

Bài 12: 退一步,天地宽

0.5

2.5

2.0

3.0

1,2,3,4,5,6,7

7

Ôn tập phần Thanh toán

0.5

2.5

2.0

3.0

1,2,3,4,5,6,7

8

Bài 13: 从实际出发

1.0

2.0

2.0

3.0

1,2,3,4,5,6,7

9

Bài 14: 原来是这样

0.5

2.5

2.0

3.0

1,2,3,4,5,6,7

10

Ôn tập phần Vận tải

0

3.0

2.0

4.5

1,2,3,4,5,6,7

11

Kiểm tra giữa kỳ

0

3

4.0

3.0

1,2,3,4,5,6,7,8

12

Bài 15: 人在衣裳马在鞍

0.5

2.5

2.0

3.0

1,2,3,4,5,6,7

13

Bài 16:改天再说吧

0.5

2.5

2.0

3.0

1,2,3,4,5,6,7

14

Bài 17: 祝你平安

0.5

2.5

2.0

3.0

1,2,3,4,5,6,7,8

15

Bài 18: 丑话说在头里

1.0

2.0

2.0

3.0

1,2,3,4,5,6,7,8

16

Bài 20: 责任在谁

0.5

2.5

2.0

3.0

1,2,3,4,5,6,7,8

17

Bài 21: 东方不亮西方亮

0.5

2.5

2.0

3.0

1,2,3,4,5,6,7,8

18

Ôn tập 

0

3.0

4.5

3.0

1,2,3,4,5,6,7,8

Tổng cộng (giờ)

9

45

40.5

55.5

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

+ Điểm danh (đi học đầy đủ, đúng giờ): 50% 

+ Chuẩn bị bài theo yêu cầu của GV: 10%

+ Hoàn thành bài tập thêm: 40%

+ Số lần có mặt trên lớp không ít hơn 75% tổng số giờ học;

+ Chuẩn bị đầy đủ bài theo yêu cầu của GV trước khi lên lớp;

+ Hoàn thành đúng hạn bài tập GV giao thêm.

7, 8

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Kiểm tra Nói không quá 7 phút

+ Ghép cặp đàm phán với nội dung bốc thăm (15 câu); hoặc

+ Sinh viên trình bày bài nói theo nội dung bốc thăm (12 câu).

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Kiểm tra không quá 80 phút về các nội dung đã nghiên cứu.

+ Ghép cặp đàm phán với nội dung bốc thăm (15 câu); hoặc

+ Sinh viên trình bày bài nói theo nội dung bốc thăm (12 câu).

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8

60%

 

 

 

Tổng:

100%

   

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

19646608
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
12222
18291
61490
19443930
229909
3184527
19646608

Địa chỉ IP: 3.15.192.137
2024-11-15