1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:
Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên những từ vựng, kiến thức cơ bản liên quan đến lĩnh vực kinh tế, thương mại và giao dịch thương mại quốc tế góp phần giúp sinh viên đạt trình độ tương đương N3+ JLPT(tương đương bậc 4/6 + Khung NLNNVN) sau khi học xong học phần này. Cụ thể như sau:
Khoảng 650 từ vựng, 200 chữ Hán liên quan đến lĩnh vực kinh tế, thương mại và giao dịch thương mại quốc tế.
Những kiến thức tiếng Nhật chuyên ngành kinh tế, tiếng Nhật trong nghiệp vụ ngoại thương để phục vụ cho công việc thực tế sau khi tốt nghiệp.
Kỹ năng nghe hiểu và diễn đạt lại các bản tin kinh tế-xã hội, trình bày được các vấn đề về kinh tế, thương mại có nội dung chuyên sâu và nâng cao bằng tiếng Nhật.
2. NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi
Nội dung
Phân bổ thời gian
Đóng góp vào CLO
Lý thuyết (Thuyết giảng)
Thực hành, thảo luận
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn
1
・子供3人以上の家庭に割引サービス
・世代による受益と負担の格差
0
3
0
2
1,2,3,4, 5,7,8
2
・レジ袋有料化、過半数が賛成
・新卒採用「増やす」企業3年連続で前年上回る
0
3
0
2
1,2,3,4, 5,7,8
3
・公示地価、15年ぶりに上昇
・GDP、7四半期連続でプラス成長
0
3
0
2
1,2,3,4, 5,7,8
4
・環境省庁舎、8時消灯で消費電力量削減
・高校生、「偉くなりたい」のは8%
0
3
0
2
1,2,3,4, 5,7,8
5
・日銀「子供のくらしとお金に関する調査」
・座礁の貨物船から乗組員救助
0
3
0
2
1,2,3,4, 5,7,8
6
・都市と農村の交流を支援
・住宅リフォーム悪質契約の容疑者を逮捕
0
3
0
2
1,2,3,4, 5,7,8
7
・大手ビールメーカー、顧客とネット上でビール開発
・コンビニの海外店舗数、国内を超える
0
3
0
2
1,2,3,4, 5,7,8
8
・電気料金の値上げ
・電子書籍、マンガがリード
0
3
0
2
1,2,3,4, 5,7,8
9
・企業による学校向け出張授業
・ベイエリアの高層マンション、売れ行き好調
0
3
0
2
1,2,3,4, 5,7,8
10
・オリエンタルランド、株価1万円台に
・食料自給率、依然低水準
0
3
0
2
1,2,3,4, 5,7,8
11
建設業準大手2社が合併に合意
0
3
0
2
1,2,3,4, 5,7,8
12
大手ショッピングセンター再生、資金調達のめど立たず
0
3
0
2
1,2,3,4, 5,7,8
13
東京外国為替市場、円買い・ドル売り進む
0
3
0
2
1,2,3,4, 5,7,8
14
顧客情報流出、苦情・照会殺到
0
3
0
2
1,2,3,4, 5,7,8
15
日銀、景気判断をやや上方修正
0
3
0
2
1,2,3,4, 5,7,8
16
第1課:貿易取引とは
第 2 課:貿易取引の特徴
0
3
0
2
1,2,3,4, 6,7,8
17
第3課:貿易実務
0
3
0
2
1,2,3,4, 6,7,8
18
第4課:貿易取引の形態
0
3
0
2
1,2,3,4, 6,7,8
19
第5課:貿易取引の3つの流れ
0
3
0
2
1,2,3,4, 6,7,8
20
第 6 課:貿易取引の当事者
0
3
0
2
1,2,3,4, 6,7,8
21
第7課:輸送の当事者
0
3
0
2
1,2,3,4, 6,7,8
22
第 8 課:通関の当事者①
0
3
0
2
1,2,3,4, 6,7,8
23
第 9 課:通関の当事者②
0
3
0
2
1,2,3,4, 6,7,8
24
第10課:決済と保険の当事者
0
3
0
2
1,2,3,4, 6,7,8
25
第11課:新規取引先の開拓
0
3
0
2
1,2,3,4, 6,7,8
26
第12課:オファーとオーダー
0
3
0
2
1,2,3,4, 6,7,8
27
第13課:取引条件の確認
0
3
0
2
1,2,3,4, 6,7,8
28
第14課:インコタームズ・取引条件
0
3
0
2
1,2,3,4, 6,7,8
29
第15課:2010年版インコタームズ
0
3
0
2
1,2,3,4, 6,7,8
30
第20課:トラブル解決
0
3
0
2
1,2,3,4, 6,7,8
Tổng cộng
0
90
0
60
3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
- Thang điểm: 10.
- Các thành phần đánh giá:
Hình thức
Nội dung đánh giá
Tiêu chí đánh giá
CLO
Trọng số
Đánh giá quá trình
Chuyên cần
- Căn cứ vào số buổi đi học và mức độ hoàn thành bài tập
- Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính là vắng 0,5 buổi đi học
- Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần, khi tính số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng)
- Không hoàn thành đầy đủ bài tập tính 0,5 buổi vắng
7,8
10%
Kiểm tra giữa kỳ
- Nội dung: những nội dung đã được học tập, giảng dạy
- Cấu trúc : Phần kiến thức chung có 1 bài KTGK, phần kiến thức chuyên ngành cũng có 1 bài KTGK. Điểm giữa kỳ sẽ là trung bình cộng kết quả giữa kỳ của hai phần.
- Thời gian: 30 phút
- Hình thức: thi viết kết hợp với trắc nghiệm
- Phần thảo luận trong giờ học, các bài tập nhóm theo tình huống sẽ được tính điểm vào kết quả kiểm tra giữa kỳ của mỗi phần kiến thức.
1,2,3,4,5,6,7,8
30%
Đánh giá tổng kết
Thi hết học phần
Những nội dung đã được học tập, giảng dạy và tìm hiểu
- Cấu trúc : bao gồm 4 kỹ năng
+ Viết và đọc: viết kết hợp với trắc nghiệm
+ Nghe: viết và trắc nghiệm
+ Nói: Speech theo chủ đề và trả lời câu hỏi (nếu có)
- Tiêu chí đánh giá Nội dung (5 điểm), Tiếng Nhật (5 điểm)
1,2,3,4,5,6,7,8
60%
Tổng:
100%