Sidebar

Magazine menu

10
Sat, May

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU HỌC PHẦN:

Đây là một học phần cuối cùng của chương trình đào tạo. Nó cung cấp những kiến thức và kĩ năng làm hồ sơ xin việc để sinh viên chuẩn bị bước vào cuộc sống nghề nghiệp sau khi kết thúc chương trình đại học. 

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN

Buổi

Chương

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp


Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1-2

Chương 1. Construire son projet professionnel 

2

4

4

6

3,4,6,7,8

3-4

Chương 2. Apprendre à parler de soi

2

4

4

6

2,3,6,7,8

5-6

Chương 3. Lire une annonce

2

4

4

6

3,4,6,7,8

7-8

Chương 4. Rédiger un CV gagnant

2

4

4

6

1,3,4,6,7,8

9

Révision + Test 1 

1

2

2

3

1,2,3,4,6,7,8

10-12

Chương 5. Rédiger une lettre de motivation

3

6

6

9

1,3,4,6,7,8

13-15

Chương 6. Réussir ses entretiens d’embauche

0

9

6

9

2,3,4,5,6,7,8

16-18

Révision et Test 2

0

9

6

15

2,3,4,5,6,7,8

Tổng cộng (tiết)

12

42

36

60

 



  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

3.1. Đánh giá thường xuyên (tỷ lệ 10 %)

Đánh giá mức độ tham gia xây dựng bài, kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm... 

3.2. Đánh giá định kỳ

Hình thức

Tỷ lệ

Kiểm tra giữa kỳ lần 1

15%

Kiểm tra giữa kỳ lần 2

15%

Thi kết thúc học phần

60%

 

3.3. Yêu cầu và tiêu chí đánh giá

* Đánh giá thường xuyên 

- Hình thức: Nói hoặc/và viết 

- Nội dung: Trả lời các câu hỏi trên lớp, làm bài tập trên lớp, bài tập về nhà, bài thực hành theo nhóm trên lớp, bài thực hành được giao về nhà, bài thuyết trình theo theo nhóm 

- Tiêu chí đánh giá:

+Tích cực tham gia xây dựng bài, trả lời tốt các câu hỏi trên lớp: 3 điểm

+ Làm đầy đủ và tốt bài tập trên lớp, bài tập về nhà : 4 điểm (bài tập có sẵn trong giáo trình, có thể có bài tập giảng viên cho thêm). 

+ Trình bày tốt bài thuyết trình nói theo nhóm theo chủ đề được phân công, các thành viên trong nhóm trả lời tốt các câu hỏi do giảng viên và các sinh viên khác nêu ra: 3 điểm

 

*Bài kiểm tra giữa kì

  • Hình thức và nội dung : 1 bài thi viết (CV và đơn xin việc) và 1 bài thi nói (trả lời phỏng vấn tuyển dụng)
  • Tiêu chí đánh giá: 

+ đảm bảo nội dung theo yêu cầu 

(các nội dung CV, thư xin việc, nội dung trả lời phỏng vấn) : 5 điểm

+ Viết hoặc nói đúng tiếng Pháp (chuẩn về từ vựng, ngữ pháp): 5 điểm

  Tổng:        10 điểm

  • Có 2 bài kiểm tra giữa kì : mỗi bài chiếm 50% số điểm của tổng điểm kiểm tra giữa kì 

*Thi kết thúc học phần

  • Hình thức: Thi viết
  • Nội dung: Viết CV và thư xin việc 
  • Đề thi bao gồm hai nội dung viết : CV và thư xin việc, trong thời gian 120 phút.
  • Tiêu chí đánh giá:

+ đảm bảo nội dung theo yêu cầu 

(các nội dung CV, thư xin việc, nội dung trả lời phỏng vấn) : 5 điểm

+ Viết đúng tiếng Pháp (chuẩn về từ vựng, ngữ pháp): 5 điểm

  Tổng:        10 điểm

3.4 Các thành phần đánh giá

Thang điểm: 10.

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

- Chuyên cần 

 

- Tham gia xây dựng bài 

 

- Thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

- Số lần có mặt trên lớp 

- Tham gia vào bài học trên lớp.

- Kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

6,78

 

10%

Kiểm tra giữa kỳ

các vấn đề đã nghiên cứu trong học phần

(các nội dung CV, thư xin việc, nội dung trả lời phỏng vấn) : 5 điểm

+ Viết hoặc nói đúng tiếng Pháp (chuẩn về từ vựng, ngữ pháp):5 điểm

1,2,3,4,5     

    30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

  • Các vấn đề đã được học, thực hành từ đầu học phần cho đến hết học phần

+ đảm bảo nội dung theo yêu cầu 

(các nội dung CV, thư xin việc, nội dung trả lời phỏng vấn) : 5 điểm

+ Viết đúng tiếng Pháp (chuẩn về từ vựng, ngữ pháp): 5 điểm

1,2,3,4,5     

60%

Tổng:

100%

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active
  1. MỤC TIÊU HỌC PHẦN

 

Học phần bao gồm các nội dung về tìm hiểu lĩnh vực du lịch, dịch vụ lễ tân và cung cấp dịch vụ hậu cần cho khách du lịch, thiết kế một sản phẩm du lịch và bán dịch vụ du lịch cũng như dịch vụ hậu mãi

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp


Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1-2

Découvrir le monde du tourisme

2

4

4

6

1,2,3,4,5,6,

3-5

Accueillir et assister le touriste

1,5

7,5

6

9

1,2,3,4,5,6,

6-9

Concevoir un produit touristique

3

9

8

12

1,2,3,4,5,6,

10-13

Assurer la vente et l’après-vente

3

9

8

12

1,2,3,4,5,6,

14-17

Promouvoir le produit et fidéliser le client

2

10

8

16

1,2,3,4,5,6,

18

Révision

0,5

2,5

2

5

1,2,3,4,5,6,

Tổng cộng (3TC)

12

42

36

60

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

3.1. Đánh giá thường xuyên (tỷ lệ 10%):

- Trả lời câu hỏi, giải quyết tình huống trên lớp 

- Bài tập cá nhân 

3.2. Đánh giá định kỳ

Hình thức

Tỷ lệ

Kiểm tra giữa kỳ (2 bài)

30%

Thi kết thúc học phần

60%

 

3.3. Tiêu chí đánh giá

* Trả lời câu hỏi, giải quyết tình huống trên lớp:

- Nội dung: theo nội dung bài giảng 

- Tiêu chí đánh giá: 

+ Trả lời đúng trọng tâm câu hỏi: 7 điểm

+ Sử dụng đúng cấu trúc ngữ pháp: 3 điểm

* Bài tập cá nhân

- Nội dung: theo từng chủ đề 

- Tiêu chí đánh giá:

+ Thông tin sát thực về hoạt động của doanh nghiệp: 2 điểm

+ Có phân tích và đưa ra nhận định cá nhân đối với hoạt động của doanh nghiệp: 3 điểm

+ Chất lượng ngôn ngữ tốt: câu rõ ràng, mạch lạc, sử dụng câu đúng cấu trúc ngữ pháp: 3 điểm

+ Từ vựng phong phú, kết nối ý logic: 2 điểm

* Kiểm tra giữa kỳ (không quá 90 phút/bài): làm 2 bài vào buổi thứ 12 và buổi thứ 18

- Hình thức: Thi viết

- Nội dung: Các kiến thức lý thuyết và thực tế về hoạt động truyền thông của doanh nghiệp

- Đề thi gồm các câu hỏi trắc nghiệm, điền từ, đặt câu, và bài tập tình huống

+ Các câu hỏi trắc nghiệm, điền từ, đặt câu: tổng điểm là 6 điểm

+ Bài tập tình huống: Phân tích được vấn đề của doanh nghiệp, đưa ra giải pháp hợp lý (2 điểm); Chất lượng ngôn ngữ tốt: câu rõ ràng, mạch lạc, sử dụng câu đúng cấu trúc ngữ pháp: (1 điểm); Từ vựng phong phú, kết nối ý logic (1 điểm)

 

* Thi kết thúc học phần:

- Hình thức: Thi viết (không quá 90 phút)

- Nội dung: Các kiến thức lý thuyết và thực tế về hoạt động truyền thông của doanh nghiệp

- Đề thi gồm các câu hỏi trắc nghiệm, điền từ, đặt câu, và bài tập tình huống

+ Các câu hỏi trắc nghiệm, điền từ, đặt câu: tổng điểm là 6 điểm

+ Bài tập tình huống: Phân tích được vấn đề của doanh nghiệp, đưa ra giải pháp hợp lý (2 điểm); Chất lượng ngôn ngữ tốt: câu rõ ràng, mạch lạc, sử dụng câu đúng cấu trúc ngữ pháp: (1 điểm); Từ vựng phong phú, kết nối ý logic (1 điểm)

  • Phong cách viết: 1 điểm

3.4 Các thành phần đánh giá

Thang điểm: 10.

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

- Chuyên cần 

- Tham gia xây dựng bài 

- Thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

- Số lần có mặt trên lớp 

- Tham gia vào bài học trên lớp.

- Kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

4,5,6

 

10%

Kiểm tra giữa kỳ

bài tập thực hành dịch một bài tiếng Pháp sang tiếng Việt về các chủ đề đã học và một bài tiếng Việt sang tiếng Pháp về các chủ đề đã học

+ Bài thứ nhất: nội dung từ buổi thứ 1 đến buổi thứ 9

+ Bài thứ hai: nội dung từ buổi thứ 11 đến buổi thứ 17

+ Các câu hỏi trắc nghiệm, điền từ, đặt câu: tổng điểm là 6 điểm

+ Bài tập tình huống: Phân tích được vấn đề của doanh nghiệp, đưa ra giải pháp hợp lý (2 điểm); Chất lượng ngôn ngữ tốt: câu rõ ràng, mạch lạc, sử dụng câu đúng cấu trúc ngữ pháp: (1 điểm); Từ vựng phong phú, kết nối ý logic (1 điểm)

 

1,2,3    

    30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

  • Các vấn đề đã được học, thực hành từ đầu học phần cho đến hết học phần

+ Các câu hỏi trắc nghiệm, điền từ, đặt câu: tổng điểm là 6 điểm

+ Bài tập tình huống: Phân tích được vấn đề của doanh nghiệp, đưa ra giải pháp hợp lý (2 điểm); Chất lượng ngôn ngữ tốt: câu rõ ràng, mạch lạc, sử dụng câu đúng cấu trúc ngữ pháp: (1 điểm); Từ vựng phong phú, kết nối ý logic (1 điểm)

Phong cách viết: 1 điểm 

1,2,3   

60%

Tổng:

100%

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU HỌC PHẦN

 Học phần tập trung vào nội dung thực hành các lý thuyết và kỹ năng dịch đã được học. Cụ thể: áp dụng kỹ năng và lý thuyết dịch để dịch các văn bản thuộc lĩnh vực kinh tế thương mại, các hội thoại, đàm phán trong giao dịch thương mại Pháp-Việt, Việt-Pháp ở cấp độ khó trung bình.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 

Buổi

Chương

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp


Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1-4

Connaissances générales sur la traduction des textes de spécialité en économie

12

0

8

12

1,2,3,6,7,8

5-9

Traduction des textes de spécialité en économie du français en vietnamien

0

15

10

15

1,2,3,4,5,6,7,8

10

Révision et Test partiel 1

0

3

2

3

1,2,3,4,5,6,7,8

11-17

Traduction des textes de spécialité en économie du Vietnamien en français

0

21

14

25

1,2,3,4,5,6,7,8

18

Révision et Test partiel 2

0

3

2

5

1,2,3,4,5,6,7,8

Tổng cộng (tiết)

12

42

36

60

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

3.1. Đánh giá thường xuyên (tỷ lệ 10 %)

Đánh giá mức độ tham gia xây dựng bài, kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm... 

3.2. Đánh giá định kỳ

Hình thức

Tỷ lệ

Kiểm tra giữa kỳ lần 1

15%

Kiểm tra giữa kỳ lần 2

15%

Thi kết thúc học phần

60%

3.3. Yêu cầu và tiêu chí đánh giá

* Đánh giá thường xuyên 

- Hình thức: Nói hoặc/và viết 

- Nội dung:  Trả lời các câu hỏi trên lớp, làm bài tập trên lớp, bài tập về nhà, bài thực hành theo nhóm trên lớp, bài thực hành được giao về nhà, bài thuyết trình theo theo nhóm 

- Tiêu chí đánh giá:

+Tích cực tham gia xây dựng bài, trả lời tốt các câu hỏi trên lớp: 3 điểm

+ Làm đầy đủ và tốt bài tập trên lớp, bài tập về nhà : 4 điểm (bài tập có sẵn trong giáo trình, có thể có bài tập giảng viên cho thêm). Yêu cầu chung đối với các BT được giao về nhà: BT được trình bày trên khổ giấy A4; cỡ chữ: 14; font: Times New Roman hoặc VnTime; kích thước các lề trên, dưới, trái, phải theo thứ tự 2.5cm, 2.5cm, 3.5cm, 2cm; dãn dòng 1.5 lines. 

+ Trình bày tốt bài thuyết trình nói theo nhóm theo chủ đề được phân công, các thành viên trong nhóm trả lời tốt các câu hỏi do giảng viên và các sinh viên khác nêu ra: 3 điểm

* Kiểm tra giữa kỳ

- Hình thức: hai bài dịch viết, mỗi bài làm trong thời gian không quá 120 phút, được thực hiện ở buổi thứ 10 và buổi thứ 18.  

- Nội dung: bài tập thực hành dịch một bài tiếng Pháp sang tiếng Việt về các chủ đề đã học và một bài tiếng Việt sang tiếng Pháp về các chủ đề đã học

+ Bài thứ nhất: nội dung từ buổi thứ 1 đến buổi thứ 9

+ Bài thứ hai: nội dung từ buổi thứ 11 đến buổi thứ 17

- Tiêu chí đánh giá:

  • Nội dung : 5 điểm
  • Chính tả, cấu trúc: 2 điểm
  • Từ vựng: 2 điểm
  • Phong cách viết: 1 điểm

* Thi kết thúc học phần

- Hình thức: Một bài thi dịch viết được thực hiện trong thời gian không quá 120 phút

- Nội dung: Các vấn đề đã được học, thực hành từ đầu học phần cho đến hết học phần.

- Tiêu chí đánh giá:

  • Nội dung : 5 điểm
  • Chính tả, cấu trúc: 2 điểm
  • Từ vựng: 2 điểm
  • Phong cách viết: 1 điểm

3.4 Các thành phần đánh giá

Thang điểm: 10.

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

- Chuyên cần 

- Tham gia xây dựng bài 

- Thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

- Số lần có mặt trên lớp 

- Tham gia vào bài học trên lớp.

- Kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

6,7,8

 

10%

Kiểm tra giữa kỳ

bài tập thực hành dịch một bài tiếng Pháp sang tiếng Việt về các chủ đề đã học và một bài tiếng Việt sang tiếng Pháp về các chủ đề đã học

+ Bài thứ nhất: nội dung từ buổi thứ 1 đến buổi thứ 9

+ Bài thứ hai: nội dung từ buổi thứ 11 đến buổi thứ 17

Nội dung : 5 điểm

Chính tả, cấu trúc: 2 điểm

Từ vựng: 2 điểm

Phong cách viết: 1 điểm

 

1,2,3,4,5,6,7,8    

    30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

  • Các vấn đề đã được học, thực hành từ đầu học phần cho đến hết học phần

Nội dung : 5 điểm

Chính tả, cấu trúc: 2 điểm

Từ vựng: 2 điểm

Phong cách viết: 1 điểm

 

1,2,3,4,5,6,7 ,8   

60%

Tổng:

100%

 

   
   

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU HỌC PHẦN:

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản liên quan tới luật thương mại quốc tế. Học phần giới thiệu các nguyên lý chung về các phương thức giao dịch trong thương mại quốc tế, các điều kiện và điều khoản của hợp đồng mua bán và thư tín thương mại trong giao dịch thương mại quốc tế, các điều kiện thương mại quốc tế (Incoterms) bằng tiếng Pháp. Các phương thức giải quyết tranh chấp trong thương mại quốc tế cũng là một trong các nội dung của học phần này.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp


Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1-3

Généralités sur le droit du commerce international

3

6

6

9

1,2,3,5,6,7,8

4-7

Acteurs du droit du commerce international

4

8

8

12

1,2,3,5,6,7,8

8-14

Contrats du commerce international

5

16

14

21

1,2,3,4,5,6,7,8

15-18

Règlement des litiges du commerce international

0

12

8

18

1,2,3,4,5,6,7,8

Tổng cộng (3TC)

12

42

36

60

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

3.1. Đánh giá thường xuyên (tỷ lệ 10%):

- Trả lời câu hỏi, giải quyết tình huống trên lớp 

- Thuyết trình vấn đề theo nội dung bài học, bài tập nhóm.

3.2. Đánh giá định kỳ

Hình thức

Tỷ lệ

Kiểm tra giữa kỳ (2 bài)

30%

Thi kết thúc học phần

60%

 

3.3. Tiêu chí đánh giá

* Trả lời câu hỏi, giải quyết tình huống trên lớp:

- Nội dung: theo nội dung bài giảng 

- Tiêu chí đánh giá: 

+ Trả lời đúng trọng tâm câu hỏi: 7 điểm

+ Sử dụng đúng cấu trúc ngữ pháp: 3 điểm

* Thuyết trình vấn đề theo nội dung bài học, bài tập nhóm:

- Hình thức: Thuyết trình theo nhóm hoặc bài tập nhóm

- Nội dung: Liên hệ thực tế vấn đề nghiên cứu, tìm kiếm thông tin và số liệu cập nhật, phân tích và so sánh

- Tiêu chí đánh giá:

+ Trình bày tóm tắt nội dung cơ bản của vấn đề nghiên cứu: 2 điểm

+ Nêu được đặc điểm nổi bật của vấn đề và so sánh: 3 điểm

+ Trình bày khoa học, sáng tạo: 1 điểm

+ Chất lượng ngôn ngữ tốt: rõ ràng, mạch lạc, từ vựng phong phú, sử dụng câu đúng cấu trúc ngữ pháp: 3 điểm

+ Thông tin tin cậy, số liệu cập nhật: 1 điểm

* Kiểm tra giữa kỳ (thời gian không quá 90 phút/bài): có 2 bài, làm vào buổi thứ 10 và buổi thứ 18

- Hình thức: Thi viết

- Nội dung: các vấn đề đã nghiên cứu trong học phần

- Đề thi gồm các câu hỏi trắc nghiệm, bán trắc nghiệm (có giải thích đúng sai), các câu hỏi tự luận, giải quyết tình huống và đặt câu.

+ Trả lời rõ ràng sâu sắc câu hỏi tự luận:       5 điểm

+ Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi trắc nghiệm:       5 điểm

   Tổng:     10 điểm

* Thi kết thúc học phần:

- Hình thức: Thi viết (thời gian không quá 90 phút)

- Nội dung: các vấn đề đã nghiên cứu trong học phần

- Đề thi gồm các câu hỏi trắc nghiệm, bán trắc nghiệm (có giải thích đúng sai), các câu hỏi tự luận, giải quyết tình huống và đặt câu.

+ Trả lời rõ ràng sâu sắc câu hỏi tự luận:       5 điểm

+ Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi trắc nghiệm:       5 điểm

   Tổng:     10 điểm

3.4 Các thành phần đánh giá

Thang điểm: 10.

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

- Chuyên cần 

 

- Tham gia xây dựng bài 

 

- Thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

- Số lần có mặt trên lớp 

- Tham gia vào bài học trên lớp.

- Kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

6,7,8

 

10%

Kiểm tra giữa kỳ

các vấn đề đã nghiên cứu trong học phần

+ Trả lời rõ ràng sâu sắc câu hỏi tự luận: 5 điểm

+ Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi trắc nghiệm: 5 điểm

1,2,3,4,5,6,7,8    

    30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

  • Các vấn đề đã được học, thực hành từ đầu học phần cho đến hết học phần

+ Trả lời rõ ràng sâu sắc câu hỏi tự luận: 5 điểm

+ Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi trắc nghiệm: 5 điểm

1,2,3,4,5,6,7,8    

60%

Tổng:

100%



User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Mục tiêu chung: 

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức về văn hóa Pháp với những đặc điểm về lịch sử, chính trị, địa lý, kinh tế, văn hóa của nước Pháp qua các thời kì. Từ đó, sinh viên có nền tảng kiến thức văn hóa về nước Pháp, con người Pháp để có thể ứng xử phù hợp trong nhiều tình huống giao tiếp với người bản ngữ. 

 

Mục tiêu cụ thể:

- Về kiến thức: Mục tiêu của học phần là cung cấp cho sinh viên các kiến thức sau:

  MT1: Kiến thức cơ bản vềđịa lý, khí hậu, phân chia vùng miền theo địa giới hành chính, dân cư của nước Pháp;

MT2:Kiến thức cơ bản về lịch sử Pháp;

MT3:Kiến thức cơ bản về kinh tế - văn hóa - xã hội Pháp; 

- Về kỹ năng : Mục tiêu của học phần là hình thành, phát triển cho sinh viên các kỹ năng :

MT4: Kỹ năng sử dụng thành thạo tiếng Pháp trong giao tiếp về chủ đề văn hóa-văn minh Pháp;

MT5: Kỹ năng thích nghi với môi trường văn hóa, xã hội Pháp; 

MT6: Kĩ năng tìm tài liệu, làm việc độc lập, làm việc nhóm, thuyết trình, trao đổi, thảo luận bằng tiếng Pháp;

- Về tự chủ và trách nhiệm : Mục tiêu của học phần là hình thành, phát triển cho sinh viên:

MT7: tạo tính tự chủ và trách nhiệm trong việc tự học, tự nghiên cứu để không ngừng tích lũy kiến thức văn hóa văn minh cho bản thân.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

Tự học có hướng dẫn

Lý thuyết

(Thuyết trình,  thuyết giảng)

Thực hành, thảo luận

1-5

Chapitre 1. Repères géographiques

10

5

0

22.5

1,4,5,6,7

6-9

Chapitre 2. Repères historiques et politiques

Test 1

8

4

2

18

2,4,5,6,7

10-11

Chapitre 3. Répères économiques

4

2

2.5

9

3,4,5,6,7

12

Chapitre 4. Repères sociaux

2

1

0

4.5

3,4,5,6,7

13-18

Chapitre 5. Repères culturels

Test 2

9

9

0

22.5

3,4,5,6,7

Tổng cộng (tiết)

33

21

4.5

91.5

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

3.1. Đánh giá thường xuyên (tỷ lệ 10 %)

Đánh giá mức độ tham gia xây dựng bài, kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm... 

3.2. Đánh giá định kỳ

Hình thức

Tỷ lệ

Kiểm tra giữa kỳ lần 1

15%

Kiểm tra giữa kỳ lần 2

15%

Thi kết thúc học phần

60%

 

3.3. Yêu cầu và tiêu chí đánh giá

* Đánh giá thường xuyên 

- Hình thức: Nói hoặc/và viết 

- Nội dung: Trả lời các câu hỏi trên lớp, làm bài tập trên lớp, bài tập về nhà, bài thực hành theo nhóm trên lớp, bài thực hành được giao về nhà, bài thuyết trình theo nhóm 

- Tiêu chí đánh giá:

+Tích cực tham gia xây dựng bài, trả lời tốt các câu hỏi trên lớp: 3 điểm

+ Làm đầy đủ và tốt bài tập trên lớp, bài tập về nhà : 3 điểm. 

+ Trình bày tốt bài thuyết trình nói theo nhóm theo chủ đề được phân công, các thành viên trong nhóm trả lời tốt các câu hỏi do giảng viên và các sinh viên khác nêu ra: 4 điểm

 

 * Kiểm tra giữa kỳ

- Hình thức: hai bài viết, mỗi bài làm trong thời gian 45 phút, được thực hiện ở buổi thứ 7 và buổi thứ 18. Trong mỗi bài test có các câu hỏi ngắn theo kiểu điền từ, trả lời đúng/sai, tích vào ý trả lời đúng, nối các vế câu, giải thích ngắn hoặc viết đoạn văn ngắn giới thiệu về một nhân vật, sự kiện hay địa danh, món ăn.... 

- Nội dung: 

+ Bài thứ nhất: nội dung từ buổi thứ 1 đến buổi thứ 6

+ Bài thứ hai: nội dung từ buổi thứ 7 đến buổi thứ 17

- Tiêu chí đánh giá:

+ Trả lời đầy đủ, chính xác các câu hỏi :  10 điểm (chấm theo thang điểm và đáp án cụ thể của bài test).

* Thi kết thúc học phần

- Hình thức: Một bài thi viết được thực hiện trong thời gian 60 phút, bao gồm các câu hỏi ngắn (khoảng 20 câu hỏi) theo kiểu điền từ, trả lời đúng/sai, tích vào ý trả lời đúng, nối các vế câu, giải thích ngắn... 

- Nội dung: Các vấn đề đã được học, thực hành từ đầu học phần cho đến hết học phần (buổi 1-18).

- Tiêu chí đánh giá:

+ Trả lời đầy đủ, chính xác các câu hỏi theo yêu cầu : 10 điểm (chấm theo thang điểm và đáp án cụ thể của bài test).

 

3.4 Các thành phần đánh giá

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

- Chuyên cần 

 

- Tham gia xây dựng bài 

 

- Thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

- Số lần có mặt trên lớp 

- Tham gia vào bài học trên lớp.

- Kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

6,7 

 

10%

Kiểm tra giữa kỳ

  • Nội dung đã học tính đến thời điểm kiểm tra về kiến thức ngôn ngữ, văn hóa   

+ Kiến thức ngôn ngữ

+ Kiến thức văn hóa

1,2,3,4,5,6,7

    30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

  • Nội dung đã học trong học phần về kiến thức ngôn ngữ, văn hóa   

+ Kiến thức ngôn ngữ

+ Kiến thức văn hóa

1,2,3,4,5,6,7

60%

Tổng:

100%

 

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

 

  • MỤC TIÊU HỌC PHẦN

 

Học phần cung cấp kiến thức cơ bản về tài chính, tiền tệ quốc tế, với những nội dung chính sau:

  • Những vấn đề chung về hệ thống tài chính và tiền tệ quốc tế
  • Thị trường vốn quốc tế và vấn đề tỷ giá, ngoại hối
  • Các chính sách tiền tệ.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp


Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1-2

La balance des paiements 

2

4

4

6

1,2,3,4,5,6,7,8

3-7

Le marché des changes

5

10

10

15

1,2,3,4,5,6,7,8

8-11

Les marrchés financiers internationaux

4

8

8

12

1,2,3,4,5,6,7,8

12-14

Le système monétaire international

1

8

6

9

1,2,3,4,5,6,7,8

15

Régulation international

0

3

2

3

1,2,3,4,5,6,7,8

16

Ôn tập

0

3

2

5

1,2,3,4,5,6,7,8

17

Ôn tập 

0

3

2

5

1,2,3,4,5,6,7,8

18

Kiểm tra giữa kỳ 

0

3

2

5

1,2,3,4,5,6,7,8

Tổng cộng (3TC)

12

42

36

60

 
  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

3.1. Đánh giá thường xuyên (tỷ lệ 10%):

- Trả lời câu hỏi, giải quyết tình huống trên lớp 

- Thuyết trình vấn đề theo nội dung bài học.

3.2. Đánh giá định kỳ

Hình thức

Tỷ lệ

Kiểm tra giữa kỳ (1 bài)

30%

Thi kết thúc học phần

60%

 

3.3. Tiêu chí đánh giá

* Trả lời câu hỏi, giải quyết tình huống trên lớp:

- Nội dung: theo nội dung bài giảng 

- Tiêu chí đánh giá: 

+ Trả lời đúng trọng tâm câu hỏi: 7 điểm

+ Sử dụng đúng cấu trúc ngữ pháp: 3 điểm

* Thuyết trình vấn đề theo nội dung bài học:

- Hình thức: Thuyết trình hoặc bài tập tự luận

- Nội dung: Liên hệ thực tế vấn đề nghiên cứu, tìm kiếm thông tin và số liệu cập nhật, phân tích và so sánh

- Tiêu chí đánh giá:

+ Trình bày tóm tắt nội dung cơ bản của vấn đề nghiên cứu: 2 điểm

+ Nêu được đặc điểm nổi bật của vấn đề và so sánh: 3 điểm

+ Trình bày khoa học, sáng tạo: 1 điểm

+ Chất lượng ngôn ngữ tốt: rõ ràng, mạch lạc, từ vựng phong phú, sử dụng câu đúng cấu trúc ngữ pháp: 3 điểm

+ Thông tin tin cậy, số liệu cập nhật: 1 điểm

* Kiểm tra giữa kỳ (không quá 90 phút/bài): gồm 1 bài vào buổi thứ 18

- Hình thức: Thi viết

- Nội dung: các vấn đề đã nghiên cứu trong học phần

- Đề thi gồm các câu hỏi trắc nghiệm, bán trắc nghiệm (có giải thích), các câu hỏi tự luận, giải quyết tình huống và đặt câu.

+ Trả lời rõ ràng sâu sắc câu hỏi tự luận:       5 điểm

+ Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi trắc nghiệm:       5 điểm

   Tổng:     10 điểm

* Thi kết thúc học phần:

- Hình thức: Thi viết (không quá 90 phút)

- Nội dung: các vấn đề đã nghiên cứu trong học phần

- Đề thi gồm các câu hỏi trắc nghiệm, bán trắc nghiệm (có giải thích), các câu hỏi tự luận, giải quyết tình huống và đặt câu.

+ Trả lời rõ ràng sâu sắc câu hỏi tự luận:       5 điểm

+ Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi trắc nghiệm:       5 điểm

   Tổng:     10 điểm

3.4 Các thành phần đánh giá

Thang điểm: 10.

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

- Chuyên cần 

 

- Tham gia xây dựng bài 

 

- Thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

- Số lần có mặt trên lớp 

- Tham gia vào bài học trên lớp.

- Kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

5,6,7

 

10%

Kiểm tra giữa kỳ

các vấn đề đã nghiên cứu trong học phần

+ Trả lời rõ ràng sâu sắc câu hỏi tự luận: 5 điểm

+ Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi trắc nghiệm: 5 điểm

1,2,3,4,5,6,7    

    30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

  • Các vấn đề đã được học, thực hành từ đầu học phần cho đến hết học phần

+ Trả lời rõ ràng sâu sắc câu hỏi tự luận: 5 điểm

+ Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi trắc nghiệm: 5 điểm

1,2,3,4,5,6,7    

60%

Tổng:

100%

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Mục tiêu chung: 

Học phần này nhằm giúp sinh viên xác định được một lĩnh vực kinh tế thương mại quan tâm, tổng hợp các kiến thức lý thuyết đã học về kinh tế thương mại và xây dựng được một khung lý thuyết của lĩnh vực này bằng tiếng Pháp; áp dụng khung lý thuyết đã xây dựng  vào phân tích một tình huống chuyên môn cụ thể của một doanh nghiệp hoặc một số doanh nghiệp, từ đó đưa ra các kiến nghị, giải pháp nhằm nâng cao chất lượng hoạt động cho doanh nghiệp. Thời gian thực hiện viết khóa luận trong vòng 13 tuần. 

Mục tiêu cụ thể: Học phần cung cấp cho sinh viên: 

MT1: Kiến thức về ngôn ngữ Pháp, đặc biệt là hệ thống các thuật ngữ tiếng Pháp trong lĩnh vực kinh tế thương mại, kiến thức chuyên ngành kinh tế thương mại; kiến thức thực tế doanh nghiệp. 

MT2: Kỹ năng tổng hợp các kiến thức lý thuyết kinh tế thương mại thuộc lĩnh vực lựa chọn bằng tiếng Pháp; kỹ năng thực hiện và mô tả các nhiệm vụ cụ thể được giao trong trong doanh nghiệp thực tập;

MT3: Xây dựng được giải pháp, kiến nghị nhằm nâng cao chất lượng hoạt động của doanh nghiệp trong lĩnh vực lựa chọn bằng tiếng Pháp trên cơ sở phân tích thực trạng vấn đề của doanh nghiệp;

MT4: Tính tự chủ trong xử lý công việc tại doanh nghiệp, trong thu thập, xử lý tài liệu liên quan phục vụ viết khóa luận; tính trách nhiệm trong công việc được giao tại doanh nghiệp và giảng viên hướng dẫn giao và trách nhiệm với kết quả nghiên cứu trình bày trong khóa luận. 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

 

Tuần

Nội dung hoạt động

Hình thức thực hiện

Đóng  góp vào CLO

Thực hành nghề nghiệp/Trao đổi, thảo luận

Tự học, tự nghiên cứu (có hướng dẫn)

Viết khóa luận (có hướng dẫn)

 

Tuần 1 - 5 

Thực tập doanh nghiệp; 

200 giờ

50 giờ

0 giờ

1,2,3,6,7

Tuần 4

Xác định tên đề tài, xây dựng đề cương khóa luận

20 giờ

20 giờ

40 giờ

2,3,4,5,6,7

Tuần 5-7

Viết chương 1

60 giờ

60 giờ

90 giờ

2,3,4,5,6,7

Tuần 8-9

Viết chương 2

40 giờ

40 giờ

60 giờ

2,3,4,5,6,7

Tuần 10-12

Viết chương 3

60 giờ

60 giờ

90 giờ

2,3,4,5,6,7

Tuần 13

Viết phần Fiches Terminologiques et Documentations

20 giờ

20 giờ

40 giờ

2,3,4,5,6,7

Tổng cộng (giờ)

400 giờ

250 giờ

320 giờ

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

3.1. Đánh giá thường xuyên (20 %)

- Dựa vào đánh giá của doanh nghiệp thái độ làm việc và kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao của sinh viên  trong quá trình thực hành nghề nghiệp tại doanh nghiệp (10%).

- Dựa trên đánh giá của Người hướng dẫn khoa học tinh thần, thái độ làm việc của sinh viên  trong quá trình viết khóa luận (10%).

 

3.2. Đánh giá tổng kết (80%)  

 

  • Hình thức đánh giá: Sinh viên trình bày kết quả nghiên cứu của khóa luận trước Hội đồng bảo vệ luận văn tốt nghiệp trong thời gian không quá 20 phút. Sau đó, sinh viên trả lời các câu hỏi của các thành viên Hội đồng.  
  • Nội dung đánh giá: 
  • Đánh giá về hình thức, nội dung trình bày trong khóa luận;
  • Đánh giá năng lực trình bày nói kết quả tóm tắt của khóa luận trong buổi bảo vệ;
  • Đánh giá năng lực trả lời các câu hỏi của các thành viên Hội đồng trong buổi bảo vệ. 

 

Quy định chung: 

- Khóa luận có số trang vượt quá yêu cầu trên 10 trang bị trừ 25% số điểm

- Khóa luận giống nhau đến 50% trừ 1/2 số điểm; 

- Khóa luận giống nhau trên 50% bị điểm 0 (không); 

- Sinh viên nộp khóa luận chậm quá quy định dưới 01 tuần bị trừ 25% số điểm. 

- Sinh viên không nộp, không được người hướng dẫn khoa học đồng ý cho nộp hoặc nộp muộn trên 01 tuần (nếu không có lý do chính đáng) đều bị điểm 0. 

 

3.3 Các thành phần đánh giá

Thang điểm 10

Phần 1: Đánh giá của doanh nghiệp (1 điểm) 

Doanh nghiệp đánh giá về tinh thần, thái độ làm việc của sinh viên  trong quá trình thực hành nghề nghiệp tại doanh nghiệp

STT

Tiêu chí

Điểm tối đa

Nhận xét cụ thể

 (nếu có)

CLO

1

Chấp hành kỷ luật, nội quy doanh nghiệp

0,2

 

7,8

2

Thái độ thực hiện nhiệm vụ

0,2

 

7,8

3

Kết quả thực hiện nhiệm vụ

0,5

 

1

4

Sáng tạo, cải tiến trong thực hiện nhiệm vụ

0,1

 

1

Phần 2: Đánh giá khóa luận bản viết (6 điểm)

TT

Tiêu chí

Điểm 

tối đa

Nhận xét cụ thể

 (nếu có)

CLO

1

Hình thức trình bày: tuân thủ các qui định của Nhà trường về font chữ, cách dòng, chừa lề, số trang, trình bày các bảng số liệu, tài liệu tham khảo...

0,5

 

7,8

2

Kết cấu của đề tài, nội dung các chương mục phù hợp với tên đề tài; Phương pháp nghiên cứu: Tên các phương pháp, việc áp dụng các phương pháp đã liệt kê trong bài viết, tính hợp lý khi sử dụng các phương pháp nghiên cứu

0,5

 

1,2 

3

Nêu được cơ sở lý luận hoặc lý thuyết của vấn đề nghiên cứu một cách đầy đủ, rõ ràng

1,0

 

1,2

4

Mô tả được thực trạng vấn đề nghiên cứu  

1,0

 

1,3,4

5

Nêu được đề xuất rõ ràng, phù hợp.

1,0

   

6

Chất lượng ngôn ngữ : tiếng Pháp diễn đạt rõ ràng và đúng về ngữ pháp, chính tả

1,0

 

1,2,5,7,8

7

Phiếu thuật ngữ : Chất lượng thuật ngữ: thuật ngữ nằm trong lĩnh vực nghiên cứu của đề tài,  là những thuật ngữ cơ bản gắn với lĩnh vực nghiên cứu. Chất lượng định nghĩa, câu, nhận xét và nguồn gốc tài liệu của thuật ngữ (Def, Phr, Notes, Références)

0,5

 

1,2

8

Phiếu thuật ngữ : Cách trình bày phiếu thuật ngữ rõ ràng, đầy đủ và đúng quy định của Khoa 

0,5

 

1,2,7,8

Phần 3: Đánh giá của người hướng dẫn viết luận văn về chuyên cần, thái độ làm việc (1 điểm)

STT

Tiêu chí

Điểm tối đa

Nhận xét cụ thể

 (nếu có)

CLO

1

Thời hạn thực hiện nhiệm vụ được giao

0,5

 

7,8

2

Thái độ thực hiện nhiệm vụ được giao

0,5

 

7,8

Phần 4: Đánh giá năng lực trình bày nói kết quả tóm tắt của khóa luận trong buổi bảo vệ (2 điểm)

STT

Tiêu chí

Điểm tối đa

Nhận xét cụ thể

 (nếu có)

CLO

1

Nội dung trình bày: xúc tích, thể hiện tổng quan kết quả nghiên cứu của đề tài

0,5

 

1,6

2

Năng lực diễn đạt tiếng Pháp : lưu loát, đúng về phát âm, ngữ điệu, ngữ pháp, từ vựng phù hợp ngữ cảnh.

0,5

 

1,5,6

1

Nội dung trình trả lời câu hỏi: xúc tích, thể hiện đúng yêu cầu câu hỏi của thành viên Hội đồng

0,5

 

1,6

2

Năng lực diễn đạt tiếng Pháp khi trả lời câu hỏi: lưu loát, đúng về phát âm, ngữ điệu, ngữ pháp, từ vựng phù hợp ngữ cảnh.

0,5

 

1,6

 

Tổng điểm

10

   

More Articles ...

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

22310054
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
11404
13447
92532
22148801
125512
462173
22310054

Địa chỉ IP: 18.218.96.239
2025-05-10