Sidebar

Magazine menu

15
Thu, May

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:

Học phần cung cấp cho sinh viên các lý thuyết căn bản về kinh tế đô thị và các hoạt động logistics trong đô thị. Đối tượng của học phần là nghiên cứu sự vận động của dòng hàng hóa trong đô thị và các vấn đề phát sinh từ sự dịch chuyển này đến các vấn đề xã hội như môi trường, tắc nghẽn, tiêu thụ năng lượng. Dựa trên cơ sở này, việc nghiên cứu và xây dựng hệ thống logistics đô thị được xem như một trong những giải pháp quan trọng cho sự phát triển đô thị bền vững trong tương lai.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Chương 1. Tổng quan về đô thị

3

0

0

5.5

CLO1,3,5

2

Chương 1. Tổng quan về kinh tế học đô thị

3

0

0

5.5

CLO1,3,7,8

3

Chương 2. Các vấn đề kinh tế trong GTVT đô thị

2

1

3

5.5

CLO1,3,5,6

4

Chương 2. Các vấn đề kinh tế trong GTVT đô thị

1

2

0

5.5

CLO1,2,3,5

5

Chương 3. Hệ thống logistics trong đô thị

3

0

2,5

5.5

CLO2,4,5,6

6

Chương 3. Hệ thống logistics trong đô thị

3

1

3

5.5

CLO2,4,5,6

7

Chương 3. Hệ thống logistics trong đô thị

2

1

0

5.5

CLO5,6,7,8

8

Thi giữa kỳ

1

0

0

5.5

CLO4,5,6,9

9

Chương 4. Tối ưu hóa hoạt động logistics trong đô thị

3

3

2

5.5

CLO4,5,10,6

10

Chương 4. Tối ưu hóa hoạt động logistics trong đô thị

1

2

2

5.5

CLO5,6,8,9

11

Chương 4. Tối ưu hóa hoạt động logistics trong đô thị

2

1

2

5.5

CLO6,7,8,9

12

Chương 4. Tối ưu hóa hoạt động logistics trong đô thị

3

3

2

5.5

CLO4,5,6,8

13

Chương 5. Mô hình quản lý logistics đô thị  hướng tới phát triển đô thị bền vững

1

3

2

5.5

CLO4,5,6,7

14

7. Quản lý rủi ro trong vận tải hàng hóa quốc tế

2

1

4.5

5.5

CLO5,6,1,111

15

Ôn tập, Làm bài tập lớn

0

1

8

5.5

CLO5,6,9,10

Tổng cộng (giờ)

30

15

22.5

82.5

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

 

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

 

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

 

Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học

 

1,2,3,4,8

 

10%

Kiểm tra giữa kỳ

Viết tiểu luận và thuyết trình theo nhóm hoặc thi viết giữa kỳ

Thuyết trình 30 phút và trả lời câu hỏi hoặc thi viết giữa kỳ 45 phút

5,6,7,8

    30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Thi viết cuối kỳ (tự luận)

Bài kiểm tra lý thuyết + tự luận (60-90 phút)

1,2,4,5,7,10

60%

 

 

 

Tổng:

100%

 

Tiêu chí đánh giá

  • Kiểm tra giữa kỳ :                                                    

Bài tập nhóm được trình bày trên khổ giấy A4; cỡ chữ: 14; font: Times New Roman hoặc VnTime; kích thước các lề trên, dưới, trái, phải theo thứ tự 2,5cm, 2,5cm, 3,5cm, 2cm; dãn dòng 1,5 lines. 

Thi giữa kỳ:

  • Hình thức: Bài tự luận, không sử dụng tài liệu trong phòng thi
  • Nội dung: Theo quy định cụ thể giảng viên
  • Tiêu chí đánh giá:

+ Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí, khả thi               3 điểm

+ Phân tích logic, đi thẳng vào vấn đề, liên hệ thực tế       7 điểm

 

                                                              Tổng: 10 điểm

Thuyết trình theo nhóm (50%) :

  • Nội dung: Theo quy định cụ thể giảng viên 
  • Tiêu chí đánh giá:

+ Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí       3 điểm

+ Phân tích logic, sâu sắc, có liên hệ thực tế   4 điểm

+ Ngôn ngữ thuyết trình trong sáng                       1 điểm

+ Sáng tạo trong cách trình bày, trích dẫn đúng quy định 2 điểm                                                    

   Tổng:     10 điểm

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần giúp người học lĩnh hội sự phức tạp trong việc diễn giải các tư tưởng kinh tế hiện đại được phản ánh trong các chính sách và thể chế kinh tế đương đại. Học phần chỉ ra sự chuyển biến mạnh mẽ của kinh tế học chính thống, tập trung ở nửa sau của thế kỷ 20. Bắt đầu từ nền tảng giả định con người kinh tế của kinh tế học cổ điển - tân cổ điển, học phần xem xét cách thức các nhà kinh tế học thể chế như Thorstein B. Veblen, John K. Galbraith cũng như John M. Keynes phản ứng lại trên phương diện lý thuyết và chính sách vào nửa đầu thế kỷ 20. Học phần làm rõ những tư tưởng thể chế và tư tưởng của Keynes đã được diễn giải và tích hợp như thế nào vào truyền thống tân cổ điển để định hình nên chính sách kinh tế hiện đại đến cuối những năm 1970. Học phần mô tả những trọng tâm chính sách của trường phái tiền tệ và trường phái “kinh tế vĩ mô tân cổ điển mới” trong cuộc tấn công vào tư tưởng Keynes cuối thế kỷ 20 và sự tích hợp những tư tưởng này trong việc hình thành lý thuyết và thể chế kinh tế chính thống cho đến trước cuộc khủng hoảng tài chính 2009. Học phần trình bày những thách thức mới đối với giả định duy lý đến từ tâm lý học và những tiếp cận mới của kinh tế học hành vi trong việc thấu hiểu cuộc khủng hoảng tài chính đầu thế kỷ 21 vừa qua.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN

Buổi

Chương

Phương pháp tổ chức dạy học

Đóng góp vào CLO



(5)

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học có hướng dẫn

(4)

1

Chương 1 – Giới thiệu và khung nghiên cứu môn học

2

1

1.5

4.5

CLO1, 2,4,5

2

Chương 2 – Sự khởi đầu của kinh tế học hiện đại

2

1

1, 5

6.5

CLO 1, 2,3,4,5

3-4

Chương 3 – Tổng quan và các trụ cột chính của kinh tế học tân cổ điển

4

2

3

11

CLO 1, 2,3,4,5

5-6

Chương 4 – Kinh tế học thể chế

4

2

3

10

CLO 1, 2,3,4,5

7

Chương 5 – Kinh tế học của Keynes

2

1

1.5

6.5

CLO 1, 2,3,4,5

8

Chương 6 – Tổng hợp Keynes – Tân cổ điển

2

1

1.5

6.5

CLO 1, 2,3,4,5,6

9

Chương 7 – Những cuộc thánh chiến chống lại ảnh hưởng của Keynes

2

1

1.5

6.5

CLO 1, 2,3,4,5,6,7

10

Chương 7 – Những cuộc thánh chiến chống lại ảnh hưởng của Keynes

Kiểm tra giữa kỳ

2

1

1.5

6.5

CLO 1, 2,3,4,5,6,7

11

Chương 8 – Kinh tế học trường phái Keynes mới

2

1

1.5

6.5

CLO 1, 2,3,4,5,6,7

12-13

Chương 9 – Kinh tế học hành vi và ứng dụng vào thị trường tài chính

4

2

3

9

CLO 1, 2,3,4,5,6,7

14-15

Chương 10 – Giải thích cuộc Đại suy thoái 2009 và ảnh hưởng của các cuộc khủng hoảng tới lý thuyết kinh tế vĩ mô

4

2

3

9

CLO 1, 2,3,4,5,6,7

Tổng cộng (giờ)

30

15

22.5

82.5

CLO 1, 2,3,4,5,6,7

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

 

Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học

 

4,7

 

10%

Kiểm tra giữa kỳ

Viết tiểu luận và thuyết trình theo nhóm hoặc thi viết giữa kỳ

Bài thi và/hoặc báo cáo/ trình bày

2,4,5,6

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Thi viết cuối kỳ (tự luận)

Bài thi/ Bài tập lớn, tiểu luận

2,3,4,5,6

60%

 

 

 

Tổng:

100%

 

 

  •  Tiêu chí đánh giá
  • Bài báo cáo trình bày (nếu có)

 

  • Hình thức: 1 slide và một tóm tắt tổng thể 2-3 trang A4
  • Nội dung: Chủ đề đã được phân công
  • Tiêu chí đánh giá:

+ Trình bày vấn đề rõ ràng, hợp lí, khả thi               2 điểm

+ Trình bày đảm bảo logic, đi thẳng vào vấn đề, liên hệ thực tế     5 điểm

+ Thể hiện trích dẫn, sử dụng tài liệu tham khảo hợp lệ 1 điểm

+ Ngôn ngữ và phong cách trình bày dễ hiểu, thuyết phục 2 điểm

 

 

  • Bài tập lớn, tiểu luận (nếu có)

 

  • Hình thức: Sử dụng quy định của Tạp chí Quản lý và Kinh tế quốc tế (JIEM)
  • Nội dung: Chủ đề đã được phân công
  • Tiêu chí đánh giá:

+ Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí       3 điểm

+ Phân tích logic, sâu sắc, có liên hệ thực tế       4 điểm

+ Sử dụng tài liệu tham khảo phong phú       1 điểm

+ Ngôn ngữ trong sáng, trích dẫn đúng quy định       1 điểm

+ Sáng tạo trong cách trình bày       1 điểm

 

 

  • Bài thi (nếu có)

 

  • Hình thức: Thi viết hoặc thi trên máy
  • Nội dung: Các vấn đề đã được nghiên cứu
  • Đề thi có thể bao gồm cả loại câu trắc nghiệm, tự luận và loại câu bán trắc nghiệm (có giải thích đúng, sai) trong thời gian từ 45- 60 phút.


Lưu ý: hình thức thi và hoạt động gắn kết thực tiễn trong học phần có thể linh hoạt phụ thuộc vào tình hình thực tế.

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:

Học phần này trang bị cho sinh viên khoảng 500 từ vựng, 100 chữ Hán, 40 mẫu câu và rèn luyện 4 kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết ở trình độ sơ cấp kỳ đầu (JLPT N5) . Nội dung giảng dạy của học phần này tiếp tục cung cấp những kiến thức của chương trính sơ cấp, bao gồm các bài giảng trong giáo trình tiếng Nhật sơ cấp. Các bài giảng giới thiệu ngữ pháp mới và từ mới, luyện tập cơ bản, luyện tập ứng dụng, luyện cách đọc và cách viết chữ Hán

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

(4)

Lý thuyết 

(1)

Thực hành, thảo luận (2)

1

Bài 13

0

3

0

2

1,2,3,4,6,7

2

Bài 13 (tiếp)

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

3

Bài 14

0

3

0

2

1,2,3,4,6,7

4

Bài 14 (tiếp)

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

5

Bài 15

0

3

0

2

1,2,3,4,6,7

6

Bài 15 (tiếp)

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

7

Bài 16

0

3

0

2

1,2,3,4,6,7

8

Bài 16 (tiếp)

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

9

Ôn tập bài 13-16

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

10

Bài 17

0

3

0

2

1,2,3,4,6,7

11

Bài 17 (tiếp)

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

12

Bài 18

0

3

0

2

1,2,3,4,6,7

13

Bài 18 (tiếp)

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

14

Bài 19

0

3

0

2

1,2,3,4,6,7

15

Bài 19 (tiếp)

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

16

Ôn tập bài 17-19

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

17

Bài 20

0

3

0

2

1,2,3,4,6,7

18

Bài 20 (tiếp)

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

19

Bài 21

0

3

0

2

1,2,3,4,6,7

20

Bài 21 (tiếp)

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

21

Bài 22

0

3

0

2

1,2,3,4,6,7

22

Bài 22 (tiếp)

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

23

Ôn tập bài 20-22

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

24

Bài 23

0

3

0

2

1,2,3,4,6,7

25

Bài 23 (tiếp)

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

26

Bài 24

0

3

0

2

1,2,3,4,6,7

27

Bài 24 (tiếp)

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

28

Bài 25

0

3

0

2

1,2,3,4,6,7

29

Bài 25 (tiếp)

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

30

Ôn tập bài 23-25

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

Tổng cộng

0

90

0

60

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Đánh giá  quá trình

Chuyên cần

- Căn cứ vào số buổi đi học + số lần nộp bài tập về nhà đúng hạn + thái độ học tập

- Tổng số lần có mặt trên lớp và nộp bài tập về nhà (80%)

- Tham gia vào lớp học (20%)

- Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học

- Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần, khi tính số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng)

6,7

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

- Hình thức: thi viết kết hợp với trắc nghiệm

Cách đọc chữ Hán:                 1 điểm

Viết chữ Hán:             1 điểm

Trợ từ:                          1 điểm

Từ vựng:                                 3 điểm

Ngữ pháp:                              4 điểm

1,2,3,4,5,6,7

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

- Bài thi bao gồm 4 kỹ năng: viết và đọc, nghe, nói

+ Viết và đọc: viết kết hợp với trắc nghiệm gồm

Cách đọc chữ Hán:                 1 điểm

Viết chữ Hán:               1 điểm

Trợ từ:                                     1 điểm

Từ vựng:                                  2 điểm

Ngữ pháp:                                3 điểm

Đọc hiểu:                                 2 điểm

+ Nghe: nghe trắc nghiệm kết hợp với tự luận: Viết đúng nội dung, đầy đủ thông tin, đúng ngữ pháp hoặc lựa chọn đúng: 10 điểm 

+ Nói: đọc bài và trả lời câu hỏi

 - đọc rõ ràng, đúng chính tả, phát âm chuẩn xác...: 4 điểm

- trả lời câu hỏi đúng nội dung, đầy đủ thông tin, đúng từ vựng, ngữ pháp: 6 điểm 

1,2,3,4,5,6,7

60%

       

Tổng

100%

* Sau mỗi bài khóa, có bài kiểm tra chữ Hán (5 phút), từ vựng-ngữ pháp (10 phút) nhưng không đánh giá vào kết quả học phần. 

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:

Học phần trang bị cho sinh viên thêm khoảng 500 từ vựng, 150 chữ Hán, 40 mẫu câu và rèn luyện 4 kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết ở trình độ sơ cấp (nửa sau). Nội dung giảng dạy của học phần này gồm các bài giảng trong giáo trình tiếng Nhật sơ cấp, nội dung các bài giảng bao gồm giới thiệu ngữ pháp mới và từ mới, luyện tập cơ bản, luyện tập ứng dụng, luyện cách đọc và cách viết chữ Hán.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

(4)

Lý thuyết 

(1)

Thực hành, thảo luận (2)

1

Bài 26

0

3

0

2

1,2,3,4,6,7

2

Bài 26 (tiếp)

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

3

Bài 27

0

3

0

2

1,2,3,4,6,7

4

Bài 27 (tiếp)

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

5

Bài 28

0

3

0

2

1,2,3,4,6,7

6

Bài 28 (tiếp)

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

7

Bài 29

0

3

0

2

1,2,3,4,6,7

8

Bài 29 (tiếp)

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

9

Ôn tập bài 26-29

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

10

Bài 30

0

3

0

2

1,2,3,4,6,7

11

Bài 30 (tiếp)

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

12

Bài 31

0

3

0

2

1,2,3,4,6,7

13

Bài 31 (tiếp)

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

14

Bài 32

0

3

0

2

1,2,3,4,6,7

15

Bài 32 (tiếp)

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

16

Ôn tập bài 30-32

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

17

Bài 33

0

3

0

2

1,2,3,4,6,7

18

Bài 33 (tiếp)

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

19

Bài 34

0

3

0

2

1,2,3,4,6,7

20

Bài 34 (tiếp)

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

21

Bài 35

0

3

0

2

1,2,3,4,6,7

22

Bài 35 (tiếp)

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

23

Ôn tập bài 33-35

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

24

Bài 36

0

3

0

2

1,2,3,4,6,7

25

Bài 36 (tiếp)

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

26

Bài 37

0

3

0

2

1,2,3,4,6,7

27

Bài 37 (tiếp)

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

28

Bài 38

0

3

0

2

1,2,3,4,6,7

29

Bài 38 (tiếp)

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

30

Ôn tập bài 36-38

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

Tổng cộng

0

90

0

60

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Đánh giá  quá trình

Chuyên cần

- Căn cứ vào số buổi đi học + số lần nộp bài tập về nhà đúng hạn + thái độ học tập

- Tổng số lần có mặt trên lớp và nộp bài tập về nhà (80%)

- Tham gia vào lớp học (20%)

- Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học

- Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần, khi tính số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng)

6,7

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

- Hình thức: thi viết kết hợp với trắc nghiệm

Cách đọc chữ Hán:                 1 điểm

Viết chữ Hán:             1 điểm

Trợ từ:                          1 điểm

Từ vựng:                                 3 điểm

Ngữ pháp:                              4 điểm

1,2,3,4,5,6,7

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

- Bài thi bao gồm 4 kỹ năng: viết và đọc, nghe, nói

+ Viết và đọc: viết kết hợp với trắc nghiệm gồm

Cách đọc chữ Hán:                 1 điểm

Viết chữ Hán:               1 điểm

Trợ từ:                                     1 điểm

Từ vựng:                                  2 điểm

Ngữ pháp:                                3 điểm

Đọc hiểu:                                 2 điểm

+ Nghe: nghe trắc nghiệm kết hợp với tự luận: Viết đúng nội dung, đầy đủ thông tin, đúng ngữ pháp hoặc lựa chọn đúng: 10 điểm 

+ Nói: đọc bài và trả lời câu hỏi

 - đọc rõ ràng, đúng chính tả, phát âm chuẩn xác...: 4 điểm

- trả lời câu hỏi đúng nội dung, đầy đủ thông tin, đúng từ vựng, ngữ pháp: 6 điểm 

1,2,3,4,5,6,7

60%

       

Tổng

100%

* Sau mỗi bài khóa, có bài kiểm tra chữ Hán (5 phút), từ vựng-ngữ pháp (10 phút) nhưng không đánh giá vào kết quả học phần.    

 

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active

1. MÔ TẢ HỌC PHẦN:

Đạo đức trong kinh doanh và trách nhiệm xã hội được coi là hai trụ cột hành vi trong hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Đạo đức kinh doanh là tập hợp những nguyên tắc, chuẩn mực về hành vi ứng xử được doanh nghiệp xây dựng và thực hiện nhằm đảm bảo tính nhân văn, tính thống nhất trong nghiệp vụ kinh doanh của cả tập thể cũng như cá nhân từng nhân viên. Trách nhiệm xã hội là triết lý về ý thức hành vi mà xã hội tin rằng trong hoạt động kinh doanh, doanh nghiệp sẽ không đi ngược lại những giá trị, chuẩn mực văn hóa và xã hội. Học phần nhằm trang bị những vấn đề lý luận cơ bản và thực tiễn thực hành nguyên tắc, chuẩn mực về đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp cũng như từng cá nhân trong kinh doanh.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN

Buổi

Chương

Phương pháp tổ chức dạy học

Kiểm tra, đánh giá

Số tiết trên lớp

BT lớn, tiểu luận

Tự học có HD

Đóng góp vào CLO

Lý thuyết

Thực hành, thảo luận

Buổi 1

Chương 1: Lý luận cơ bản đạo đức kinh doanh 

3

1

1,5

5.5

1,2,3,4,5,7,8,9

Buổi 2

Chương 2: Đạo đức và kinh doanh

2

1

1,5

5.5

1,2,3,4,5,6,7,9

Buổi 3

Chương 2: Đạo đức và kinh doanh

2

1

1,5

5.5

1,4,5,6,7,8

Buổi 4

Chương 3: Các nguyên tắc đạo đức trong kinh doanh

2

1

2

5.5

1,2,4,6,8,9

Buổi 5

Chương 3: Các nguyên tắc đạo đức trong kinh doanh

2

1

1

5.5

1,3,4,5,6,7,9

Buổi 6

Chương 4: Tuân thủ pháp luật trong kinh doanh

2

1

1

5.5

1,4,5,6,7,8,9

Buổi 7

Chương 4: Tuân thủ pháp luật trong kinh doanh

2

1

2

5.5

1,4,5,6,7,8,9

Buổi 8

Chương 5: Chuẩn mực xã hội  trong kinh doanh 

2

1

2

5.5

3,4,5,7,8,9

Buổi 9

Ôn tập và kiểm tra giữa kỳ

0

2

2

5.5

1,2,3,4,5,6,7,8

Buổi 10

Chương 6: Lý luận về trách nhiệm xã hội, khái niệm, các cấp độ và mô hình trách nhiệm xã hội

2

1

2

5.5

1,4,5,6,7,9

Buổi 11

Chương 6: Lý luận về trách nhiệm xã hội, khái niệm, các cấp độ và mô hình trách nhiệm xã hội

2

1

1

5.5

1,4,5,6,7,9

Buổi 12

Chương 7: Thực hành đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội trong môi trường đa văn hóa . 

2

1

2

5.5

1,3,8,9

Buổi 13

Chương 7: Thực hành đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội trong môi trường đa văn hóa. 

2

1

1

5.5

1,4,5,6,7,8,9

Buổi 14

Chương 8: Phát triển bền vững và tăng trưởng xanh

3

0

1

5.5

1,2,3,4,6,8,9

Buổi 15

Chương 8: Phát triển bền vững và tăng trưởng xanh 

2

1

1

5.5

1,2,3,4,6,8,9

Tổng số tiết

30

15

22.5

82.5

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

 

  • Thang điểm: 10
  • Các thành phần đánh giá:

 

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

 

Số lần có mặt trên lớp + kiểm tra 15 phút những kiến thức trên lớp

 

 

10%

Kiểm tra giữa kỳ

Viết tiểu luận 

Bài luận theo yêu cầu

1,2,3,4,5,6,7,8

    30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Thi tự luận

Bài kiểm tra tự luận (60-90 phút)

 

1,2,3,4,5,6,7,8,9

60%

 

 

 

Tổng:

100%

 

 

  • Tiêu chí đánh giá

 

Ví dụ:

 

  • Yêu cầu chung đối với các bài tập

 

Bài tập được trình bày trên khổ giấy A4; cỡ chữ: 14; font: Times New Roman hoặc VnTime; kích thước các lề trên, dưới, trái, phải theo thứ tự 2.5cm, 2.5cm, 3.5cm, 2cm; dãn dòng 1.5 lines. 

 

  • Bài tập nhóm

 

  • Hình thức: Bài luận từ 10-15 trang A4
  • Nội dung: Được thiết kế theo nội dung các chủ đề học.
  • Tiêu chí đánh giá:

+ Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí, khả thi    2 điểm

+ Nội dung phù hợp với tên chủ đề, giải quyết trọn vẹn vấn đề nghiên cứu:   5 điểm

+ Tài liệu sử dụng trung thực và minh bạch nguồn dữ liệu: 1 điểm

+ Hình thức trình bày, ngôn ngữ, bảng biểu, trích dẫn tài liệu tham khảo: 2 điểm

                                                              Tổng:           10 điểm

 

  • Thi kết thúc học phần

 

  • Hình thức: Thi viết Nội dung: Các vấn đề đã được học tập
  • Đề thi bao gồm các câu hỏi: Trắc nghiệm hoặc Tự luận, hoặc Tiểu luận, hoặc kết hợp Tự luận, trắc nghiệm và phân tích tình huống)
  •  Tiêu chí đánh giá:

Đối với hình thức thi trắc nghiệm: 40 – 50 câu hỏi, mỗi câu trọng số 1 điểm. Điểm cuối cùng tính theo tỷ lệ trọng số giữa số câu đúng trên tổng số câu. Thang điểm 10.

Đối với hình thức tự luận

+ Trả lời rõ ràng đầy đủ các câu hỏi:               8 điểm

+ Trả lời rõ ràng chính xác diễn biến và phân tích chi tiết:         2 điểm

   Tổng:             10 điểm

 

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên:

- Kiến thức về bản chất các vấn đề kinh tế cơ bản của nền kinh tế thị trường cạnh tranh tự do, mối quan hệ giữa cạnh tranh và độc quyền, lý luận độc quyền, độc quyền nhà nước, qua đó tìm ra quy luật chi phối sự vận động của các hiện tượng và quá trình hoạt động kinh tế của con người.

- Kiến thức về nền kinh tế thị trường có tính đặc thù ở Việt Nam: những vấn đề của nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa; việc giải quyết các quan hệ lợi ích; công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 và hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam hiện nay.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

Buổi

Nội dung (có thể cụ thể đến mục cấp 2)

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn 

(4)

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1



Chương 1: Đối tượng, phương pháp nghiên cứu và chức năng của Kinh tế chính trị Mác-Lênin.

3

0

0

7

4

2-4

Chương 2: Hàng hóa, thị trường và vai trò của các chủ thể tham gia thị trường.

6

3

4.5

16.5

1,2,3,4,5,6

5-8

Chương 3: Giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường.

8

4

5

22

1,2,4,5,6

9

Chương 4: Cạnh tranh và độc quyền trong nền kinh tế thị trường.

2

1

2

5.5

1,2,4,5,6

10

Chương 5: Kinh tế thị trường định hướng XHCN và các quan hệ lợi ích kinh tế ở Việt Nam.

Chương 6: Công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam.

2

1

2

5.5

1,3,4,6,7

Tổng cộng (giờ)

21

9

13.5

56.5

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

 

Hình thức 

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

 

Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học

 

6,7

 

10%

Thi giữa kỳ

Các nội dung đã học (có bao gồm nội dung tự học)

Hình thức thi: Tự luận. Thời gian làm bài: 45’. Sinh viên được sử dụng tài liệu.

Bài thi trả lời được chính xác, rõ ràng, sâu sắc theo yêu cầu của đề thi.

 

1,2,3,4,5

    40%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Các vấn đề đã được nghiên cứu trong môn học.

Hình thức thi: Tự luận. Thời gian làm bài: 60’. Sinh viên không được sử dụng tài liệu (Trong trường hợp thi online thì áp dụng đề thi với câu hỏi mở, sinh viên được sử dụng tài liệu).

Bài thi trả lời được chính xác, rõ ràng, sâu sắc theo yêu cầu của đề thi.

 

1,2,3,4,5

50%

 

 

 

Tổng:

100%

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần này trang bị cho sinh viên những từ vựng, kiến thức cơ bản liên quan đến lĩnh vực kinh tế, thương mại và đàm phán thương mại góp phần giúp sinh viên đạt trình độ tương đương gần N3+ JLPT(tương đương bậc 4/6 + Khung NLNNVN) sau khi học xong học phần này. Cụ thể như sau: 

Khoảng 500 từ vựng, 300 chữ Hán liên quan đến lĩnh vực kinh tế, thương mại.

Kiến thức kinh tế, chính trị, thương mại, kinh doanh, văn hoá kinh doanh của Nhật Bản bằng tiếng Nhật. 

Kỹ năng giao tiếp, đàm phán, thuyết trình, làm việc nhóm bằng tiếng Nhật tại nơi làm việc, trong các cuộc trao đổi, với đối tác Nhật Bản ở mức độ trung cấp

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN

Buổi

Nội dung (có thể cụ thể đến mục cấp 2)

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1-6

経済学の知識

Topic 1需要と供給曲線

Topic 2 均衡点

Topic 3 均衡点の移動

Topic 4 均衡点の移動

Topic 5 社会的余剰

Topic 6 独占と社会的余剰

Topic 7 GDP

Topic 8 三面等価の法則

Topic 9 貧困の悪循環

Topic 10 国際貿易と経済発展サイクル

 

18

 

12

      3,5,6

7-15

ニュース

・経済指標 GDP.年率5.5%増

・金融政策 日銀 ゼロ金利解除

・学生の73%「賞味期限」気にする

・アベノミクス

・一帯一路/AIIB

・男性用化粧水の売り上げ増加

・TPP

・職業氷河期世代「長年フリーター」

 

27

 

18

3, 5, 6     

16-27

商談のための日本語(中級)

  • 説明 (1課)Stage 1,2,3,4
  • 意見(2課)Stage 1,2,3,4
  • 賛成 (3課)Stage 1,2,3,4
  • 反対 (4課) Stage 1,2,3,4
  • 結論 (5課)Stage 1,2,3,4
  • 説得 (6課) Stage 1,2,3,4

  • クレーム(7課) Stage 1,2,3,4
  • プレゼンテーション(8課) Stage 1,2,3,4
 

36

 

24

1, 2, 3, 4,       5, 6     

28-30

日本企業への就職(ビジネスマナー)

  • 社会人としての基本(1章)
  • 電話のマナー(2章)
  • 来客 (3章)
  • 他社訪問 (4章) 
  • ビジネスの基本(5章) 
 

9

 

6

1, 2, 3, 4,  5, 6     

Tổng cộng (giờ)

0

90 

0

60

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

Tác phong, thái độ học tập

- Căn cứ vào số buổi đi học

- Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học

- Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần, khi tính   số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng)

- Trong trường hợp đặc biệt (nghỉ học do các lý do bất khả kháng) thì giáo viên trực tiếp giảng dạy sẽ quyết định sinh viên có được tham gia kỳ thi cuối kỳ hay không

 

6

 

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Tiểu luận

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

Bài thi nói: Điểm trung bình các bài kiểm tra miệng đầu giờ

Bài thi viết: 

- Nội dung: phần kiến thức kinh tế và tin tức

- Thời gian: 30 phút

- Hình thức: thi viết kết hợp với trắc nghiệm

1, 2, 3

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

- Hình thức: Viết, đọc, nghe, nói

- Nội dung: những nội dung đã được học tập, giảng dạy

- Đề thi viết và đọc bao gồm cả loại câu tự luận và loại câu trắc nghiệm.

 Tiêu chí đánh giá: viết đúng chữ Hán, ngữ pháp, trả lời đúng câu hỏi.

- Bài nghe: 70% sẽ lấy từ trong những nội dung đã học, có thay đổi cách ra câu hỏi; 30% lấy bên ngoài tương đương trình độ  N3.

- Thi vấn đáp là các bài hội thoại trong phần nghe nói và đàm phán thương mại.

      + Sử dụng được các cách diễn đạt phù hợp:             6 điểm

      + Phát âm, ngữ điệu đúng: 1 điểm

      + Thái độ, nét mặt phù hợp với nội dung hội thoại: 1 điểm

      + Trả lời câu hỏi: 2 điểm

 

1, 2, 3, 4, 5     

60%

 

 

 

Tổng:

100%

More Articles ...

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

22366313
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
4354
13647
43643
22217522
181771
462173
22366313

Địa chỉ IP: 13.58.121.29
2025-05-15