- MỤC TIÊU HỌC PHẦN:
Học phần này có mặt bằng kiến thức đồng bộ với học phần tiếng Trung Quốc tổng hợp IV. Toàn bộ học phần gồm 09 bài, được lấy từ giáo trình “汉语商务通中级口语教程” 董瑾主编, 北京大学出版社, 2005.9.Các bài luyện khẩu ngữ đều đề cập đến các chủ điểm sinh hoạt hàng ngày và các vấn dề có liên quan đến văn hoá đời sống xã hội Trung Quốc. Mỗi bài luyện đều có hệ thống từ mới, bài khoá và bài tập tình huống luyện nói tương ứng. Bên cạnh các bài khoá mẫu trong giáo trình, sinh viên sẽ được rèn luyện thêm thông qua các bài khoá phụ hoặc được luyện nói qua việc thảo luận các chủ điểm do giáo viên đưa ra. Hình thức giảng dạy kết hợp tập trung và trực tuyến (Blended), định hướng 45 tiết tập trung, 9 tiết trực tuyến (tùy từng trường hợp thực tế).
- NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi |
Nội dung |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế |
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn |
|||
1 |
Bài 1: 三个臭皮匠顶个诸葛亮 |
0.5 |
2.5 |
2. |
3 |
1,2,3,4,5,6 |
2 |
Tiếp bài 1 + Bài 2: 要面子还是要帮助 |
0.5 |
2.5 |
2.5 |
3 |
1,2,3,4,5,6 |
3 |
Tiếp bài 2要面子还是要帮助 |
0.5 |
2.5 |
2 |
3 |
1,2,3,4,5,6 |
4 |
Bài 4 : 在中国工作 |
0.5 |
2.5 |
2.5 |
3 |
1,2,3,4,5,6 |
5 |
Tiếp bài 4 + bài 6 中国的中产阶级 |
0.5 |
2.5 |
2 |
3 |
1,2,3,4,5,6 |
6 |
Tiếp Bài 6: 中国的中产阶级 |
0.5 |
2.5 |
2.5 |
3 |
1,2,3,4,5,6 |
7 |
Bài 7: 促销 |
0.5 |
2.5 |
2 |
3 |
1,2,3,4,5,6 |
8 |
Tiếp bài 7 + Bài 9 全球化 |
0.5 |
2.5 |
2.5 |
3 |
1,2,3,4,5,6 |
9 |
Tiếp Bài 9: 全球化 |
0.5 |
2.5 |
2 |
3 |
3,4,5,6,7,8 |
10 |
Ôn tập giữa kỳ |
0.5 |
2.5 |
2.5 |
3 |
4,5,6,7,8 |
11 |
Kiểm tra giữa kỳ |
0.5 |
2.5 |
2 |
3 |
4,5,6,7,8 |
12 |
Bài 10: 市场调查 |
0.5 |
2.5 |
2.5 |
3 |
3,4,5,6,7,8 |
13 |
Tiếp bài 10 + Bài 11:消费结构 |
0.5 |
2.5 |
2 |
3 |
3,4,5,6,7,8 |
14 |
Tiếp bài 11 消费结构 |
0.5 |
2.5 |
2.5 |
3 |
3,4,5,6,7,8 |
15 |
Bài 12:租房与买房 |
0.5 |
2.5 |
2 |
3 |
1,2,3,4,5,6,7,8 |
16 |
Tiếp bài 12 + bài 13 买东西 |
0.5 |
2.5 |
2.5 |
3 |
1,2,3,4,5,6,7,8 |
17 |
Tiếp Bài 13: 买东西 |
0.5 |
2.5 |
2 |
3 |
1,2,3,4,5,6,7,8 |
18 |
Ôn tập cuối học phần |
0.5 |
2.5 |
2.5 |
4.5 |
1,2,3,4,5,6,7,8 |
Tổng cộng (tiết): 54 |
9 |
45 |
40.5 |
55.5 |
- PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
- Căn cứ vào số buổi đi học + số lần nộp bài tập về nhà đúng hạn + thái độ học tập
|
- Tổng số lần có mặt trên lớp và nộp bài tập về nhà (75%) - Chuẩn bị tốt các nội dung tự NC theo yêu cầu của GV (10% - Tích cực phát biểu trong giờ học (15%), tính theo thang điểm 10. |
6,7,8 |
10% |
Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ |
Những nội dung đã được học tập, giảng dạy |
- Nội Dung: Theo ND ôn tập từ bài 1 đến bài 9 trong học phần - Tiêu chí đánh giá: + Ngữ âm: 1,5 điểm + Ngữ pháp: 1,5 điểm + Nội dung: 5 điểm + Diễn đạt: 2 điểm |
1,2,3,4,5,6,7,8 |
30% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi kết thúc học phần |
Những nội dung đã được học tập, giảng dạy |
- Hình thức: Thi nói bốc thăm ngẫu nhiên câu hỏi trong hệ thống câu hỏi ôn tập, mỗi SV được 5 phút chuẩn bị và có thời gian 3-5 phút để trình bày vấn đề. Đề thi bao gồm 1 câu hỏi chính có trong đề cương chiếm 80% và 1 câu hỏi phụ nằm ngoài đề cương đánh giá khả năng phản xạ của từng SV chiếm 20% - Nội Dung: Theo ND ôn tập từ bài 1 đến bài 13 trong học phần - Tiêu chí đánh giá: + Ngữ âm: 1,5 điểm + Ngữ pháp: 1,5 điểm + Nội dung: 5 điểm + Diễn đạt 2 điểm |
1,2,3,4,5,6,7,8 |
60% |
Tổng |
100% |