Sidebar

Magazine menu

15
Thu, May

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active

 

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

 

Môn học đề cập các nội dung cơ bản như hệ thống vận tải quốc gia, nhu cầu vận chuyển và khả năng vận chuyển, lao động, tiền lương, chi phí, giá thành, doanh thu, lợi nhuận trong hoạt động sản xuất và tiêu dùng sản phẩm vận tải. Sau khi học xong môn học, sinh viên có thể vận dụng các kiến thức được học vào quá trình nghiên cứu cũng như ứng dụng thực tiễn về phân tích hoạt động của hệ thống giao thông vận tải 

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

Buổi

Nội dung (có thể cụ thể đến mục cấp 2)

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp


Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Chương 1: Vận tải và kinh tế

2

1

2

5.5

1,5,6

2

Chương 2: Ngành vận tải và thị trường vận tải quốc gia 

2

1

2

5.5

1,2,5,6,7

3

Chương 2: Ngành vận tải và thị trường vận tải quốc gia.

2

1

1

5.5

1,2,5,6,7

4

Chương 3: Năng lực vận chuyển

2

1

1

5.5

1,2,3,5,6

5

Chương 3: Năng lực vận chuyển

3

1

2

5.5

1,2,3,5,6

6

Chương 4: Nhu cầu vận chuyển

2

1

1

5.5

1,2,3,4,5

7

Chương 5: Chi phí vận tải

3

1

1

5.5

1,2,3,4,5

8

Thi giữa kỳ

   

3

5.5

1,2,3,7,8

9

Chương 6: Tối ưu tuyến đường vận tải

2

1

2

5.5

3,5,6

10

Chương 6: Tối ưu tuyến đường vận tải

2

1

1

5.5

3,5,6

11

Chương 7: Lập kế hoạch và dự báo nhu cầu vận tải

2

1

2

5.5

2,3,4,7,8

12

Chương 7: Lập kế hoạch và dự báo nhu cầu vận tải

2

1

1.5

5.5

2,3,4,7,8

13

Chương 8: Quy định quốc tế về kinh tế vận tải

2

1

1

5.5

5,6,7,8

14

Chương 8: Quy định quốc tế về kinh tế vận tải

2

1

1

5.5

5,6,7,8

15

Ôn tập

2

2

1

5.5

5,6,7,8

Tổng cộng (giờ)

30

15

22.5

82.5

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

 

Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học

 

CLO 1,2,3,4,8

 

10%

Kiểm tra giữa kỳ

Viết tiểu luận và thuyết trình theo nhóm hoặc thi viết giữa kỳ

Thuyết trình 30 phút và trả lời câu hỏi hoặc thi viết giữa kỳ 45 phút

CLO 5,6,7,8

    30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Lựa chọn: thi vấn đáp, hoặc thi viết cuối kỳ (tự luận hoặc tiểu luận cá nhân hoặc tiểu luận theo nhóm)

Bài kiểm tra lý thuyết + tự luận (60-90 phút)

Bài viết tiểu luận (cho trước, sinh viên chuẩn bị tại nhà)

Vấn đáp (trả lời trực tiếp trong phòng thi)

CLO 1,2,4,5,7,8

60%

 

3.1. Đánh giá thường xuyên: Tỷ lệ 10 % thực hiện điểm danh, đánh giá sự tích cực của sinh viên vào bài giảng trên lớp.

3.2. Đánh giá định kỳ

 

3.3. Tiêu chí đánh giá

 

  • Yêu cầu chung đối với bài thuyết trình

 

+ Nội dung thuyết trình tốt: 5 điểm

+ Kỹ năng thuyết trình tốt: 3 điểm

+ Slides chuẩn bị tốt 1 điểm

+ Thời gian thuyết trình theo quy định: 1 điểm

Tổng điểm: 10 điểm

 

 

  • Báo cáo nhóm

 

  • Hình thức: Báo cáo có độ dài từ 20-25 trang A4
  • Nội dung: Bộ BT cụ thể
  • Tiêu chí đánh giá:

+ Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí, khả thi :                   2 điểm

+ Nội dung phù hợp với tên chủ đề, giải quyết trọn vẹn vấn đề nghiên cứu : 5 điểm

+ Tài liệu sử dụng trung thực và minh bạch nguồn dữ liệu :     1 điểm

+ Hình thức trình bày, ngôn ngữ, bảng biểu, trích dẫn tài liệu tham khảo :    2 điểm

                                                              Tổng:               10 điểm

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

1. MỤC TIÊU HỌC PHẦN

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên những nội dung kiến thức cấu trúc ngữ pháp cơ bản như cách dùng trạng ngữ, tân ngữ, câu liên động, câu khiêm ngữ, bổ ngữ trạng thái... và khoảng 800 từ vựng và 40 đơn vị ngữ pháp. Qua các cấu trúc ngữ pháp và từ vựng đó, thực hành các giao tiếp giai đoạn trung cập. Tạo cơ sở để cho sinh viên học các học phần chuyên ngành tiếp theo. Phương pháp giảng dạy chủ yếu được áp dụng trong học phần này là thực hành và luyện tập.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN

Buổi


Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

Lý thuyết (thuyết giảng)

Thực hành, thảo luận

1

Bài 27:玛丽哭了

0

3

0

1.5

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

2

Bài 28:我吃了早饭就来了

0

3

0

1.5

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

3

Bài 29:我都做对了

0

3

0

1.5

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

4

Bài 30:我来了两个月了

0

3

0

1.5

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

5

Ôn tập

0

3

0

3.5

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

6

Bài 1: Tôi thích âm nhạc hơn bạn

0

3

0

1.5

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

7

Bài 1: Tôi thích âm nhạc hơn bạn (tiếp)

Bài 2: Mùa đông ở chỗ chúng tôi lạnh như ở Bắc Kinh

0

3

0

1.5

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

8

Bài 2: Mùa đông ở chỗ chúng tôi lạnh như ở Bắc Kinh

0

3

0

1.5

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

9

Bài 3: Mùa đông sắp đến rồi

0

3

0

1.5

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

10

Bài 3: Mùa đông sắp đến rồi (tiếp)

Bài 4: Nhanh lên, xe sắp chạy rồi

0

3

0

1.5

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

11

Bài 4: Nhanh lên, xe sắp chạy rồi (tiếp) 

0

3

0

1.5

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

12

Bài 5: Tôi đã nghe bản hòa tấu Piano “Hoàng Hà”

0

3

0

1.5

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

13

Bài 5 (tiếp) – Ôn tập

0

3

0

3.5

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

14

Bài 6: Tôi đến cùng đoàn du lịch

0

3

0

1.5

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

15

Bài 6 (tiếp)

Bài 7: Em tìm thấy hộ chiếu của anh chưa

0

3

0

1.5

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

16

Bài 7 (tiếp)

0

3

0

1.5

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

17

Bài 8: Kính của tôi hỏng rồi

0

3

0

1.5

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

18

Bài 8 (tiếp)

Bài 9: Quên lấy chìa khóa ra rồi

0

3

0

1.5

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

19

Bài 9 (tiếp)

Bài 10: Cửa phòng họp vẫn đang mở

0

3

0

1.5

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

20

Bài 10: Cửa phòng họp vẫn đang mở (tiếp)

0

3

0

1.5

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

21

Ôn tập – Kiểm tra giữa kì

0

3

0

4

1.5,6,7,8,9,10

22

Bài 11: Phía trước có một cái xe trống đang đi tới

0

3

0

1.5

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

23

Bài 11: Phía trước có một cái xe trống đang đi tới (tiếp)

Bài 12: Tại sao lại dán chữ Phúc ngược trên cửa

0

3

0

1.5

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

24

Bài 12: Tại sao lại dán chữ Phúc ngược trên cửa (tiếp)

0

3

0

1.5

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

25

Bài 13: Đưa cho tôi hộ chiếu và vé máy bay

0

3

0

1.5

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

26

Bài 13: Đưa cho tôi hộ chiếu và vé máy bay (tiếp)

Bài 14: Chân của tôi bị thương do xe đạp va vào 

0

3

0

1.5

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

27

Bài 14: Chân của tôi bị thương do xe đạp va vào (tiếp)

0

3

0

1.5

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

28

Bài 15: Kinh Kịch tôi xem hiểu nhưng nghe không hiểu

0

3

0

1.5

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

29

Bài 15 (tiếp) - Ôn tập

0

3

0

3.5

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

30

Kiểm tra Giữa kì (Nói)

0

3

0

8

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

Tổng cộng (giờ)

0

90

0

60

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

SV đi học đầy đủ (từ 75% số buổi học trở lên), chuẩn bị tốt các nội dung tự NC theo yêu cầu của GV, tích cực phát biểu trong giờ học, tính theo thang điểm 10

Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học

 

1,2,3,4, 5,6,7,8, 9,10

 

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Bài tập nhóm: Bài luận từ 2-3 trang A4

Theo yêu cầu như trong phần 5.2

BT được trình bày trên khổ giấy A4; cỡ chữ: 13; font: Times New Roman hoặc VnTime; kích thước các lề trên, dưới, trái, phải theo thứ tự 2.5cm, 2.5cm, 3.5cm, 2cm; dãn dòng 1.5 lines. 

 

+ Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí, khả thi           1 điểm

+ Phân tích logic, đi thẳng vào vấn đề, liên hệ thực tế       4 điểm

+ Tài liệu sử dụng phong phú, đa dạng, hấp dẫn 

1 điểm

+ Ngôn ngữ trong sáng, trích dẫn, sử dụng tài liệu tham khảo hợp lệ 2 điểm

+ Thuyết trình tốt (về phong cách, kĩ năng thuyết trình)

2 điểm

Tổng 10 điểm

1,2,3,4, 5,6,7,8, 9,10

10%

Bài thi giữa kỳ: Nội dung bài viết theo chủ đề bài khóa. Câu hỏi tự luận và trắc nghiệm theo các cấu trúc câu, ngữ pháp của các bài và theo nội dung bộ đề thi HSK cấp 3-4

- Đề thi bao gồm cả loại câu tự luận và loại câu hỏi trắc nghiệm, câu hỏi điền nốt thông tin còn thiếu trong thời gian 60 phút

Thi nói theo thang điểm 10, theo hình thức bốc thăm ngẫu nhiên câu hỏi trong hệ thống câu hỏi ôn tập, mỗi SV trình bày 3-5 phút, bao gồm 1 câu hỏi chính có trong đề cương chiếm 80% và 1 câu hỏi phụ nằm ngoài đề cương đánh giá khả năng phản xạ của từng SV chiếm 20%.

 

- Tiêu chí đánh giá bài kiểm tra Viết

+ Trả lời rõ ràng sâu sắc câu hỏi tự luận: 4 điểm

+ Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi điền thông tin còn thiếu: 3 điểm

+ Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi trắc nghiệm:3 điểm

Tổng 10 điểm

- Tiêu chí đánh giá bài thi Nói

+ Ngữ âm:1.5 đ

+ Ngữ pháp: 1.5 đ

+ Nội dung: 5 đ

+ Diễn đạt: 2 đ     

Tổng 10 điểm


                                   

1,2,3,4, 5,6,7,8, 9,10

20%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Toàn bộ kiến thức đã học trong học phần và đề cương câu hỏi ôn tập GV cung cấp

Điểm thi học phần = (Điểm thi vấn đáp + Điểm thi Nói)/2

Phần thi viết: theo thang điểm 10, gồm đề thi tổng hợp 60 phút, Gồm các dạng bài tập từ trắc nghiệm, sửa lỗi sai, hoàn thành câu....và các dạng bài tự luận khác, tổng điểm 10 điểm, được phẩn bổ chia đều theo từng dạng bài, phần bài tự luận được đánh giá theo các tiêu chí dùng từ, ngữ pháp và diễn đạt

Phần thi nói: theo thang điểm 10, theo hình thức bốc thăm ngẫu nhiên câu hỏi trong hệ thống câu hỏi ôn tập, mỗi SV trình bày 3-5 phút, bao gồm 1 câu hỏi chính có trong đề cương chiếm 80% và 1 câu hỏi phụ nằm ngoài đề cương đánh giá khả năng phản xạ của từng SV chiếm 20%. Đánh giá heo 4 tiêu chí chính sau

Ngữ âm:1.5 điểm

Ngữ pháp:1.5 điểm

Nội dung:5 điểm

Diễn đạt:2 điểm                       Tổng: 10 điểm

 

1,2,3,4, 5,6,7,8, 9,10

60%

 

 

 

Tổng:

100%

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về ngữ âm, ngữ pháp và từ vựng của tiếng Việt. Học phần gồm 07 bài giảng theo các chủ đề thiết yếu trong giao tiếp sinh hoạt hàng ngày. Mỗi bài giảng được thiết kế bao gồm: Giới thiệu cấu trúc ngữ pháp, bài tập từ vựng, bài tập ngữ pháp, bài tập nghe và bài đọc ngắn. Đây là học phần giúp người học có đủ những kiến thức nền tảng để thực hiện giao tiếp cơ bản và tạo cơ sở tiền đề cho người học tiếp tục học các học phần tiếp theo.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

Buổi

Nội dung (có thể cụ thể đến mục cấp 2)

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn 

(4)

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Phát âm

1,5

1,5

2,25

4,5

1,4,5,7

2

1,5

1,5

2,25

4,5

3

Giới thiệu và làm quen

1,5

1,5

2,25

4,5

1,2,3,5,6,7

4

1,5

1,5

2,25

4,5

5

Gia đình

1,5

1,5

2,25

4,5

1,2,3,5,6,8

6

1,5

1,5

2,25

4,5

7

Thời gian

1,5

1,5

2,25

4,5

1,2,3,5,6,7

8

1,5

1,5

2,25

4,5

9

Nhà ở, đồ vật

1,5

1,5

2,25

4,5

1,2,3,5,6,7

10

1,5

1,5

2,25

4,5

11

Phương tiện giao thông

1,5

1,5

2,25

4,5

1,2,3,5,6,9

12

1,5

1,5

2,25

4,5

13

Sở thích

1,5

1,5

2,25

4,5

1,2,3,5,6,7

14

1,5

1,5

2,25

4,5

15

Ôn tập

1,5

1,5

2,25

8.25

1,2,3,4,5,6,7,8,9

Tổng cộng (giờ)

22,5

22,5

33,75

71,25

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức 

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

  • Điểm danh
  • Tinh thần xây dựng bài
  • Thái độ học tập
  • Số lần có mặt
  • Chất lượng của câu trả lời
  • Nghiêm túc và ham học hỏi 

 

 

 

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

- Kiểm tra ngắn 15 phút

- Kiểm tra giữa kỳ 45 phút

07 bài kiểm tra ngắn 

01 bài kiểm tra giữa kỳ

1,2,4

  3,5,6

    30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Hình thức: Thi viết (Trắc nghiệm kết hợp tự luận) 60 phút

  • Nắm được từ vựng, ngữ pháp các nội dung: Giới thiệu và làm quen; Gia đình; Thời gian; Nhà ở, đồ vật; Phương tiện giao thông và Sở thích
  • Vận dụng làm được các dạng bài tập sắp xếp từ thành câu, điền từ vào chỗ trống, viết tiếp câu, viết đoạn văn ngắn 100 từ

1,2,4

  3,5,6

60%

 

 

 

Tổng:

100%

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:

Môn học trang bị cho sinh viên nền tảng lý luận, kỹ năng thực hành, năng lực phân tích, đánh giá hoạt động kinh doanh từ khía cạnh tham gia chuỗi giá trị toàn cầu của các doanh nghiệp Việt Nam và thế giới.

Sau khi học xong môn học, sinh viên có thể vận dụng những kiến thức cơ bản và kĩ năng thực hành kinh doanh quốc tế, lợi thế cạnh tranh quốc gia và toàn cầu hóa để phân tích và đánh giá nguyên lý, mô hình, chiến lược và phương thức tổ chức chuỗi giá trị sản phẩm trên phạm vi toàn cầu. Học phần trang bị kiến thức, kỹ năng và thái độ cho sinh viên là nhà kinh doanh trong môi trường toàn cầu với những nội dung cơ bản: (1) Nghiên cứu và phân tích các yếu tố môi trường kinh doanh, từ đó xây dựng và thực thi chiến lược, kế hoạch, mục tiêu kinh doanh và năng lực cạnh tranh để tham gia chuỗi giá trị toàn cầu  (2) Vận dụng được các nguyên lí khoa học và mô hình kinh tế trong hoạch định và triển khai hoạt động tham gia chuỗi giá trị toàn cầu (3) Phát triển và tối ưu các nguồn lực để nâng cao năng lực cạnh tranh quốc tế (4) Đổi mới và sáng tạo để tham gia sâu rộng vào chuỗi giá trị toàn cầu.Môn học sử dụng nhiều tình huống thực tiễn về hoạt động quản lý kinh doanh của doanh nghiệp, tổ chức nhằm làm rõ những vấn đề lý luận và thực tiễn hoạt động kinh doanh đối với sự phát triển của doanh nghiệp.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN

Buổi

Chương

Phương pháp tổ chức dạy học

Đóng góp vào CLO

Lý thuyết

Thực hành Thảo luận

Tiểu luận, bài tập lớn

Tự học có hướng dẫn

Buổi 1

Chương 1: Lý luận cơ bản về chuỗi giá trị toàn cầu

3

0

0

5.5

1, 6,7,8,9,10,11,12, 13

Buổi 2

Chương 1: Lý luận cơ bản về chuỗi giá trị toàn cầu

2

1

1.5

5.5

1, 6,7,8,9,10,11,12, 13

Buổi 3

Chương 2: Toàn cầu hóa, phát triển và chuỗi giá trị toàn cầu

2

1

2

5.5

2, 6,7,8,9,10,11,12, 13

Buổi 4

Chương 2: Toàn cầu hóa, phát triển và chuỗi giá trị toàn cầu

3

0

0

5.5

2, 6,7,8,9,10,11,12, 13

Buổi 5

Chương 3: Mô hình chuỗi giá trị toàn cầu

3

0

0

5.5

3, 6,7,8,9,10,11,12, 13

Buổi 6

Chương 3: Mô hình chuỗi giá trị toàn cầu

2

1

2

5.5

3, 6,7,8,9,10,11,12, 13

Buổi 7

Chương 3: Mô hình chuỗi giá trị toàn cầu

3

0

0

5.5

3, 6,7,8,9,10,11,12, 13

Buổi 8

Chương 4: Thương mại hàng hóa và dịch vụ trong chuỗi giá trị toàn cầu

2

1

1.5

5.5

4, 6,7,8,9,10,11,12, 13

Buổi 9:

Chương 4: Thương mại hàng hóa và dịch vụ trong chuỗi giá trị toàn cầu

2

1

2

5.5

4, 6,7,8,9,10,11,12, 13

Buổi 10:

Kiểm tra giữa kì

3

0

0

5.5

6,7,8,9,10,11,12, 13

Buôỉ 11

Chương 5: Chuỗi giá trị bền vững 

3

0

0

5.5

5, 6,7,8,9,10,11,12, 13

Buôỉ 12

Chương 5: Chuỗi giá trị bền vững

2

1

2

5.5

5, 6,7,8,9,10,11,12, 13

Buổi 13

Chương 5: Chuỗi giá trị bền vững

3

0

0

5.5

5, 6,7,8,9,10,11,12, 13

Buổi 14

Bài giảng chuyên gia và thực hành: Đổi mới và sáng tạo trong chuỗi giá trị toàn cầu

2

1

1.5

5.5

6,7,8,9,10,11,12, 13

Buổi 15

Bài giảng chuyên gia và thực hành: Đổi mới và sáng tạo trong chuỗi giá trị toàn cầu

2

1

2

5.5

6,7,8,9,10,11,12, 13

 

Tổng số

30

15

22.5

82.5

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

 

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

 

Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học

 

1,2,3,4

 

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Kiểm tra viết 45 phút hoặc làm tiểu luận nhóm

Kiểm tra ngắn, 30 phút

5,6,7,8

30%

Tiểu luận

Bài tập nhóm

 

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Thi viết tự luận 

Bài kiểm tra lý thuyết + tự luận (60-90’)

1, 4,5,7

60%

 

 

 

Tổng:

100%

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:

   Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên những từ vựng, kiến thức cơ bản liên quan đến lĩnh vực kinh tế, thương mại và giao dịch thương mại quốc tế góp phần giúp sinh viên đạt trình độ tương đương N3+ JLPT(tương đương bậc 4/6 + Khung NLNNVN) sau khi học xong học phần này. Cụ thể như sau: 

  Khoảng 650 từ vựng, 200 chữ Hán liên quan đến lĩnh vực kinh tế, thương mại và giao dịch thương mại quốc tế. 

Những kiến thức tiếng Nhật chuyên ngành kinh tế, tiếng Nhật trong nghiệp vụ ngoại thương để phục vụ cho công việc thực tế sau khi tốt nghiệp. 

Kỹ năng nghe hiểu và diễn đạt lại các bản tin kinh tế-xã hội, trình bày được các vấn đề về kinh tế, thương mại có nội dung chuyên sâu và nâng cao bằng tiếng Nhật.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Lý thuyết (Thuyết giảng) 

Thực hành, thảo luận

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

 

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

1

・子供3人以上の家庭に割引サービス

・世代による受益と負担の格差

0

3

0

2

1,2,3,4, 5,7,8

2

・レジ袋有料化、過半数が賛成

・新卒採用「増やす」企業3年連続で前年上回る

0

3

0

2

1,2,3,4, 5,7,8

3

・公示地価、15年ぶりに上昇

・GDP、7四半期連続でプラス成長

0

3

0

2

1,2,3,4, 5,7,8

4

・環境省庁舎、8時消灯で消費電力量削減

・高校生、「偉くなりたい」のは8%

0

3

0

2

1,2,3,4, 5,7,8

5

・日銀「子供のくらしとお金に関する調査」

・座礁の貨物船から乗組員救助

0

3

0

2

1,2,3,4, 5,7,8

6

・都市と農村の交流を支援

・住宅リフォーム悪質契約の容疑者を逮捕

0

3

0

2

1,2,3,4, 5,7,8

7

・大手ビールメーカー、顧客とネット上でビール開発

・コンビニの海外店舗数、国内を超える

0

3

0

2

1,2,3,4, 5,7,8

8

・電気料金の値上げ

・電子書籍、マンガがリード

0

3

0

2

1,2,3,4, 5,7,8

9

・企業による学校向け出張授業

・ベイエリアの高層マンション、売れ行き好調

0

3

0

2

1,2,3,4, 5,7,8

10

・オリエンタルランド、株価1万円台に

・食料自給率、依然低水準

0

3

0

2

1,2,3,4, 5,7,8

11

建設業準大手2社が合併に合意

0

3

0

2

1,2,3,4, 5,7,8

12

大手ショッピングセンター再生、資金調達のめど立たず

0

3

0

2

1,2,3,4, 5,7,8

13

東京外国為替市場、円買い・ドル売り進む

0

3

0

2

1,2,3,4, 5,7,8

14

顧客情報流出、苦情・照会殺到

0

3

0

2

1,2,3,4, 5,7,8

15

日銀、景気判断をやや上方修正

0

3

0

2

1,2,3,4, 5,7,8

16

第1課:貿易取引とは

第 2 課:貿易取引の特徴

0

3

0

2

1,2,3,4, 6,7,8

17

第3課:貿易実務

0

3

0

2

1,2,3,4, 6,7,8

18

第4課:貿易取引の形態

0

3

0

2

1,2,3,4, 6,7,8

19

第5課:貿易取引の3つの流れ

0

3

0

2

1,2,3,4, 6,7,8

20

第 6 課:貿易取引の当事者

0

3

0

2

1,2,3,4, 6,7,8

21

第7課:輸送の当事者

0

3

0

2

1,2,3,4, 6,7,8

22

第 8 課:通関の当事者

0

3

0

2

1,2,3,4, 6,7,8

23

第 9 課:通関の当事者

0

3

0

2

1,2,3,4, 6,7,8

24

第10課:決済と保険の当事者

0

3

0

2

1,2,3,4, 6,7,8

25

第11課:新規取引先の開拓

0

3

0

2

1,2,3,4, 6,7,8

26

第12課:オファーとオーダー

0

3

0

2

1,2,3,4, 6,7,8

27

第13課:取引条件の確認

0

3

0

2

1,2,3,4, 6,7,8

28

第14課:インコタームズ・取引条件

0

3

0

2

1,2,3,4, 6,7,8

29

第15課:2010年版インコタームズ

0

3

0

2

1,2,3,4, 6,7,8

30

第20課:トラブル解決

0

3

0

2

1,2,3,4, 6,7,8

 

Tổng cộng

0

90

0

60

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

 

- Căn cứ vào số buổi đi học và mức độ hoàn thành bài tập

- Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính là vắng 0,5 buổi đi học

- Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần, khi tính số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng)

- Không hoàn thành đầy đủ bài tập tính 0,5 buổi vắng

 

7,8

 

10%

Kiểm tra giữa kỳ

- Nội dung: những nội dung đã được học tập, giảng dạy

 

- Cấu trúc : Phần kiến thức chung có 1 bài KTGK, phần kiến thức chuyên ngành cũng có 1 bài KTGK. Điểm giữa kỳ sẽ là trung bình cộng kết quả giữa kỳ của hai phần. 

- Thời gian: 30 phút

- Hình thức: thi viết kết hợp với trắc nghiệm

- Phần thảo luận trong giờ học, các bài tập nhóm theo tình huống sẽ được tính điểm vào kết quả kiểm tra giữa kỳ của mỗi phần kiến thức.

 

1,2,3,4,5,6,7,8

    30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy và tìm hiểu

- Cấu trúc : bao gồm 4 kỹ năng

 + Viết và đọc: viết kết hợp với trắc nghiệm 

 + Nghe: viết và trắc nghiệm

 + Nói: Speech theo chủ đề và trả lời câu hỏi (nếu có)

- Tiêu chí đánh giá Nội dung (5 điểm), Tiếng Nhật (5 điểm)

 

1,2,3,4,5,6,7,8

60%

 

 

 

Tổng:

100%

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:

  Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ sở về thương mại quốc tế và các phương pháp kinh tế định lượng giúp phân tích chính sách thương mại. Dữ liệu thương mại và các bảng đầu vào-đầu ra được giới thiệu và sử dụng để xem xét các mô hình thương mại và xem xét các lý thuyết khác nhau đằng sau lý do tại sao các quốc gia tham gia vào giao dịch thương mại. Sau đó, sinh viên sẽ học cách sử dụng mô hình cân bằng chung được áp dụng toàn cầu để xem xét tác động của các chính sách thương mại. Trên cơ sở đó, học phần bước đầu giúp sinh viên nghiên cứu, phân tích các vấn đề liên quan tới chính sách thương mại của các nước và chính sách thương mại của Việt Nam trong tương quan so sánh với các quy định và cam kết đa phương về thương mại quốc tế.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN

Buổi

Nội dung

Phân bố thời gian

Kiểm tra, đánh giá

Lý thuyết (thuyết giảng) 

Thực hành, thảo luận

Bài tập lớn, tiểu luận, thực tế

Tự học, chuẩn bị cá nhân có hướng dẫn

1

Chương 1: Tổng quan về môn học

2

1

1

5

1; 3; 6

2-3

Chương 2: Phân tích dòng chảy thương mại

5

1

2

10

1; 3; 6

4-5

Chương 3: Phân tích chính sách thương mại song phương bằng mô hình trọng lực

4

2

4

10

1; 2; 3; 4; 5; 6

6-7

Chương 4: Lượng hoá chính sách thương mại

5

1

4

10

1; 2; 3; 4; 5; 6

8

Kiểm tra giữa kỳ

0

3

0

5

1; 2; 3; 4; 5; 6

9-10

Chương 5: Mô phỏng chính sách thương mại cân bằng từng phần

4

2

4

10

1; 2; 3; 4; 5; 6

11-12

Chương 6: Mô hình trạng thái cân bằng tổng thể

4

2

4

10

1; 2; 3; 4; 5; 6

13-14

Chương 7: Phân tích tác động phân phối của các chính sách thương mại

4

2

3,5

15

1; 2; 3; 4; 5; 6

15

Ôn tập

2

1

0

7.5

1; 2; 3; 4; 5; 6

Tổng cộng (tiết)

30

15

22,5

82,5

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Hình thức

CLO

Trọng số

Đánh giá quá trình

Chuyên cần

Chuyên cần, trả lời câu hỏi trên lớp

Đi học, làm bài đầy đủ và phát biểu trên lớp

1; 2; 3; 4; 5; 6

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Các vấn đề đã được nghiên cứu

Thi viết, tiểu luận, thuyết trình, bài tập nhóm

1; 2; 3; 4; 5; 6

30%

Điểm thưởng

Các trường hợp trả lời đúng câu hỏi trên lớp sẽ được tính điểm cộng (tùy theo quy định của giảng viên) cho mỗi câu trả lời vào điểm giữa kỳ hoặc vào điểm cuối kỳ (bằng ½ điểm cộng vào giữa kỳ)

Phát biểu/ trả lời câu hỏi/ làm  bài tập về nhà/ thuyết trình/tiểu luận

   

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Các vấn đề đã được nghiên cứu

Tiểu luận/ Bài tập lớn/ Thi vấn đáp/ Kiểm tra viết (tự luận, trắc nghiệm hoặc kết hợp)

1,2,6

60%

       

Tổng

100%

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Mục tiêu của học phần là cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về mua hàng và quản lý mua hàng trong bối cảnh toàn cầu. Cụ thể sau khi học xong học phần này, sinh viên có thể nhận biết và vận dụng một cách hệ thống, khoa học các kiến thức liên quan phân loại ngành hàng, quy trình mua sắm hàng hóa, cơ cấu tổ chức mua hàng toàn cầu đánh giá và lựa chọn nhà cung cấp, xây dựng chiến lược quản lý nhà cung cấp, ứng dụng thông tin trong tối ưu hóa hoạt động quản lý mua hàng toàn cầu.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

Buổi

Nội dung (có thể cụ thể đến mục cấp 2)

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp


Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Giới thiệu về môn học (mục tiêu, phương pháp, tài liệu tham khảo, quy định đánh giá, kiểm tra)

Chương 1: Giới thiệu tổng quan về mua hàng và quản lý mua hàng toàn cầu

2

1

1.5

5.5

CLO 1

2

Chương 1: Giới thiệu tổng quan về mua hàng và quản lý mua hàng toàn cầu

2

1

1.5

5.5

CLO 1,9

3

Chương 2: Mô hình tổ chức cơ cấu mua hàng trong doanh nghiệp

2

1

1.5

5.5

CLO 2, 9

4

Chương 3: Quy trình thu mua toàn cầu 

2

1

1.5

5.5

CLO 3,4,8

5

Chương 3: Quy trình thu mua toàn cầu (tiếp)

2

1

1.5

5.5

CLO 3,4, 8

6

Chương 4: Quy trình đánh giá, lựa chọn, duy trì quan hệ với nhà cung cấp

2

1

1.5

5.5

CLO 5,8

7

Chương 4: Quy trình đánh giá, lựa chọn, duy trì quan hệ với nhà cung cấp (tiếp)

2

1

1.5

5.5

CLO 5,8

8

Chương 4: Quy trình đánh giá, lựa chọn, duy trì quan hệ với nhà cung cấp (tiếp)

2

1

1.5

5.5

CLO 6,9

9

Kiểm tra giữa kỳ

2

1

1.5

5.5

CLO 1,5, 8,9

10

Chương 5: Đàm phán, thương lượng, ký kết hợp đồng

2

1

1.5

5.5

CLO 6,8,9

11

Chương 6: Xây dựng chiến lược quản lý nguồn cung

2

1

1.5

5.5

CLO 6, 8

12

Chương 6: Xây dựng chiến lược quản lý nguồn cung (tiếp)

2

1

1.5

5.5

CLO 6,9

13

Chương 7: 

Ứng dụng thông tin trong ưu hóa hoạt động quản lý mua hàng toàn cầu

2

1

1.5

5.5

CLO 7,8,9

14

Chương 7: 

Ứng dụng thông tin trong ưu hóa hoạt động quản lý mua hàng toàn cầu

2

1

1.5

5.5

CLO 7,8,9

15

Tổng kết môn học

2

1

1.5

5.5

CLO 1,6,7,8

Tổng cộng (giờ)

30

15

22.5

82.5

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

 

Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học

 

1-7

 

10%

Kiểm tra giữa kỳ

.

Kiểm tra khoảng 60-90 phút

Hoặc bài tập thảo luận nhóm

1-5, 8, 9

    30%

Tiểu luận

 

Báo cáo nhóm

 

 

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

 

Bài kiểm tra lý thuyết Trắc nghiệm + tự luận (90’)

Hoặc làm bài tiểu luận cá nhân

1-7

60%

 

 

 

Tổng:

100%

More Articles ...

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

22368124
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
6165
13647
45454
22217522
183582
462173
22368124

Địa chỉ IP: 3.139.239.109
2025-05-15