Sidebar

Magazine menu

21
Thu, Nov

EBA111 - Tiếng Anh học thuật và thương mại 1

Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính (áp dụng từ K62 trở đi)

User Rating: 3 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar InactiveStar Inactive
 

 

  • 1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:

 

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên:

  • Kiến thức ngôn ngữ (từ vựng, ngữ pháp, cấu trúc) và thuật ngữ Tiếng Anh phổ thông ở cấp độ trung cấp B1, giúp sinh viên hiểu những điểm chính khi người khác diễn đạt chuẩn và rõ ràng về những vấn đề quen thuộc thường gặp trong cuộc sống thường ngày, học tập, giải trí.
  • Kiến thức ngôn ngữ và từ vựng ở trình độ trung cấp về ngôn ngữ tiếng Anh thương mại (Business English) tạo tiền đề cho sinh viên học tiếng Anh chuyên ngành và các thuật ngữ tiếng Anh trong các môn nghiệp vụ ở các học kỳ tiếp theo.
  • Các kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết Tiếng Anh tương đối thành thạo giúp sinh viên có thể giao tiếp bằng lời nói hoặc qua văn bản trong các tình huống quen thuộc trong đời sống và công việc.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp


Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế


Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

Lý thuyết (thuyết giảng)

Thực hành, thảo luận

1

- Introduction to the course- GE

- Diagnostic test

0

3

0

2

7

2

Animals

0

3

0

2

1, 3, 5, 7

3

The environment 

0

3

0

2

1, 3, 5

4

The environment

0

3

0

2

1, 3, 5, 7

5

Transportation

0

3

0

2

1, 3, 5

6

Transportation

0

3

0

2

1, 3, 5, 7

7

Custom and tradition

0

3

0

2

1, 3, 5

8

Custom and tradition

0

3

0

2

1, 3, 5, 7

9

Health and fitness

0

3

0

2

1, 3, 5

10

Health and fitness

0

3

0

2

1, 3, 5, 7

11

Discovery and invention

0

3

0

2

1, 3, 5

12

Discovery and invention

0

3

0

2

1, 3, 5, 7

13

Fashion

0

3

0

2

1, 3, 5

14

Fashion

0

3

0

2

1, 3, 5, 7

15

Economics

0

3

0

2

1, 3, 5, 7

16

- Introduction to the course- BE

- Career choices

0

3

0

2

2, 4, 6, 7

17

Career choices

0

3

0

2

2, 4, 5, 6, 7

18

Business sectors

0

3

0

2

2, 4, 6

19

Business sectors

0

3

0

2

2, 4, 5, 6, 7

20

Projects

0

3

0

2

2, 4, 6

21

Projects

0

3

0

2

2, 4, 5, 6, 7

22

Global markets

0

3

0

2

2, 4, 6

23

Global markets

0

3

0

2

2, 4, 5, 6, 7

24

Design and innovation

0

3

0

2

2, 4, 6, 7

25

Safety and security

0

3

0

2

2, 4, 6

26

Safety and security

0

3

0

2

2, 4, 6, 7

27

Customer service

0

3

0

2

2, 4, 6

28

Customer service

0

3

0

2

2, 4, 6, 7

29

Communication

0

3

0

2

2, 4, 5, 6, 7

30

Listening & Speaking Mid-term test

0

3

0

2

1,2,4, 6, 7

 

Tổng

0

90

0

60

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

  • Thang điểm: 10
  • Các thành phần đánh giá:

 

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

- Tham gia học đầy đủ các buổi học trên lớp theo chương trình; hoàn thành đầy đủ và đúng hạn các bài tập được giao trên lớp cũng như về nhà.

- Đi học đủ số buổi học của học phần;

- Tích cực tương tác và hoạt động trên lớp;

- Hoàn thành đủ, đúng hạn các bài tập được giao;

- Điểm CC được tính là điểm trung bình cộng nếu lớp có hai giáo viên giảng dạy.

 

1,2,3,4,5, 6, 7

 

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

- Hình thức: thi Nghe-Nói theo kế hoạch trong học phần

- Nội dung: theo các nội dung học trong học phần (mục 5.2, từ buổi 16 đến buổi 29)

-  Kỹ năng nghe (5 điểm): hoàn thành hết bài nghe và trả lời đúng các câu hỏi

- Kỹ năng nói (5 điểm):

+ Hoàn thành tốt các nhiệm vụ bài thi, trả lời hết các câu hỏi: 1,5 điểm

+ Nội dung các câu trả lời đúng, hoàn chỉnh, sáng tạo: 1,5 điểm

+ Phát âm tốt và lưu loát: 1 điểm

+ Sử dụng tốt từ vựng và phương tiện liên kết: 1 điểm

Tổng : 10 điểm

 

1,2,4, 6

    30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

- Hình thức: thi trắc nghiệm kết hợp tự luận trên máy

- Nội dung: toàn bộ các nội dung đã được học trong học phần từ buổi 1 đến buổi 30 (mục 5.2)

- Đề thi bao gồm cả loại câu tự luận và loại câu trắc nghiệm, phân bổ như sau:

  • Trắc nghiệm - Nghe và Đọc hiểu
  • Tự luận - Viết

+ Task 1: email/letter (Nội dung bài task 1 nằm trong phần kiến thức đã được học từ buổi 16 đến buổi 29, mục 5.2)

+ Task 2: short essay (Nội dung bài task 2 nằm trong nằm trong phần kiến thức đã được học từ buổi 1 đến buổi 15, mục 5.2)

- Thời gian làm bài: 100 phút.

- Trả lời đủ và chính xác các câu hỏi trắc nghiệm: 50 điểm

- Phần tự luận: 50 điểm

+ Trả lời đầy đủ, chính xác yêu cầu của bài viết: 15 điểm 

+ Vận dụng tốt ngôn ngữ tiếng Anh thương mại: 15 điểm

+ Trình bày rõ ràng, đúng thể loại, văn phong được yêu cầu: 10 điểm

+ Sử dụng từ vựng linh hoạt, đúng ngữ pháp, chính tả:10 điểm

 

Tổng : 100 điểm

(sau đó được quy đổi ra theo thang điểm 10)

1,2,3,4,5

60%

 

 

 

Tổng:

100%

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

19866896
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
34060
34206
125100
19585118
450197
3184527
19866896

Địa chỉ IP: 3.131.13.24
2024-11-21