- MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên:
- Kiến thức ngôn ngữ (từ vựng, ngữ pháp, cấu trúc) và thuật ngữ Tiếng Anh phổ thông ở cấp độ sơ cấp từ A1 lên A2, giúp sinh viên hiểu cơ bản những điểm chính khi người khác diễn đạt chuẩn, chậm và rõ ràng về những vấn đề quen thuộc đơn giản thường gặp trong cuộc sống hàng ngày, học tập, giải trí.
- Kiến thức ngôn ngữ và từ vựng ở trình độ sơ cấp về ngôn ngữ tiếng Anh thương mại (Business English) xây dựng nền tảng cho sinh viên học Tiếng Anh chuyên ngành và các thuật ngữ Tiếng Anh trong các môn nghiệp vụ ở các học kỳ tiếp theo.
- Các kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết Tiếng Anh ở mức độ cơ bản giúp sinh viên có kiến thức nền tảng và giao tiếp hoặc truyền đạt những câu đơn giản trong các văn bản ngắn, tình huống quen thuộc trong đời sống và công việc.
- NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi
Nội dung
Phân bổ thời gian
Đóng góp vào CLO
Giảng dạy trên lớp
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế
(3)
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn
(4)
Lý thuyết (thuyết giảng)
(1)
Thực hành, thảo luận
(2)
1
- Introduction to the course- GE
- Diagnostic test
0
3
0
2
7
2
Places
0
3
0
2
1, 3, 5, 7
3
Festivals and Celebrations
0
3
0
2
1, 3, 5
4
Festivals and Celebrations
0
3
0
2
1, 3, 5, 7
5
The Internet and Technology
0
3
0
2
1, 3, 5
6
The Internet and Technology
0
3
0
2
1, 3, 5, 7
7
Weather and Climate
0
3
0
2
1, 3, 5
8
Weather and Climate
0
3
0
2
1, 3, 5, 7
9
Sports and Competition
0
3
0
2
1, 3, 5
10
Sports and Competition
0
3
0
2
1, 3, 5, 7
11
Business
0
3
0
2
1, 3, 5
12
Business
0
3
0
2
1, 3, 5, 7
13
People
0
3
0
2
1, 3, 5
14
People
0
3
0
2
1, 3, 5, 7
15
The Universe
0
3
0
2
1, 3, 5, 7
16
- Introduction to the course- BE
- Working day
0
3
0
2
2, 4, 6, 7
17
Doing business
0
3
0
2
2, 4, 5, 6, 7
18
Doing business
0
3
0
2
2, 4, 6
19
Changes
0
3
0
2
2, 4, 5, 6, 7
20
Changes
0
3
0
2
2, 4, 6
21
Travelling for work
0
3
0
2
2, 4, 5, 6, 7
22
Travelling for work
0
3
0
2
2, 4, 6
23
Organising
0
3
0
2
2, 4, 5, 6, 7
24
Organising
0
3
0
2
2, 4, 6, 7
25
Products
0
3
0
2
2, 4, 6
26
Products
0
3
0
2
2, 4, 6, 7
27
Competition
0
3
0
2
2, 4, 6
28
Competition
0
3
0
2
2, 4, 6, 7
29
Jobs & Review
0
3
0
2
2, 4, 5, 6, 7
30
Listening & Speaking Mid-term test
0
3
0
2
1,2,4, 6, 7
Tổng
0
90
0
60
- PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
Thang điểm: 10
Các thành phần đánh giá:
Hình thức
Nội dung đánh giá
Tiêu chí đánh giá
CLO
Trọng số
Đánh giá quá trình
Chuyên cần
- Tham gia học đầy đủ các buổi học trên lớp theo chương trình; hoàn thành đầy đủ và đúng hạn các bài tập được giao trên lớp cũng như về nhà.
- Đi học đủ số buổi học của học phần;
- Tích cực tương tác và hoạt động trên lớp;
- Hoàn thành đủ, đúng hạn các bài tập được giao;
- Điểm CC được tính là điểm trung bình cộng nếu lớp có hai giáo viên giảng dạy.
1,2,3,4,5, 6, 7
10%
Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ
- Hình thức: thi Nghe-Nói theo kế hoạch trong học phần
- Nội dung: theo các nội dung học trong học phần (mục 5.2, từ buổi 16 đến buổi 29)
- Kỹ năng nghe (5 điểm): hoàn thành hết bài nghe và trả lời đúng các câu hỏi
- Kỹ năng nói (5 điểm):
+ Hoàn thành tốt các nhiệm vụ bài thi, trả lời hết các câu hỏi: 1,5 điểm
+ Nội dung các câu trả lời đúng, hoàn chỉnh, sáng tạo: 1,5 điểm
+ Phát âm tốt và lưu loát: 1 điểm
+ Sử dụng tốt từ vựng và phương tiện liên kết: 1 điểm
Tổng : 10 điểm
1,2,4, 6
30%
Đánh giá tổng kết
Thi hết học phần
- Hình thức: thi trắc nghiệm kết hợp tự luận trên máy
- Nội dung: toàn bộ các nội dung đã được học trong học phần từ buổi 1 đến buổi 30 (mục 5.2)
- Đề thi bao gồm cả loại câu tự luận và loại câu trắc nghiệm, phân bổ như sau:
Trắc nghiệm - Nghe và Đọc hiểu
Tự luận - Viết
+ Task 1: email (Nội dung bài task 1 nằm trong phần kiến thức đã được học từ buổi 16 đến buổi 29, mục 5.2)
+ Task 2: paragraph (Nội dung bài task 2 nằm trong nằm trong phần kiến thức đã được học từ buổi 1 đến buổi 15, mục 5.2)
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Trả lời đủ và chính xác các câu hỏi trắc nghiệm: 50 điểm
- Phần tự luận: 50 điểm
+ Trả lời đầy đủ, chính xác yêu cầu của bài viết: 15 điểm
+ Vận dụng tốt ngôn ngữ tiếng Anh thương mại: 15 điểm
+ Trình bày rõ ràng, đúng thể loại, văn phong được yêu cầu: 10 điểm
+ Sử dụng từ vựng linh hoạt, đúng ngữ pháp, chính tả:10 điểm
Tổng : 100 điểm
(sau đó được quy đổi ra theo thang điểm 10)
1,2,3,4,5
60%
Tổng:
100%