Sidebar

Magazine menu

10
Sat, May

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

 

1. MỤC TIÊU HỌC PHẦN

 

Tiếng Nga cơ sở trình độ A2 dành cho người đã có trình độ tiếng Nga cơ sở A1. Cung cấp kiến thức từ vựng ngữ pháp, kỹ năng nghe nói đọc viết phục vụ cho giao tiếp hàng ngày và giao tiếp đơn giản trong học tập và công tác.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 

 



Buổi



Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

Lý thuyết

Thực hành thảo luận

1-2

Bài 1 

 

3

 

3

1,2,3,4,5,6

3-4

Bài 2

 

3

 

4,5

1,2,3,4,5,6

5-6

Bài 3

 

3

 

4,5

1,2,3,4,5,6

7-8

Bài 4

 

3

 

3

1,2,3,4,5,6

9-10

Bài 5

 

3

 

4,5

1,2,3,4,5,6

11-12

Bài 6

 

3

 

6

1,2,3,4,5,6

13-14

Bài 7

 

3

 

3

1,2,3,4,5,6

15-16

Bài 8

 

3

 

3

1,2,3,4,5,6

17-18

Bài 9

 

3

 

4,5

1,2,3,4,5,6

19-20

Bài 10

 

3

 

4,5

1,2,3,4,5,6

21-22

Bài 11

 

3

 

3

1,2,3,4,5,6

23-24

Bài 12

 

3

 

4,5

1,2,3,4,5,6

25-26

Bài 13

 

3

 

4,5

1,2,3,4,5,6

27-28

Bài 14

 

3

 

3

1,2,3,4,5,6

29

Bài ôn tập

 

3

 

3

1,2,3,4,5,6

30

Bài ôn tập

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5,6

 

Tổng

 

90

 

60

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

 

- Thang điểm 10

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Đánh giá quá trình

Chuyên cần

 

Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học

1,2,3,4,5

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

 

Kiểm tra ngắn, kiểm tra 60’

1,2,3,4,5

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

 

Bài kiểm tra viết + vấn đáp

1,2,3,4,5

60%

       

Tổng

100%



User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên kiến thức ngôn ngữ tiếng Trung từ cơ bản đến chuyên sâu cũng như một số kiến thức nghiệp vụ cơ bản trong lĩnh vực giao dịch thương mại điện tử Trung Quốc. Phương pháp giảng dạy chủ yếu là giảng dạy truyền thống, giảng dạy theo nhiệm vụ, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành; hình thức triển khai trên giảng đường hoặc online thông qua các phần mềm hỗ trợ giảng dạy. Sau khi kết thúc học phần, sinh viên có thể hiểu - vận dụng – phân tích một số nội dung liên quan tới hoạt động giao dịch thương mại điện tử; đồng thời, sinh viên cũng được bồi dưỡng các kỹ năng về học tập và kỹ năng xử lý vấn đề, tư duy tổng hợp và giao tiếp.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Tự học có hướng dẫn 

(4)

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3)

Lý thuyết 

(thuyết giảng) 

(1)

Thực hành, thảo luận 

(2)

1 – 2 

Chương 1

2

4

0

6

1,2,3,4,5,6,7,8,9

3  

Chương 2

1

2

0

3

1,2,3,4,5,6,7,8,9

4

Chương 3

1

2

0

3

1,2,3,4,5,6,7,8,9

5

Chương 4

1

2

0

3

1,2,3,4,5,6,7,8,9

6

Chương 5

1

2

0

3

1,2,3,4,5,6,7,8,9

7

Chương 6

1

2

0

3

1,2,3,4,5,6,7,8,9

8 -9

Chương 7

2

4

0

6

1,2,3,4,5,6,7,8,9

10

Kiểm tra học trình

0

3

0

0

1,2,3

11

Chương 8

1

2

0

3

1,2,3,4,5,6,7,8,9

12-13

Chương 9

2

4

0

6

1,2,3,4,5,6,7,8,9

14

Chương 10

0,5

2,5

0

3

1,2,3,4,5,6,7,8,9

15-16

Chương 11

2

4

0

6

1,2,3,4,5,6,7,8,9

17

Chương 12

0,5

2,5

0

3

1,2,3,4,5,6,7,8,9

18

Ôn tập

0

3

31,5

16,5

1,2,3

Tổng cộng (giờ)

15

39

31,5

64,5

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

 

 

Đánh giá quá trình

Chuyên cần

- Đi học đủ số buổi theo quy định

- Có ý thức xây dựng bài trên lớp

- Thực hiện đầy đủ các yêu cầu về chuẩn bị bài của giáo viên

- Số lần có mặt trên lớp không ít hơn 75% tổng số giờ học;

- Chuẩn bị đầy đủ bài theo yêu cầu của GV trước khi lên lớp;

- Hoàn thành đúng hạn bài tập GV giao thêm.

 

6,7,8,9

 

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Các vấn đề liên quan đến TMĐT của Trung Quốc

Hình thức: Thi viết

Nội dung: Các vấn đề đã được nghiên cứu

Đề thi bao gồm cả loại câu tự luận và loại câu trắc nghiệm trong thời gian 60 phút.

1,2,3

20%

Tiểu luận

Phân tích một vấn đề thực tế trong giao dịch thương mại điện tử của Trung Quốc, có liên hệ đến Việt Nam.

Bài luận cá nhân từ 10-15 trang A4

Viết bằng tiếng Trung.

Cỡ chữ: 13; font: Simsun; kích thước các lề trên, dưới, trái, phải theo thứ tự 2.5cm, 2.5cm, 3.5cm, 2cm; dãn dòng 1.5 lines.

1,2,3

10%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Các vấn đề liên quan đến TMĐT của Trung Quốc 

Hình thức: Thi viết

Đề thi bao gồm cả loại câu tự luận và loại câu trắc nghiệm trong thời gian 60 phút.

 

1,2,3

60%

 

 

 

Tổng:

100%

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên kĩ năng nghe hiểu ở giai đoạn trung, cao cấp.

Học phần này cũng là một trong các học phần bổ trợ cho các học phần ngôn ngữ kinh tế thương mại. Nội dung của học phần là các bài nghe đề cập đến các vấn đề kinh tế, chính trị, xã hội, ngoại giao,.... Sinh viên nghe xong đoạn văn/câu chuyện/bản tin,...làm các bài tập như chọn đáp án đúng, điền vào ô trống, chọn đúng/sai, nối thông tin, trả lời câu hỏi, tóm tắt hoặc dịch tóm tắt nội dung... 

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Giới thiệu về Học phần Nghe tin tức thương mại第一课:社会(1)

1.0

2.0

2.0

3.0

1,2,3,4,5,6,7

2

第三课:社会(3)

0.5

2.5

2.0

3.0

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

3

第四课:经济(1)

0.5

2.5

2.0

3.0

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

4

第五课:经济(2)

0.5

2.5

2.0

3.0

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

5

BCT听力(1)

0.5

2.5

3.0

3.0

1,2,3,4,5,6,7,9

6

第六课:经济(3)

0.5

2.5

2.0

3.0

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

7

第七课:教育(1)

0.5

2.5

2.0

3.0

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

8

第八课:教育(2)

0.5

2.5

2.0

3.0

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

9

第九课:健康(1)

0.5

2.5

2.0

3.0

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

10

BCT听力(2)

0.5

2.5

3.0

3.0

1,2,3,4,5,6,7,9

11

Kiểm tra giữa kỳ 

0

3.0

3.5

4.5

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

12

第十一课:科技(1)

0.5

2.5

2.0

3.0

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

13

第十二课:科技(2)

0.5

2.5

2.0

3.0

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

14

第十三课:网络

0.5

2.5

2.0

3.0

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

15

第十四课:文化(1)

0.5

2.5

2.0

3.0

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

16

BCT听力(3)

0.5

2.5

3

3.0

1,2,3,4,5,6,7,9

17

第十五课:文化(2)

0.5

2.5

2.0

3.0

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

18

Học liệu (2)

第五课:消费(2)

0.5

2.5

2.0

3.0

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

Tổng cộng (giờ)

9

45

40.5

55.5

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá quá trình

 

Chuyên cần

+ Điểm danh (đi học đầy đủ, đúng giờ): 40% 

+ Chuẩn bị bài theo yêu cầu của GV: 30%

+ Hoàn thành bài tập thêm: 30%

+ Số lần có mặt trên lớp không ít hơn 75% tổng số giờ học;

+ Chuẩn bị đầy đủ bài theo yêu cầu của GV trước khi lên lớp;

+ Hoàn thành đúng hạn bài tập GV giao thêm.

1,2,3,5,7,9,10

10%

Bài tập nhóm

Sinh viên chia nhóm gồm 2 thành viên, tự chuẩn bị đoạn tin tức, bài tập và thuyết trình trên lớp

+ Tích cực tham gia đóng góp cho bài tập nhóm: 20%

+ Kỹ năng thuyết trình cho bài tập nhóm : 20%

+ Nội dung bài tập nhóm : 60%; (tiêu chí: bản tin rõ ràng: 3 điểm; nội dung cụ thể: 3 điểm; bài tập phong phú đa dạng, chính xác: 4 điểm)

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Kiểm tra thời lương 40’, không sử dụng tài liệu về các nội dung đã nghiên cứu.

Đề kiểm tra cụ thể. Bài kiểm tra gồm các dạng bài như: chọn đáp áp đúng, nghe và điền từ vào chỗ trống, chọn câu đúng câu sai, trả lời câu hỏi…

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

20%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Thi nghe một bài nghe cụ thể, tổng thời gian 40 phút, theo nội dung đã học và mở rộng phù hợp với trình độ sinh viên

Bài thi gồm các dạng bài như: chọn đáp áp đúng, nghe và điền từ vào chỗ trống, chọn câu đúng câu sai, trả lời câu hỏi…

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

60%

 

 

 

Tổng:

100%

   

 

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần này nhằm trang bị cho người học kiến thức, kỹ năng tiếng Trung nâng cao để tiếp nối các bài học tổng hợp sau học phần Tiếng Trung Quốc Tổng hợp 3 TTR205, nhằm giúp học viên có thể đi sâu rèn luyện tư duy và biểu đạt trong tiếng Trung, đồng thời chuẩn bị các kiến thức để đáp ứng các chuẩn tiếng Hán quốc tế (HSK). Cấu trúc các bài được rèn luyện tổng hợp chủ yếu là các kỹ năng nghe, đọc, viết cùng với nói theo các chủ đề gần gũi với cuộc sống: thiên nhiên, xã hội, môi trường… 

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

(4)

Lý thuyết (thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1 - 3

Chương 1: Những khoảnh khắc cuộc sống

1.5

7.5

8

9

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

4 -6

Chương 2: Không muốn bình phàm

1.5

7.5

8

9

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

7 – 10

Chương 3: Xã hội muôn màu

2

10

8

12

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

11

Kiểm tra giữa kỳ 1 (nghe – đọc -  viết)

0.5

2.5

0

4

1,2,3,4,6,10

12 – 14

Chương 4: Đi khắp thế gian

1.5

7.5

8

9

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

15 - 17

Chương 5: Thế giới tươi đẹp

1.5

7.5

8

9

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

18

Ôn tập, luyện tập, kiểm tra (nói)

0.5

2.5

0.5

3.5

1,2,3,4,5,9,10

Tổng cộng (54 giờ)

9

45

40.5

55.5

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

 

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Đánh giá  quá trình

Chuyên cần

Ý thức đi học và tham gia vào lớp học, ý thức tự học, chuẩn bị bài, tích cực tham gia vào bài học, làm bài tập về nhà

- Điểm danh trên lớp: 40%

- Thái độ học tập trên lớp và chuẩn bị bài trước khi lên lớp: 30%

- Thực hiện bài tập về nhà của giáo viên giao: 30%

 

8,9,10

 

10%

Bài tập nhóm và bài tập cá nhân

- Khả năng áp dụng các kĩ năng và kiến thức để trình bày về một vấn đề

Bài tập cá nhân (50%)

- Hình thức: bài viết khoảng 500-800 chữ về các chủ đề đã học

Bài tập nhóm: 

- Hình thức: Thuyết trình nhóm theo nội dung giáo viên giao bài.

- Tiêu chí đánh giá:

• Xác định vấn đề rõ ràng hợp l‎ý: 1điểm

• Phân tích logic, đi thẳng vào vấn đề, liên hệ thực tế: 5 điểm

• Tài liệu sử dụng phong phú, đa dạng, hấp dẫn: 1 điểm

• Ngữ pháp: 1 điểm 

• Ngôn ngữ trong sáng , phát âm chuẩn: 2 điểm

 

1,2,3,4,5,6

10%

Kiểm tra giữa kỳ

- Nội dung Chương 1 – chương 3, liên quan tới các kiến thức đã giảng dạy và học tập

- Bài kiểm tra trắc nghiệm và tự luận (60-90’) theo hình thức của bài thi HSK6 bao gồm 4 phần nghe, đọc hiểu và viết

1,4,6,7,8

15%

 

Kiểm tra nói

- Nội dung kiểm tra liên quan tới các chủ đề thuộc 5 chương đã học trong chương trình

- Hình thức: Thi nói bốc thăm ngẫu nhiên câu hỏi trong hệ thống câu hỏi ôn tập, mỗi SV được 5 phút chuẩn bị và có thời gian 3-5 phút để trình bày vấn đề. Đề thi bao gồm 1 câu hỏi chính có trong đề cương chiếm 80% và 1 câu hỏi phụ nằm ngoài đề cương đánh giá khả năng phản xạ của từng SV chiếm 20%

- Tiêu chí đánh giá:

+ Ngữ âm: 1,5 điểm

+ Ngữ pháp:  1,5 điểm

+ Nội dung:   5 điểm

+ Diễn đạt 2 điểm

1,2,3,4,5,9,10

15%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

- Các nội dung đã giảng dạy

- Đề thi tổng hợp 90-120 phút, gồm 3 phần: nghe (trắc nghiệm), đọc hiểu (trắc nghiệm) và viết (tự luận).

- Gồm các dạng bài tập từ trắc nghiệm, sửa lỗi sai, hoàn thành câu....và các dạng bài tự luận khác, tổng điểm 10 điểm, được phẩn bổ chia đều theo từng dạng bài, phần bài tự luận được đánh giá theo các tiêu chí đủ nội dung, dùng từ, ngữ pháp và diễn đạt. Đề thi bao gồm một số hoặc toàn bộ các dạng bài tập đã liệt kê bên trên.

1,2,3,4,6,8,10

50%

 

 

 

Tổng:

100%

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên kiến thức tiếp theo học phần của Tiếng Trung Quốc tổng hợp 1. Toàn bộ học phần gồm 10 bài, được lấy từ Giáo trình “Giáo trình Hán Ngữ ” (Tập 2 quyển hạ) do Dương Ký Châu chủ biên, NXB ĐH Ngôn ngữ và Văn Hóa Bắc Kinh phát hành. Giáo trình này thông qua những bài hội thoại thông dụng, giới thiệu tới sinh viên những kết cấu ngữ pháp, ngữ nghĩa và ngữ dụng thường gặp. Mỗi bài của học phần được thiết kế bao gồm: bài đọc, từ mới, chú thích, ngữ pháp, ngữ âm, bài tập và tập viết chữ Hán. Học phần rèn luyện các kĩ năng nghe nói đọc viết ở trình độ sơ trung, bồi dưỡng khả năng giao tiếp bằng tiếng Hán, trình bày những đoạn văn ngắn bằng tiếng Hán. Phương pháp giảng dạy chủ yếu được áp dụng trong học phần này là thực hành và luyện tập.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Bài 11 前边开来一辆空车

1.5

1.5

1

4

1, 2, 3, 4, 5

2

Tiếp bài 11 + Bài 12: 为什么把“福”字到这贴在门上

1.5

1.5

1

4

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7

3

Tiếp bài 12: 为什么把“福”字到这贴在门上

1.5

1.5

1

4

1, 2, 3, 4, 5

4

Bài 13: 请把护照和机票给我

1.5

1.5

1

4

1, 2, 3, 4, 5

5

Tiếp bài 13 + Bài 14: 我的腿被自行车撞伤了 

1.5

1.5

1

4

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7

6

Tiếp bài 14: 我的腿被自行车撞伤了

1.5

1.5

1

4

1, 2, 3, 4, 5

7

Bài 15: 京剧我看得懂,但是听不懂

1.5

1.5

1

4

1, 2, 3, 4, 5

8

Tiếp bài 15 + Bài 16: 山这么高,你爬得上去吗

1.5

1.5

1

4

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7

9

Tiếp bài 16: 山这么高,你爬得上去吗

1.5

1.5

1

4

1, 2, 3, 4, 5

10

Kiểm tra giữa kỳ 

0

3

0

6

1, 2, 3,

4, 5

11

Bài 17: 我想起来了

1.5

1.5

1

4

1, 2, 3, 4, 5

12

Tiếp bài 17 + Bài 18: 寒假你打算去哪儿旅行

1.5

1.5

1

4

1, 2, 3, 4, 5

13

Tiếp Bài 18: 寒假你打算去哪儿旅行

1.5

1.5

1

4

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7

14

Ôn tập

1.5

1.5

1.5

4

1, 2, 3, 4, 5

15

Bài 19: 有困难找民警

1.5

1.5

1

4

1, 2, 3, 4, 5

16

Tiếp bài 19 + Bài 20: 吉利的数字

1.5

1.5

1

4

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7

17

Tiếp Bài 20: 吉利的数字

1.5

1.5

1

4

1, 2, 3, 4, 5

18

Ôn tập cuối kỳ

0

3

1.5

8

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8

Tổng cộng (giờ)

24

30

18

78

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số



Đánh giá quá trình

Chuyên cần

- Điểm danh 

- Làm bài tập 

- Tương tác trên lớp

- Số lần có mặt trên lớp 

- Số lượng và chất lượng bài tập

- Tương tác với giáo viên và bạn học, tham gia vào bài học

2, 3, 4, 6, 7


10%

Kiểm tra nói giữa kỳ

Kiểm tra giữa kỳ gồm 02 phần: 01 đề thi tổng hợp 60 phút, 01 phần thi nói khoảng 3-5 phút/ sinh viên;

- Kiểm tra viết (60 phút), bao gồm một phần các dạng bài tập từ trắc nghiệm, sửa lỗi sai, điền từ, đoán nghĩa, chọn nhiều đáp án, hoàn thành câu....và các dạng bài tự luận khác. Nội dung: Toàn bộ các kiến thức đã học từ bài 11 đến bài 16 trong học phần và mở rộng phù hợp với trình độ của người học

- Kiểm tra nói (3-5 phút/ sinh viên): theo hình thức bốc thăm ngẫu nhiên câu hỏi trong hệ thống câu hỏi ôn tập, mỗi SV trình bày 3-5 phút, bao gồm 1 câu hỏi chính có trong đề cương ôn tập chiếm 80% và 1 câu hỏi phụ nằm ngoài đề cương đánh giá khả năng phản xạ của từng SV chiếm 20%.

Bài thi tính theo thang điểm 10, tính điểm trung bình của thi Nói + Viết;

* Thi Viết: ngoài các nội dung trắc nghiệm, phần bài tự luận được đánh giá theo các tiêu chí dùng từ, ngữ pháp và diễn đạt;

* Thi Nói: theo 04 tiêu chí chính sau:

+ Ngữ âm: 1,5 điểm

+ Ngữ pháp: 1,5 điểm

+ Nội dung: 5 điểm

+ Diễn đạt: 2 điểm

1, 2, 3, 4

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Bài kiểm tra viết gồm trắc nghiệm và tự luận (60 phút)

Nội dung: toàn bộ các kiến thức đã học từ bài 11 đến bài 20 trong học phần và mở rộng phù hợp với trình độ của người học.

Gồm các dạng bài tập từ trắc nghiệm, sửa lỗi sai, hoàn thành câu... chấm theo thang điểm 10, lấy đến 0,25. 

Phần tự luận được đánh giá theo các tiêu chí dùng từ, ngữ pháp và diễn đạt.

1, 2, 3, 4, 5, 8

60%

     

Tổng:

100%

User Rating: 1 / 5

Star ActiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên:

  • Kiến thức ngôn ngữ (từ vựng, ngữ pháp, cấu trúc) và thuật ngữ Tiếng Anh phổ thông ở cấp độ sơ cấp từ A1 lên A2, giúp sinh viên hiểu cơ bản những điểm chính khi người khác diễn đạt chuẩn, chậm và rõ ràng về những vấn đề quen thuộc đơn giản thường gặp trong cuộc sống hàng ngày, học tập, giải trí.
  • Kiến thức ngôn ngữ và từ vựng ở trình độ sơ cấp về ngôn ngữ tiếng Anh thương mại (Business English) xây dựng nền tảng cho sinh viên học Tiếng Anh chuyên ngành và các thuật ngữ Tiếng Anh trong các môn nghiệp vụ ở các học kỳ tiếp theo.
  • Các kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết Tiếng Anh ở mức độ cơ bản giúp sinh viên có kiến thức nền tảng và giao tiếp hoặc truyền đạt những câu đơn giản trong các văn bản ngắn, tình huống quen thuộc trong đời sống và công việc.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp


Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế


(3)


Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn


(4)

Lý thuyết (thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

- Introduction to the course- GE

- Diagnostic test

0

3

0

2

7

2

Places

0

3

0

2

1, 3, 5, 7

3

Festivals and Celebrations

0

3

0

2

1, 3, 5

4

Festivals and Celebrations

0

3

0

2

1, 3, 5, 7

5

The Internet and Technology

0

3

0

2

1, 3, 5

6

The Internet and Technology

0

3

0

2

1, 3, 5, 7

7

Weather and Climate

0

3

0

2

1, 3, 5

8

Weather and Climate

0

3

0

2

1, 3, 5, 7

9

Sports and Competition

0

3

0

2

1, 3, 5

10

Sports and Competition

0

3

0

2

1, 3, 5, 7

11

Business

0

3

0

2

1, 3, 5

12

Business

0

3

0

2

1, 3, 5, 7

13

People

0

3

0

2

1, 3, 5

14

People

0

3

0

2

1, 3, 5, 7

15

The Universe

0

3

0

2

1, 3, 5, 7

16

- Introduction to the course- BE

- Working day

0

3

0

2

2, 4, 6, 7

17

Doing business

0

3

0

2

2, 4, 5, 6, 7

18

Doing business

0

3

0

2

2, 4, 6

19

Changes

0

3

0

2

2, 4, 5, 6, 7

20

Changes 

0

3

0

2

2, 4, 6

21

Travelling for work

0

3

0

2

2, 4, 5, 6, 7

22

Travelling for work

0

3

0

2

2, 4, 6

23

Organising

0

3

0

2

2, 4, 5, 6, 7

24

Organising

0

3

0

2

2, 4, 6, 7

25

Products

0

3

0

2

2, 4, 6

26

Products

0

3

0

2

2, 4, 6, 7

27

Competition

0

3

0

2

2, 4, 6

28

Competition

0

3

0

2

2, 4, 6, 7

29

Jobs & Review

0

3

0

2

2, 4, 5, 6, 7

30

Listening & Speaking Mid-term test

0

3

0

2

1,2,4, 6, 7

 

Tổng

0

90

0

60

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

Thang điểm: 10

Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số


Đánh giá  quá trình


Chuyên cần

- Tham gia học đầy đủ các buổi học trên lớp theo chương trình; hoàn thành đầy đủ và đúng hạn các bài tập được giao trên lớp cũng như về nhà.

- Đi học đủ số buổi học của học phần;

- Tích cực tương tác và hoạt động trên lớp;

- Hoàn thành đủ, đúng hạn các bài tập được giao;

- Điểm CC được tính là điểm trung bình cộng nếu lớp có hai giáo viên giảng dạy.


1,2,3,4,5, 6, 7


10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

- Hình thức: thi Nghe-Nói theo kế hoạch trong học phần

- Nội dung: theo các nội dung học trong học phần (mục 5.2, từ buổi 16 đến buổi 29)

-  Kỹ năng nghe (5 điểm): hoàn thành hết bài nghe và trả lời đúng các câu hỏi

- Kỹ năng nói (5 điểm):

+ Hoàn thành tốt các nhiệm vụ bài thi, trả lời hết các câu hỏi: 1,5 điểm

+ Nội dung các câu trả lời đúng, hoàn chỉnh, sáng tạo: 1,5 điểm

+ Phát âm tốt và lưu loát: 1 điểm

+ Sử dụng tốt từ vựng và phương tiện liên kết: 1 điểm

Tổng : 10 điểm

1,2,4, 6

    30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

- Hình thức: thi trắc nghiệm kết hợp tự luận trên máy

- Nội dung: toàn bộ các nội dung đã được học trong học phần từ buổi 1 đến buổi 30 (mục 5.2)

- Đề thi bao gồm cả loại câu tự luận và loại câu trắc nghiệm, phân bổ như sau:

Trắc nghiệm - Nghe và Đọc hiểu

Tự luận - Viết

+ Task 1: email (Nội dung bài task 1 nằm trong phần kiến thức đã được học từ buổi 16 đến buổi 29, mục 5.2)

+ Task 2: paragraph (Nội dung bài task 2 nằm trong nằm trong phần kiến thức đã được học từ buổi 1 đến buổi 15, mục 5.2)

- Thời gian làm bài: 90 phút.

- Trả lời đủ và chính xác các câu hỏi trắc nghiệm: 50 điểm

- Phần tự luận: 50 điểm

+ Trả lời đầy đủ, chính xác yêu cầu của bài viết: 15 điểm 

+ Vận dụng tốt ngôn ngữ tiếng Anh thương mại: 15 điểm

+ Trình bày rõ ràng, đúng thể loại, văn phong được yêu cầu: 10 điểm

+ Sử dụng từ vựng linh hoạt, đúng ngữ pháp, chính tả:10 điểm


Tổng : 100 điểm

(sau đó được quy đổi ra theo thang điểm 10)

1,2,3,4,5

60%

     

Tổng:

100%





User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần này trang bị cho người học hệ thống kiến thức tổng quan về Văn hóa và nghi thức xã giao trong kinh doanh; xây dựng hình ảnh tác phong doanh nhân chuyên nghiệp, xây dựng hình ảnh văn hoá của doanh nghiệp; các nghi thức, nghi lễ, khánh tiết trong hoạt động kinh doanh; văn hoá trong hoạt động đàm phán quốc tế…Người học được vận dụng thực hành một số chuyên đề tại đơn vị, địa điểm chỉ định giúp vận dụng hiệu quả giữa lý thuyết và thực hành. Ngoài ra học phần này sử dụng phương pháp thuyết trình, phương pháp dạy học tích cực và phương pháp dạy học dự án. Sau khi kết thúc môn học, sinh viên có kỹ năng nghiên cứu và kỹ năng thực hành nội dung học phần.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 

Buổi

Nội dung

(có thể cụ thể đến mục cấp 2)

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp


Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Chuyên đề 1: Tổng quan về văn hóa và nghi lễ trong kinh doanh

1.1. Khái quát về văn hóa kinh doanh 

2

1

0.5

4



1

2

Chuyên đề 1: Tổng quan về văn hóa và nghi lễ trong kinh doanh (Tiếp)

1.2. Các nghi thức cơ bản trong thương mại quốc tế

1.5

1.5

0.5

5

1,4

3

Chuyên đề 2: Xây dựng tác phong kinh doanh và hình ảnh chuyên nghiệp

2.1. Hình ảnh chuyên nghiệp trong kinh doanh

2.2. Dung mạo

2.3. Quy định trang phục

1.5

1.5

0.5

5

1,2,4,5

4

Chuyên đề 3: Nghi thức khi gặp gỡ đối tác

3.1. Chào hỏi và giới thiệu

3.2. Nguyên tắc bắt tay

1.5

1.5

0.5

5

1,2,4,5,8

5

Chuyên đề 3: Nghi thức khi gặp gỡ đối tác (Tiếp)

3.3. Nghi thức trao nhận danh thiếp

2

1

0.5

5

1,2,4,5,7

6

Chuyên đề 4: Nghi thức và văn hóa trong đàm phán thương mại quốc tế

4.1. Đàm phán thương mại và sự khác biệt văn hóa

1.5

1.5

0.5

4.5

1,3,4,5,6,7

7

Chuyên đề 4: Nghi thức và văn hóa trong đàm phán thương mại quốc tế (Tiếp)

4.2. Nghi thức đàm phán thương mại quốc tế

2

1

0.5

5

3,4,8,7

8

Chuyên đề 4: Nghi thức và văn hóa trong đàm phán thương mại quốc tế (Tiếp)

4.3. Phong tục và tập quán trong đàm phán thương mại quốc tế

Các nước Châu Âu

1.5

1.5

0.5

5

1,3,4,5,6

9

Chuyên đề 4: Nghi thức và văn hóa trong đàm phán thương mại quốc tế (Tiếp)

4.3. Phong tục và tập quán trong đàm phán thương mại quốc tế

Các nước Nhật, Hàn, Trung

1.5

1.5

0.5

5

1,3,4,5,6

10

Chuyên đề 5: Nghi thức và văn hóa thư tín trong thương mại quốc tế

5.1. Nghi thức xã giao trong thông tin văn bản

1.5

1.5

0.5

5


1,3,4,5,7,8

11

Ôn tập – Kiểm tra giữa kỳ

1.5

1.5

0.5

4

1,2,3,4,5,6

12

Chuyên đề 6: Hoạt động nghi lễ trong thương mại quốc tế

6.1. Lễ khai trương

0.5

2.5

2

4


1,5,6,7

13

Chuyên đề 6: Hoạt động nghi lễ trong thương mại quốc tế  (Tiếp)

6.2. Lễ cắt băng khánh thành

 6.3. Tiến hành họp báo

2

1

0.5

4.5


1,2,4,5

14

Chuyên đề 7: Nghi thức xã giao trong tiệc chiêu đãi

7.1. Lên kế hoạch chiêu đãi

7.2. Các bước chuẩn bị tiệc

1.5

1.5

0.5

5



1,2,3,4,5,6

15

Chuyên đề 7: Nghi thức xã giao trong tiệc chiêu đãi  (Tiếp)

7.3. Tiệc Âu

1.5

1.5

0.5

5

1,2,3

16

Chuyên đề 7: Nghi thức xã giao trong tiệc chiêu đãi  (Tiếp)

7.3. Tiệc Á

2

1

0.5

5

1,2,3,4,5,6

17

Chuyên đề 8: Nghi thức trong công ty

8.1. Nghi thức trong phòng làm việc

2

1

0.5

4.5

1,2,3,4,5,6

18

Chuyên đề 8: Nghi thức trong công ty (Tiếp)

8.2. Nghi thức trong các buổi họp, hội nghị

8. 3. Xây dựng văn hóa công ty

Ôn tập cuối học phần

1.5

1.5

0.5

5

1,3,4,5,6,7,8

Tổng cộng (giờ)

29

25

10.5

85.5

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức 

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

SV đi học đầy đủ (từ 75% số buổi học trở lên), chuẩn bị tốt các nội dung Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn theo yêu cầu của GV, tích cực phát biểu trong giờ học, tính theo thang điểm 10

Số lần có mặt trên lớp Tham gia vào bài học

 

7,8

 

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

- Hình thức: Thi nói

- Nội dung: Kiểm tra giữa kì (1) gồm một số nội dung chính trong bài 1-4

- Đề thi bao gồm trả lời câu tự luận, và 1 bài thuyết trình, hùng biện theo yêu cầu 

Trả lời câu hỏi trên lớp

Kiểm tra ngắn, 60 phút

1,2,3,4,5,6

20%

Tiểu luận

 

Văn hóa doanh nghiệp

Báo cáo nhóm

3,4,5,6,7,8

5%

Bài thuyết trình

Theo nội dung chuyên đề 1-8

Báo cáo nhóm

1,2,3,4,5,6,7,8

5%

 

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Chuyên đề 1-8

Bài kiểm tra thi viết. 

- Đề thi bao gồm: câu hỏi lý thuyết, trắc nghiệm (chọn một đáp án đúng duy nhất hoặc dạng lựa chọn nhiều đáp án), phân tích án lệ, các dạng bài tập liên quan trong thời gian 70 phút.

 

1,2,3,4,5,6

60%

 

 

 

Tổng:

100%

 

More Articles ...

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

22304623
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
5973
13447
87101
22148801
120081
462173
22304623

Địa chỉ IP: 3.145.0.146
2025-05-10