- MỤC TIÊU HỌC PHẦN:
Đây là một học phần cuối cùng của chương trình đào tạo. Nó cung cấp những kiến thức và kĩ năng làm hồ sơ xin việc để sinh viên chuẩn bị bước vào cuộc sống nghề nghiệp sau khi kết thúc chương trình đại học.
- NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi |
Chương |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3) |
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4) |
||||
Lý thuyết (thuyết giảng) (1) |
Thực hành, thảo luận (2) |
|||||
1-2 |
Chương 1. Construire son projet professionnel |
2 |
4 |
4 |
6 |
3,4,6,7,8 |
3-4 |
Chương 2. Apprendre à parler de soi |
2 |
4 |
4 |
6 |
2,3,6,7,8 |
5-6 |
Chương 3. Lire une annonce |
2 |
4 |
4 |
6 |
3,4,6,7,8 |
7-8 |
Chương 4. Rédiger un CV gagnant |
2 |
4 |
4 |
6 |
1,3,4,6,7,8 |
9 |
Révision + Test 1 |
1 |
2 |
2 |
3 |
1,2,3,4,6,7,8 |
10-12 |
Chương 5. Rédiger une lettre de motivation |
3 |
6 |
6 |
9 |
1,3,4,6,7,8 |
13-15 |
Chương 6. Réussir ses entretiens d’embauche |
0 |
9 |
6 |
9 |
2,3,4,5,6,7,8 |
16-18 |
Révision et Test 2 |
0 |
9 |
6 |
15 |
2,3,4,5,6,7,8 |
Tổng cộng (tiết) |
12 |
42 |
36 |
60 |
- PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
3.1. Đánh giá thường xuyên (tỷ lệ 10 %)
Đánh giá mức độ tham gia xây dựng bài, kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm...
3.2. Đánh giá định kỳ
Hình thức |
Tỷ lệ |
Kiểm tra giữa kỳ lần 1 |
15% |
Kiểm tra giữa kỳ lần 2 |
15% |
Thi kết thúc học phần |
60% |
3.3. Yêu cầu và tiêu chí đánh giá
* Đánh giá thường xuyên
- Hình thức: Nói hoặc/và viết
- Nội dung: Trả lời các câu hỏi trên lớp, làm bài tập trên lớp, bài tập về nhà, bài thực hành theo nhóm trên lớp, bài thực hành được giao về nhà, bài thuyết trình theo theo nhóm
- Tiêu chí đánh giá:
+Tích cực tham gia xây dựng bài, trả lời tốt các câu hỏi trên lớp: 3 điểm
+ Làm đầy đủ và tốt bài tập trên lớp, bài tập về nhà : 4 điểm (bài tập có sẵn trong giáo trình, có thể có bài tập giảng viên cho thêm).
+ Trình bày tốt bài thuyết trình nói theo nhóm theo chủ đề được phân công, các thành viên trong nhóm trả lời tốt các câu hỏi do giảng viên và các sinh viên khác nêu ra: 3 điểm
*Bài kiểm tra giữa kì
- Hình thức và nội dung : 1 bài thi viết (CV và đơn xin việc) và 1 bài thi nói (trả lời phỏng vấn tuyển dụng)
- Tiêu chí đánh giá:
+ đảm bảo nội dung theo yêu cầu
(các nội dung CV, thư xin việc, nội dung trả lời phỏng vấn) : 5 điểm
+ Viết hoặc nói đúng tiếng Pháp (chuẩn về từ vựng, ngữ pháp): 5 điểm
Tổng: 10 điểm
- Có 2 bài kiểm tra giữa kì : mỗi bài chiếm 50% số điểm của tổng điểm kiểm tra giữa kì
*Thi kết thúc học phần
- Hình thức: Thi viết
- Nội dung: Viết CV và thư xin việc
- Đề thi bao gồm hai nội dung viết : CV và thư xin việc, trong thời gian 120 phút.
- Tiêu chí đánh giá:
+ đảm bảo nội dung theo yêu cầu
(các nội dung CV, thư xin việc, nội dung trả lời phỏng vấn) : 5 điểm
+ Viết đúng tiếng Pháp (chuẩn về từ vựng, ngữ pháp): 5 điểm
Tổng: 10 điểm
3.4 Các thành phần đánh giá
Thang điểm: 10.
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
- Chuyên cần
- Tham gia xây dựng bài
- Thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm |
- Số lần có mặt trên lớp - Tham gia vào bài học trên lớp. - Kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm |
6,78 |
10% |
Kiểm tra giữa kỳ |
các vấn đề đã nghiên cứu trong học phần |
(các nội dung CV, thư xin việc, nội dung trả lời phỏng vấn) : 5 điểm + Viết hoặc nói đúng tiếng Pháp (chuẩn về từ vựng, ngữ pháp):5 điểm |
1,2,3,4,5 |
30% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
|
+ đảm bảo nội dung theo yêu cầu (các nội dung CV, thư xin việc, nội dung trả lời phỏng vấn) : 5 điểm + Viết đúng tiếng Pháp (chuẩn về từ vựng, ngữ pháp): 5 điểm |
1,2,3,4,5 |
60% |
Tổng: |
100% |