Sidebar

Magazine menu

14
Wed, May

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên những hiểu biết cơ bản trong chủ đề tăng trưởng và phát triển khi sinh viên được học các lý thuyết về tăng trưởng cũng như nghiên cứu các bằng chứng thực tiễn về phát triển tại các nước trên thế giới. Hiểu biết sâu sắc hơn về quá trình phát triển sẽ hỗ trợ nhận thức của sinh viên về các chính sách phát triển. Trọng tâm của môn học là giải thích làm thế nào mà tăng trưởng kinh tế dẫn tới sự phát triển của một quốc gia trong những trường hợp cụ thể. Khóa học yêu cầu sinh viên phải có kiến thức nền tảng của hai môn Kinh tế vĩ mô 2 và Kinh tế phát triển để trả lời câu hỏi và làm bài tập

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

Buổi

Nội dung (có thể cụ thể đến mục cấp 2)

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp


Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Chương 1: Lý thuyết tăng trưởng kinh tế: từ lý thuyết ngoại sinh đến nội sinh

3

0

1.5

5.5

1,2,3

2

Chương 1: Lý thuyết tăng trưởng kinh tế: từ lý thuyết ngoại sinh đến nội sinh (tiếp)

3

0

1.5

5.5

1,2,3

3

Chương 1: Lý thuyết tăng trưởng kinh tế: từ lý thuyết ngoại sinh đến nội sinh (tiếp)

3

0

1.5

5.5

1,2,3

4

Chương 1: Lý thuyết tăng trưởng kinh tế: từ lý thuyết ngoại sinh đến nội sinh (tiếp)

3

0

1.5

5.5

1,2,3

5

Chương 2 Tăng trưởng kinh tế và phát triển: lý thuyết và thực tiễn

3

0

1.5

5.5

4,5,6

6

Chương 2 Tăng trưởng kinh tế và phát triển: lý thuyết và thực tiễn (tiếp)

3

0

1.5

5.5

4,5,6

7

Chương 2 Tăng trưởng kinh tế và phát triển: lý thuyết và thực tiễn (tiếp)

3

0

1.5

5.5

4,5,6

8

Chương 2 Tăng trưởng kinh tế và phát triển: lý thuyết và thực tiễn (tiếp)

3

0

1.5

5.5

4,5,6

9

Chương 2 Tăng trưởng kinh tế và phát triển: lý thuyết và thực tiễn (tiếp)

3

0

1.5

5.5

4,5,6

10

Chương 3 Chính sách thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế

3

0

1.5

5.5

4,5,6

11

Chương 3 Chính sách thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế (tiếp)

3

0

1.5

5.5

4,5,6

12

Chương 3 Chính sách thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế (tiếp)

3

0

1.5

5.5

4,5,6

13

Thuyết trình

3

0

1.5

5.5

4,5,6,8,9

14

Thuyết trình

3

0

1.5

5.5

4,5,6,8,9

15

Thuyết trình

3

0

1.5

5.5

4,5,6,8,9

Tổng cộng (giờ)

45

0

22.5

82.5

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

 

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:



Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

Điểm danh, trả lời câu hỏi trên lớp

Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học

8,9

 

 

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Kiến thức từ chương 1 đến chương 3

Thuyết trình các chủ đề liên quan đến tăng trưởng và phát triển. Tiêu chí đánh giá: dựa trên chất lượng bài thuyết trình

1,2,3,4,5,6,7

    30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Tất cả các chương đã học

Bài kiểm tra Trắc nghiệm lý thuyết kết hợp tự luận (60 phút)

1,2,3,4,5,6,7

60%

 

 

 

Tổng:

100%



 

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần Thương mại và Phát triển cung cấp cho sinh viên những kiến thức và những minh chứng thực tiễn về mối quan hệ giữa thương mại quốc tế và các khía cạnh khác nhau của phát triển ở các nước đang phát triển. Học phần này cũng trang bị kiến thức cần thiết để phân tích vị thế của các doanh nghiệp trong thương mại quốc tế. Trên cơ sở đó, học phần rèn luyện cho sinh viên công cụ phân tích và hoạch định chiến lược phát triển thông qua thương mại quốc tế đối với các nước đang phát triển và các doanh nghiệp.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Số tiết trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

Tự học có hướng dẫn

Lý thuyết

(thuyết giảng)

Thực hành, thảo luận

1-2

Chương 1: Các lý thuyết truyền thống về thương mại quốc tế

6

0

3

11

1, 3, 4, 5, 6

3-5

Chương 2: Mối quan hệ giữa thương mại và phát triển

9

0

4,5

16.5

1, 3, 4, 5, 6

6-9

Chương 3: Thương mại của các nước đang phát triển

12

0

6

22

1, 2, 3, 4, 5, 6

10-12

Chương 4: Điều tiết nền kinh tế mở

9

0

4,5

16.5

1, 2, 3, 4, 5, 6

13-15

Chương 5: Sự tham gia của các nước đang phát triển trong chuỗi giá trị toàn cầu

9

0

4,5

16.5

1, 2, 3, 4, 5, 6

Tổng cộng (giờ)

45

0

22,5

82,5

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

Điểm danh, trả lời câu hỏi trên lớp có thể ghi điểm thưởng và tích lũy để cộng vào điểm giữa kỳ và cuối kỳ với trọng số cộng vào điểm cuối kỳ bằng 50% cộng vào điểm giữa kỳ 

Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học + trả lời câu hỏi ngay trên lớp

3,5,6

 

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Bài kiểm tra giữa kỳ có nội dung từ chương 1 đến chương 3 

Kiểm tra tự luận (45-90 phút)

1,2,3,4, 5,6

    30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Tất cả các chương đã học

Bài kiểm tra Trắc nghiệm lý thuyết và/hoặc câu hỏi ngắn và/hoặc bài tập tự luận (50-60 phút)

1,2,3,4, 5,6

60%

 

 

 

Tổng:

100%

User Rating: 3 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar InactiveStar Inactive

 

  • 1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:

 

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên:

  • Kiến thức ngôn ngữ (từ vựng, ngữ pháp, cấu trúc) và thuật ngữ Tiếng Anh phổ thông ở cấp độ trung cấp B1, giúp sinh viên hiểu những điểm chính khi người khác diễn đạt chuẩn và rõ ràng về những vấn đề quen thuộc thường gặp trong cuộc sống thường ngày, học tập, giải trí.
  • Kiến thức ngôn ngữ và từ vựng ở trình độ trung cấp về ngôn ngữ tiếng Anh thương mại (Business English) tạo tiền đề cho sinh viên học tiếng Anh chuyên ngành và các thuật ngữ tiếng Anh trong các môn nghiệp vụ ở các học kỳ tiếp theo.
  • Các kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết Tiếng Anh tương đối thành thạo giúp sinh viên có thể giao tiếp bằng lời nói hoặc qua văn bản trong các tình huống quen thuộc trong đời sống và công việc.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp


Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế


Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

Lý thuyết (thuyết giảng)

Thực hành, thảo luận

1

- Introduction to the course- GE

- Diagnostic test

0

3

0

2

7

2

Animals

0

3

0

2

1, 3, 5, 7

3

The environment 

0

3

0

2

1, 3, 5

4

The environment

0

3

0

2

1, 3, 5, 7

5

Transportation

0

3

0

2

1, 3, 5

6

Transportation

0

3

0

2

1, 3, 5, 7

7

Custom and tradition

0

3

0

2

1, 3, 5

8

Custom and tradition

0

3

0

2

1, 3, 5, 7

9

Health and fitness

0

3

0

2

1, 3, 5

10

Health and fitness

0

3

0

2

1, 3, 5, 7

11

Discovery and invention

0

3

0

2

1, 3, 5

12

Discovery and invention

0

3

0

2

1, 3, 5, 7

13

Fashion

0

3

0

2

1, 3, 5

14

Fashion

0

3

0

2

1, 3, 5, 7

15

Economics

0

3

0

2

1, 3, 5, 7

16

- Introduction to the course- BE

- Career choices

0

3

0

2

2, 4, 6, 7

17

Career choices

0

3

0

2

2, 4, 5, 6, 7

18

Business sectors

0

3

0

2

2, 4, 6

19

Business sectors

0

3

0

2

2, 4, 5, 6, 7

20

Projects

0

3

0

2

2, 4, 6

21

Projects

0

3

0

2

2, 4, 5, 6, 7

22

Global markets

0

3

0

2

2, 4, 6

23

Global markets

0

3

0

2

2, 4, 5, 6, 7

24

Design and innovation

0

3

0

2

2, 4, 6, 7

25

Safety and security

0

3

0

2

2, 4, 6

26

Safety and security

0

3

0

2

2, 4, 6, 7

27

Customer service

0

3

0

2

2, 4, 6

28

Customer service

0

3

0

2

2, 4, 6, 7

29

Communication

0

3

0

2

2, 4, 5, 6, 7

30

Listening & Speaking Mid-term test

0

3

0

2

1,2,4, 6, 7

 

Tổng

0

90

0

60

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

  • Thang điểm: 10
  • Các thành phần đánh giá:

 

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

- Tham gia học đầy đủ các buổi học trên lớp theo chương trình; hoàn thành đầy đủ và đúng hạn các bài tập được giao trên lớp cũng như về nhà.

- Đi học đủ số buổi học của học phần;

- Tích cực tương tác và hoạt động trên lớp;

- Hoàn thành đủ, đúng hạn các bài tập được giao;

- Điểm CC được tính là điểm trung bình cộng nếu lớp có hai giáo viên giảng dạy.

 

1,2,3,4,5, 6, 7

 

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

- Hình thức: thi Nghe-Nói theo kế hoạch trong học phần

- Nội dung: theo các nội dung học trong học phần (mục 5.2, từ buổi 16 đến buổi 29)

-  Kỹ năng nghe (5 điểm): hoàn thành hết bài nghe và trả lời đúng các câu hỏi

- Kỹ năng nói (5 điểm):

+ Hoàn thành tốt các nhiệm vụ bài thi, trả lời hết các câu hỏi: 1,5 điểm

+ Nội dung các câu trả lời đúng, hoàn chỉnh, sáng tạo: 1,5 điểm

+ Phát âm tốt và lưu loát: 1 điểm

+ Sử dụng tốt từ vựng và phương tiện liên kết: 1 điểm

Tổng : 10 điểm

 

1,2,4, 6

    30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

- Hình thức: thi trắc nghiệm kết hợp tự luận trên máy

- Nội dung: toàn bộ các nội dung đã được học trong học phần từ buổi 1 đến buổi 30 (mục 5.2)

- Đề thi bao gồm cả loại câu tự luận và loại câu trắc nghiệm, phân bổ như sau:

  • Trắc nghiệm - Nghe và Đọc hiểu
  • Tự luận - Viết

+ Task 1: email/letter (Nội dung bài task 1 nằm trong phần kiến thức đã được học từ buổi 16 đến buổi 29, mục 5.2)

+ Task 2: short essay (Nội dung bài task 2 nằm trong nằm trong phần kiến thức đã được học từ buổi 1 đến buổi 15, mục 5.2)

- Thời gian làm bài: 100 phút.

- Trả lời đủ và chính xác các câu hỏi trắc nghiệm: 50 điểm

- Phần tự luận: 50 điểm

+ Trả lời đầy đủ, chính xác yêu cầu của bài viết: 15 điểm 

+ Vận dụng tốt ngôn ngữ tiếng Anh thương mại: 15 điểm

+ Trình bày rõ ràng, đúng thể loại, văn phong được yêu cầu: 10 điểm

+ Sử dụng từ vựng linh hoạt, đúng ngữ pháp, chính tả:10 điểm

 

Tổng : 100 điểm

(sau đó được quy đổi ra theo thang điểm 10)

1,2,3,4,5

60%

 

 

 

Tổng:

100%

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về văn bản, đặc biệt là kĩ năng soạn thảo văn bản. Môn học được chia thành hai phần: Phần lý thuyết và phần thực hành. Trong đó, phần lí thuyết tập trung giới thiệu những vấn đề soạn thảo văn bản theo từng loại văn bản với những nội dung sau: Khái quát về văn bản; Quy trình xây dựng văn bản; Quy tắc sử dụng ngôn ngữ trong văn bản; Cách thức trình bày hình thức và nội dung của văn bản. Phần thực hành giúp sinh viên vận dụng kiến thức lý thuyết để soạn thảo được một số loại văn bản thông dụng trong công việc sau khi ra trường.

2.  DUNG HỌC PHẦN

Buổi

Chương

Phương pháp tổ chức dạy học

Đóng góp vào CLO

Lý thuyết

Seminar

Tiểu luận, bài tập nhóm

Tự học

1-3

Chương 1: Tổng quan về văn bản và soạn thảo văn bản

6

3

4.5

13.5

1,3,7,8,9,10,11

4-7

Chương 2: Thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản

8

4

6

24

1,2,3,8,9,10,11

8-9

Chương 3. Ngôn ngữ văn bản quản lý nhà nước

4

2

3

12

3,4,7,8,9,10,11

10-11

Chương 4 : Xây dựng văn bản quản lý nhà nước

4

2

3

12

5,6,8,9,10,11

12-15

Chương 5. Soạn thảo một số văn bản thông dụng

8

4

6

21

5,6,8,9,10,11

Tổng cộng (giờ/TC)

30 giờ

15 giờ 

22.5 giờ

82.5 giờ

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

- Mức độ chuyên cần của sinh viên trong việc tham gia vào bài học và chuẩn bị bài trước khi lên lớp

- Mức độ tích cực của sinh viên trong việc tham gia thảo luận và đóng góp ý kiến vào bài giảng

- Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học

- Việc tham gia vào thảo luận và trả lời các câu hỏi của giáo viên

 

4,5,6,7,8,9,10

 

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Giảng viên có thể lựa chọn một hoặc kết hợp các hình thức kiểm tra giữa kỳ sau đây:

- Thi giữa kỳ: Nội dung của chương 1,2,3

- Bài thuyết trình

- Bài tập nhóm

Theo barem điểm của từng hình thức kiểm tra giữa kỳ do giáo viên giảng dạy quyết định

1,2,3,4,6,7,8,9,10

    30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Kiểm tra toàn bộ kiến thức đã học trong môn học

Giảng viên giảng dạy có thể lựa chọn một trong những hình thức thi dưới đây:

1. Trắc nghiệm (trên giấy)

- Nội dung: Các vấn đề đã được giảng dạy và nghiên cứu trong học phần

- Điểm: 10 điểm

- Số lượng câu hỏi: theo đề thi đã được duyệt 

- Tiêu chí đánh giá: theo barem điểm đã được duyệt trong đáp án của đề thi.

2. Tự luận

- Nội dung: Các vấn đề đã được giảng dạy và nghiên cứu trong học phần. Câu hỏi tự luận có thể là vấn đề lý thuyết hoặc tình huống hoặc cả hai.

- Điểm: 10 điểm

- Tiêu chí đánh giá: theo barem điểm đã được duyệt theo đáp án của đề thi.

3. Bài tập lớn, tiểu luận, báo cáo, dự án (làm theo cá nhân hoặc theo nhóm).

- Nội dung: Vấn đề lý thuyết hoặc thực tiễn; nghiên cứu bản án; tình huống; dự án tư vấn doanh nghiệp... có nội dung liên quan đến học phần

- Điểm: 10 điểm

- Tiêu chí đánh giá: theo barem điểm đã được duyệt. Trong trường hợp làm theo nhóm, điểm dành cho mỗi sinh viên trong nhóm có thể khác nhau, trên cơ sở sự đóng góp của mỗi sinh viên vào việc hoàn thành bài tập lớn, tiểu luận, báo cáo hoặc dự án.

4. Vấn đáp

- Nội dung: Các vấn đề đã được giảng dạy và nghiên cứu trong học phần

- Bộ đề: Sử dụng bộ câu hỏi vấn đáp đã được Bộ môn hoặc Khoa duyệt.

- Điểm: 10 điểm

- Tiêu chí đánh giá: theo barem điểm đã được duyệt theo đáp án của từng câu hỏi vấn đáp.

5. Kết hợp giữa tự luận và trắc nghiệm

- Nội dung: các vấn đề đã được giảng dạy và nghiên cứu trong học phần.

- Điểm: 10 điểm.

- Tiêu chí đánh giá: theo barem điểm đã được duyệt trong đáp án của đề thi.

Tùy từng điều kiện cụ thể của từng giai đoạn, việc tổ chức thi kết thúc học phần có thể thực hiện theo hình thức thi tập trung tại trường hoặc thi trực tuyến (online). Tiêu chí đánh giá được xây dựng theo barem điểm được duyệt.

1,2,3,4,6,7,8,9,10

60%

 

 

 

Tổng:

100%

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN: 

Môn học sẽ hướng dẫn sinh viên nắm được các kiến thức cơ bản về hệ thống thông tin trong kinh doanh, có thể xây dựng và triển khai các phần mềm phục vụ cho việc kinh doanh. Môn học cũng hướng dẫn với sinh viên ngôn ngữ MICROSOFT ACCESS có khả năng áp dụng tốt trong việc xây dựng các phần mềm hỗ trợ kinh doanh làm công cụ thực hành.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN

BUỔI

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3)

Tự học có hướng dẫn (4)

Lý thuyết

(thuyết giảng) (1)

Thực hành, thảo luận (2)

1

Chương 1: Giới thiệu hệ thống

thông tin trong doanh nghiệp

Bài 1. Khái niệm Hệ thống thông tin

Bài 2. Các hệ thống thông tin trong doanh nghiệp

Bài 3. Giới thiệu các hệ quản trị CSDL

Bài 4. Qui trình xây dựng HTTT

3

0

0

6

1,2,3

2 - 10

Chương 2: Ứng dụng

MICROSOFT ACCESS trong xây

dựng hệ thống thông tin trong

doanh nghiệp

Bài 1. Giới thiệu phần mềm MICROSOFT ACCESS 

Bài 2. Bảng biểu (Table) 

Bài 3. Truy vấn (Query) 

Bài 4. Báo cáo (Report)

Bài 5. Mẫu biểu (Form)

Bài 6. Macro

21

6

6

36

4,5,6

11-14

Chương 3: Thiết kế một số ứng dụng phục vụ cho hoạt động kinh doanh 

Bài 1. Bài toán quản lý trong HTTT Quản trị nhân lực 

Bài 2. Bài toán quản lý trong HTTT Tài chính – Kế toán

Bài 3. Bài toán quản lý trong HTTT Marketting

Bài 4. Bài toán quản lý trong HTTT Sản xuất kinh doanh

3

13,5

31,5

4,5,6

7,8,9

15

Ôn tập và Kiểm tra giữa kỳ. 30 câu hỏi/ 30 phút.

0

9

4,5,6

7,8,9

Tổng cộng (3 TC)

30

15

22,5

82,5

 



3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

Điểm danh các buổi học trên lớp

Tham gia trả lời câu hỏi trong buổi học

Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học

 

7,8,9

 

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Nội dung: Các vấn đề đã được học

 

Bài thi trắc nghiệm 30 câu hỏi (30’)

 

1,2,3,4,5

    30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Nội dung: Các vấn đề đã được học

 

Bài kiểm tra thực hành (75’)

 

1,2,3,4,5

60%

 

 

 

Tổng:

100%

 

3.3. Tiêu chí đánh giá

  • Chuyên cần: Điểm danh và kiểm tra bài tập trên lớp
  • Thi giữ kỳ: 
  • Hình thức: Thi trắc nghiệm 
  • Nội dung: toàn bộ nội dung chương trình 3 chương học
  • Thời gian: 30 phút
  • Tiêu chí: 30 câu hỏi.
  • Thi kết thúc học phần: 
  • Hình thức: Thi thực hành trên máy.
  • Nội dung: Thực hành các bài tập phần MS Access
  • Thời gian : 75 phút.
  • Tiêu chí đánh giá: 5 câu hỏi (Table, Query, Report, Form(2 câu)) mỗi câu 2 điểm

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về đàm phán kinh tế quốc tế bao gồm những  lý thuyết về đàm phán kinh tế quốc tế, các hình thức đàm phán kinh tế quốc tế, một số ví dụ cụ thể về đàm phán kinh tế quốc tế cũng như những yếu tố ảnh hưởng tới đàm phán kinh tế quốc tế. Ngoài ra, học phần cũng giới thiệu các chiến luợc, các phương pháp tiếp cận và các kỹ thuật trong đàm phán kinh tế quốc tế cũng như quá trình tổ chức đàm phán trong kinh tế quốc tế: từ việc xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện, kết thúc và kiểm tra quá trình đàm phán. Với phương pháp học có tính tương tác cao thông qua phân tích những ví dụ cụ thể, thuyết trình, thảo luận nhóm, người học sẽ hiểu và có khả năng vận dụng các kiến thức về đàm phán kinh tế quốc tế trong những tình huống cụ thể, đặc thù.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

Buổi

Nội dung (có thể cụ thể đến mục cấp 2)

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp


Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Chương 1: Giới thiệu về đàm phán kinh tế quốc tế 

3

0

0

5,5

1

2

Chương 2: Điểm khởi đầu của đàm phán

3

0

0

5,5

1,2,3

3

Chương 2: Điểm khởi đầu của đàm phán

3

0

2

5,5

1,2,3

4

Chương 3: Các hình thức, chiến thuật, yếu tố ảnh hưởng tới đàm phán KTQT

3

0

2

5,5

1,2,3

5

Chương 3: Các hình thức, chiến thuật, yếu tố ảnh hưởng tới đàm phán KTQT

3

0

2

5,5

1,2,4, 6

6

Chương 3: Các hình thức, chiến thuật, yếu tố ảnh hưởng tới đàm phán KTQT

3

0

2

5,5

1,2,4, 6

7

Chương 3: Các hình thức, chiến thuật, yếu tố ảnh hưởng tới đàm phán KTQT

3

0

2

5,5

1,2,4,6

8

Hướng dẫn yêu cầu về bài tiểu luận và thảo luận phân công thực hiện tiểu luận giữa kỳ 

3

0

0

5,5

5,7

9

Chương 4: Chiến lược chiến thuật trong đàm phán

3

0

2,5

5,5

1,2,4, 6

10

Chương 5: Văn hóa trong đàm phán 

3

0

2,5

5,5

1,2,4, 6

11

Chương 5: Văn hóa trong đàm phán

3

0

2,5

5,5

1,2,4, 6

12

Chương 6: Đàm phán WTO và FTA

3

0

2,5

5,5

1,2,4, 6

13

Chương 6: Đàm phán WTO và FTA

3

0

2,5

5,5

1,2,4, 6

14

Ôn tập- Thuyết trình của sinh viên

3

0

0

5,5

5,7

15

Ôn tập- Thuyết trình của sinh viên

3

0

0

5,5

5,7

Tổng cộng (giờ)

45

0

22,5

82,5

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

 

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

 

Hình thức 

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

Điểm danh

Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học

 

1,2,3,4

 

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

.

 

 

    

Tiểu luận

Đánh giá dựa trên tính cấp thiết, khoa học, đóng góp mới của bài làm

Báo cáo nhóm

1,2,5,7

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

 

Bài kiểm tra trắc nghiệm và/ hoặc tự luận (45’)

1, 4,5,7

60%

 

 

 

Tổng:

100%

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

1. COURSE OBJECTIVES

This course is an introduction to sea & transport, which provides you with the most fundamental and important concepts of sea and air transport. You will understand the characteristics, regulatory framework, new development trends in sea & air transport, basis chartering methods in sea transport or open skies agreements and traffic freedoms in air transport. Carrier’s liability and other legal issues in transportation contracts are also important contents that will be mentioned in the course. This course is to contribute to the goals and ensure the ELO of the Logistics & Supply Chain Management program as sea and air transport are the main methods to carry exports and imports all over the world.  

2. COURSE CONTENT 



No.

Content

Time Allocation

Contribution to CLO

Hour(s) on the class

Essays, exercise, 

Assignments...

Self-study with teacher’s tutorials

Lecture

Practice, Seminar…

1

International organizations & Drafted regulations for the carriage of goods by sea

2

1

1

5.5

CLO1,3,5

2

Shipping services

2

1

2

5.5

CLO2,3

3

Type of vessels

2

1

2

5.5

CLO1,3,4,5

4

Documents in shipping (cont)

2

1

2

5.5

CLO1,2,5

5

Documents in shipping (cont)

2

1

1

5.5

CLO2,4,5

6

Pricing of ocean freight

2

1

1

5.5

CLO2,3,4

7

Pricing of ocean freight

2

1

1

5.5

CLO2,4,5

8

Geography of ocean transport, port facilities

2

1

2

5.5

CLO2,3,4

9

Overview of air cargo industry

2

1

2

5.5

CLO1,2,4,5,

10

Most used aircraft and Unit Load Devices and World Geography

2

1

0

5.5

CLO2,4,5

11

Cargo Automation

2

1

2

5.5

CLO1,2,3

12

Air Cargo Rates and Charges

2

1

2.5

5.5

CLO1,2,3,4

13

Air waybill and Accompanying documents and Handling Facilities

2

1

2

5.5

CLO3,4,5

14

Exercises & Presentation for Mid-term Exam

2

1

1

5.5

CLO1,2,3,4

15

Revision  

2

1

1

5.5

CLO2,5,3

Total (hours)

30

15

22.5

82.5

 

3. COURSE ASSESSMENT

- Score ladder: 10

- Type of assessment

 

Form

Content

Criteria

CLO 

Proportion

 

Formative

 

Attendance

Lecturer takes attendance during class hours

The number of attendances and participation in lesson

 

1,2,5

 

10%

Quiz, midterm test

Group assignment and presentation

Number of students in each group is dependant on the total number of students in class. Group presentation in 30 minutes. Group report in 20 A4 pages long. 

1,4,5

    30%

Summative

Final test

Short form and multiple choice tests

MCQ + writing (90 mins)

1,2,3, 4,5

60%

 

 

 

Total:

100%



Guidance: Base on learning outcomes, what teaching method, learning method and evaluation are needed to achieve these learning outcomes and evaluate the level of achieving learning outcomes. Department should build criteria to assess measuring level of course learning outcomes (according to Rubric)

  • Types of assessment












  • Requirement for assessment when suggesting assessment method

 

Value

Measure exactly what is needed to be measured (assessment criteria/factor should be correlative with knowledge/skills demonstrating in respective learning outcomes).

Reliability

Assessment from two teachers/lecturers who evaluate the same task of student or from one teacher/lecturer in different time.

Fairness

Students are provided information about assessment criteria.

Scoring bases on specific criteria.

Students are completely instructed knowledge, skills needed to meet assessment criteria.

 

  • Assessment methods

 

Performance Based Outcomes

Demonstration, presentation, simultation, role play, work sample, performace test (Trình diễn, thuyết trình, mô phỏng, đóng vai, bài kiểm tra mô phỏng công việc thực tế, thi đánh giá năng lực)

Project, lab test, fieldwork, thesis, practicum, portfolios (Dự án, thực hành ở phòng lab, đi thực địa, luận văn, rèn luyện nghiệp vụ, hồ sơ)

Knowledge Based Outcomes

MCQs, short essay questions, posters (Thi trắc nghiệm, viết bài luận ngắn, posters)

Case studies, long essay questions, critiques, journal/blogs (Nghiên cứu tình huống, viết bài luận dài, bài phê bình, bài báo/blog)

 

Low Order Thinking Skills (Kỹ năng tư duy cấp độ thấp)

High Order Thinking Skills (Kỹ năng tư duy cấp độ cao)



SUITABLE ASSESSMENT METHODS (knowlegde)

Remember

Understand

Apply

Analyse

Evaluate

Create

MCQ

MCQ

Open questions (allow to use materials)

Case study

Evaluate published articles

Create product model

Standardized test

Fill in the blank

Group project

Presentation

Evaluation essay

Thesis, dissertation, poster

Quiz

Quiz

Practice, experiment

Project

Evaluate problems

Compose 

     

Summarize book, documentary

Speaking test

Business model

       

Case study

Start-up

 

 Assessment Criteria

* Generic Criteria

Good attitude, thirst for knowledge, and well behavior. 

* Formative assessment

Each attendance in class: 1 point for each lecture 

Total checking: 10 lectures 

* Summative assessment

Form: Group assignment and presentation

- Content: Prepare a report according to selected topic

- Criteria:

+ Determine the problem clear, reasonable: 3 points

+ Logical analysis: 4 points 

+ Use a rich reference material: 1 point

+ Language is clear, quoted correctly and easy-to-understand: 1 point

+ Creative in the presentation: 1 point

  Total: 10 points

- Form: Oral test

- Content: Prepare 2 questions according to selected question paper

- Criteria:

+ Determine the problem clear, reasonable: 3 points

+ Logical analysis: 4 points 

+ Grasp all the basic related knowledge: 1 point

+ Language is clear, quoted correctly: 1 point

+ Creative in the presentation: 1 point

  Total: 10 points



More Articles ...

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

22354190
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
5878
12275
31520
22217522
169648
462173
22354190

Địa chỉ IP: 18.219.206.240
2025-05-14