Sidebar

Magazine menu

10
Sat, May

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU HỌC PHẦN:

           Học phần này có mặt bằng kiến thức đồng bộ với học phần tiếng Trung Quốc tổng hợp IV. Toàn bộ học phần gồm 09 bài, được lấy từ giáo trình “汉语商务通中级口语教程” 董瑾主编, 北京大学出版社, 2005.9.Các bài luyện khẩu ngữ đều đề cập đến các chủ điểm sinh hoạt hàng ngày và các vấn dề có liên quan đến văn hoá đời sống xã hội Trung Quốc. Mỗi bài luyện đều có hệ thống từ mới, bài khoá và bài tập tình huống luyện nói tương ứng. Bên cạnh các bài khoá mẫu trong giáo trình, sinh viên sẽ được rèn luyện thêm thông qua các bài khoá phụ hoặc được luyện nói qua việc thảo luận các chủ điểm do giáo viên đưa ra. Hình thức giảng dạy kết hợp tập trung và trực tuyến (Blended), định hướng 45 tiết tập trung, 9 tiết trực tuyến (tùy từng trường hợp thực tế).

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian


Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

1

Bài 1: 三个臭皮匠顶个诸葛亮

0.5

2.5

2.

3

1,2,3,4,5,6

2

Tiếp bài 1 + Bài 2: 要面子还是要帮助

0.5

2.5

2.5

3

1,2,3,4,5,6

3

Tiếp bài 2要面子还是要帮助

0.5

2.5

2

3

1,2,3,4,5,6

4

Bài 4 : 在中国工作

0.5

2.5

2.5

3

1,2,3,4,5,6

5

Tiếp bài 4 + bài 6 中国的中产阶级

0.5

2.5

2

3

1,2,3,4,5,6

6

Tiếp Bài 6: 中国的中产阶级

0.5

2.5

2.5

3

1,2,3,4,5,6

7

Bài 7: 促销

0.5

2.5

2

3

1,2,3,4,5,6

8

Tiếp bài 7 + Bài 9 全球化

0.5

2.5

2.5

3

1,2,3,4,5,6

9

Tiếp Bài 9: 全球化

0.5

2.5

2

3

3,4,5,6,7,8

10

Ôn tập giữa kỳ 

0.5

2.5

2.5

3

4,5,6,7,8

11

Kiểm tra giữa kỳ

0.5

2.5

2

3

4,5,6,7,8

12

Bài 10: 市场调查

0.5

2.5

2.5

3

3,4,5,6,7,8

13

Tiếp bài 10 + Bài 11:消费结构

0.5

2.5

2

3

3,4,5,6,7,8

14

Tiếp bài 11 消费结构

0.5

2.5

2.5

3

3,4,5,6,7,8

15

Bài 12:租房与买房

0.5

2.5

2

3

1,2,3,4,5,6,7,8

16

Tiếp bài 12 + bài 13 买东西

0.5

2.5

2.5

3

1,2,3,4,5,6,7,8

17

Tiếp Bài 13: 买东西 

0.5

2.5

2

3

1,2,3,4,5,6,7,8

18

Ôn tập cuối học phần 

0.5

2.5

2.5

4.5

1,2,3,4,5,6,7,8

Tổng cộng (tiết): 54

9

45

40.5

55.5

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

 

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Đánh giá  quá trình

Chuyên cần

- Căn cứ vào số buổi đi học + số lần nộp bài tập về nhà đúng hạn + thái độ học tập

 

- Tổng số lần có mặt trên lớp và nộp bài tập về nhà (75%)

- Chuẩn bị tốt các nội dung tự NC theo yêu cầu của GV (10%

- Tích cực phát biểu trong giờ học (15%), tính theo thang điểm 10.

6,7,8

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

- Nội Dung: Theo ND ôn tập từ bài 1 đến bài 9 trong học phần

- Tiêu chí đánh giá:

+ Ngữ âm: 1,5 điểm

+ Ngữ pháp: 1,5 điểm

+ Nội dung:  5 điểm

            + Diễn đạt:   2 điểm

1,2,3,4,5,6,7,8

30%

Đánh giá tổng kết

Thi kết thúc học phần

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

- Hình thức: Thi nói bốc thăm ngẫu nhiên câu hỏi trong hệ thống câu hỏi ôn tập, mỗi SV được 5 phút chuẩn bị và có thời gian 3-5 phút để trình bày vấn đề. Đề thi bao gồm 1 câu hỏi chính có trong đề cương chiếm 80% và 1 câu hỏi phụ nằm ngoài đề cương đánh giá khả năng phản xạ của từng SV chiếm 20%

- Nội Dung: Theo ND ôn tập từ bài 1 đến bài 13 trong học phần

- Tiêu chí đánh giá:

+ Ngữ âm: 1,5 điểm

+ Ngữ pháp:     1,5 điểm

+ Nội dung:      5 điểm

+ Diễn đạt        2 điểm

1,2,3,4,5,6,7,8

60%

       

Tổng

100%

  

 

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần Tiếng Trung Quốc tổng hợp 4 nhằm trang bị cho người học kĩ năng tư duy bằng tiếng Trung và dùng tiếng Trung biểu đạt những đoạn văn tương đối dài. Qua 15 bài học, người học sẽ nắm vững sự giống và khác nhau giữa các cụm từ cận nghĩa, từ đó sử dụng được thành thạo, tránh mắc những lỗi sai khi diễn đạt bằng tiếng Trung.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp


Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Bài 1 家庭的疑问

1.5

1.5

1

4

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7

2

Bài 2: 第一次说谎

1.5

1.5

1

4

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8

3

Bài 3: 换工作

1.5

1.5

1

4

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8

4

Bài 4: 孤独的追花人

1.5

1.5

1

4

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9

5

Bài 5: 三元花钱一斤快乐

1.5

1.5

1

4

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9

6

Bài 6: 我的理想家庭

1.5

1.5

1

4

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9

7

Bài 7:今天都在送什么?

1.5

1.5

1

4

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8

8

Bài 8: 生日礼物

1.5

1.5

1

4

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8

9

Ôn tập giữa kỳ

1.5

1.5

1

4

1, 2, 3, 4, 5, 6

10

Kiểm tra giữa kỳ

0

3

1.5

6

1, 2, 3, 4, 5, 6, 9

11

Bài 9: 锻炼计划

1.5

1.5

1

4

1, 2, 3, 4, 5, 7, 8

12

Bài 10: 压力与健康

1.5

1.5

1

4

2, 3, 4, 5, 6, 7, 8

13

Bài 11: 周庄

1.5

1.5

1

4

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8

14

Bài 12:旅行经历

1.5

1.5

1

4

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8

15

Bài 13: 中国历史

1.5

1.5

1

4

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8

16

Bài 14: 德国小学生的绿色记事本

1.5

1.5

1

4

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9

17

Bài 15: 画家的责任 

1.5

1.5

1

4

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9

18

Ôn tập cuối kỳ 

0

3

1.5

8

1, 2, 3, 4, 5, 6, 9

Tổng cộng (giờ)

24

30

18

78

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

 

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

 

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

Đánh giá  quá trình

Chuyên cần

Điểm danh

Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học + hoàn thành bài tập đầy đủ

 

8, 9

 

10%

Kiểm tra giữa kỳ

Kiểm tra giữ kỳ gồm 02 phần: 01 đề thi tổng hợp 60 phút, 01 phần thi nói khoảng 3-5 phút/ sinh viên;

- Kiểm tra viết (60 phút), bao gồm một phần các dạng bài tập từ trắc nghiệm, sửa lỗi sai, điền từ, đoán nghĩa, chọn nhiều đáp án, hoàn thành câu....và các dạng bài tự luận khác. Nội Dung: Toàn bộ các kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 8 trong học phần và mở rộng phù hợp với trình độ của người học

- Kiểm tra nói (3-5 phút/ sinh viên): theo hình thức bốc thăm ngẫu nhiên câu hỏi trong hệ thống câu hỏi ôn tập, mỗi SV trình bày 3-5 phút, bao gồm 1 câu hỏi chính có trong đề cương ôn tập chiếm 80% và 1 câu hỏi phụ nằm ngoài đề cương đánh giá khả năng phản xạ của từng SV chiếm 20%.

- Theo thang điểm 10, tính điểm trung bình của thi Nói + Viết;

- Thi Viết: ngoài các nội dung trắc nghiệm, phần bài tự luận được đánh giá theo các tiêu chí dùng từ, ngữ pháp và diễn đạt;

- Thi Nói: theo 04 tiêu chí chính sau:

+ Ngữ âm: 1,5 điểm

+ Ngữ pháp: 1,5 điểm

+ Nội dung: 5 điểm

+ Diễn đạt: 2 điểm

1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9

    30%

 

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Bài kiểm tra lý thuyết Trắc nghiệm + tự luận (60’), bao gồm một phần các dạng bài tập từ trắc nghiệm, sửa lỗi sai, điền từ, đoán nghĩa, chọn nhiều đáp án, hoàn thành câu....và các dạng bài tự luận khác.

Gồm các dạng bài tập từ trắc nghiệm, sửa lỗi sai, hoàn thành câu....và các dạng bài tự luận khác, tổng điểm 10 điểm, được phẩn bổ chia đều theo từng dạng bài, phần bài tự luận được đánh giá theo các tiêu chí dùng từ, ngữ pháp và diễn đạt

1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9

60%

Tổng:

100%

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Chữ Hán và Văn hóa chữ Hán là một học phần kế tiếp giảng dạy kiến thức chữ Hán cho sinh viên sau khi các em đã được học một phần kiến thức này trong môn học Ngữ âm, Văn tự và Từ vựng học tiếng Trung Quốc. Học phần Chữ Hán và Văn hóa chữ Hán sẽ trang bị các kiến thức nâng cao về mối quan hệ giữa chữ Hán với nhiều bình diện: văn hóa Trung Quốc, tư tưởng truyền thống dân tộc, thư pháp, câu đối, con số, chiết tự... Sau khi học xong môn học, sinh viên có kỹ năng phân tích và nghiên cứu chữ Hán thông qua phương pháp giảng dạy kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, trong đó phương pháp dạy học giao nhiệm vụ đóng vai trò trọng tâm. 

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết (thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Bài 1: Đặc điểm của chữ Hán

2

1

0

4.5

CLO1,  CLO2, CLO4, CLO6, CLO7,  CLO8,

CLO9

2

Bài 2: Lối tư duy hình thành chữ Hán

1.5

1.5

0

4.5


CLO1,  CLO2, CLO3, CLO5, CLO4, CLO6, CLO7,  CLO8,

CLO9

3

Bài 3: Tư duy logic thể hiện trong Lục thư

1.5

1.5

0

4.5

CLO1,  CLO2,

CLO3, CLO5, CLO4, CLO6, CLO7,  CLO8,

CLO9

4

Bài 4: Mối quan hệ giữa chữ Hán và văn hóa

1.5

1.5

0

4.5

CLO1,  CLO2, CLO4, CLO6, CLO7,  CLO8,

CLO9

5

Bài 5: Chữ Hán và thư pháp

2

1

0

4.5

CLO1,  CLO2, CLO4, CLO6, CLO7,  CLO8,

CLO9

6

Bài 6: Chữ Hán và câu đối

2

1

0

4.5

CLO1,  CLO2, CLO4, CLO6, CLO7,  CLO8,

CLO9

7

Bài 7: Chữ Hán và họ, tên đệm, tên và chữ

2

1

0

4.5

CLO1,  CLO2, CLO4, CLO6, CLO7,  CLO8,

CLO9

8

Bài 8: Quan hệ giữa chữ Hán với hình thái nhận thức và cách thức tư duy

2

1

0

4.5

CLO1,  CLO2, CLO4, CLO6, CLO7,  CLO8,

CLO9

9

Bài 9: Chữ Hán và chế độ tôn pháp trong gia tộc

2

1

0

4.5

CLO1,  CLO2, CLO4, CLO6, CLO7,  CLO8,

CLO9

10

Bài 10: Chữ Hán và Phật giáo

2

1

0

4.5

CLO1,  CLO2, CLO4, CLO6, CLO7,  CLO8,

CLO9

11

Bài 11: Chữ Hán và con số

1.5

1.5

0

4.5

CLO1,  CLO2, CLO4, CLO6, CLO7,  CLO8,

CLO9

12

Bài 12: Chữ Hán và dân tộc

1.5

1.5

0

4.5

CLO1,  CLO2, CLO4, CLO6, CLO7,  CLO8,

CLO9

13

Bài 13: Kiểm tra giữa kỳ

0

3

0

7.5

CLO1,  CLO2, CLO4, CLO8,

CLO9

14

Bài 14: Chữ Hán và hôn nhân

1.5

1.5

0

4.5

CLO1,  CLO2, CLO4, CLO6, CLO7,  CLO8,

CLO9

15

Bài 15: Chữ Hán và trang phục

2

1

0

4.5

CLO1,  CLO2, CLO4, CLO6, CLO7,  CLO8,

CLO9

16

Bài 16: Chữ Hán tại Việt Nam

2

1

0

4.5

CLO1,  CLO2, CLO4, CLO6, CLO7,  CLO8,

CLO9

17

Bài 17: Chiết tự Chữ Hán

1.5

1.5

0

4.5

CLO1,  CLO2, CLO4, CLO6, CLO7,  CLO8,

CLO9

18

Bài 18: Ôn tập + Nộp bài tập nhóm

1.5

1.5

9

7.5

CLO1,  CLO2, CLO4, CLO8,

CLO9

Tổng cộng (giờ): 54 giờ

30

24

9

87

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

 

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

- Điểm danh: Đi học đầy đủ

- Chuẩn bị tốt các nội dung bài

- Thái độ học tập tích cực

Số lần có mặt trên lớp + số lần chuẩn bị bài ở nhà +tham gia vào bài học

CLO8, CLO9

 

 

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

BT nhóm

- Hình thức: Bài luận từ 5 - 8 trang A4

- Nội dung: Bộ BT cụ thể

BT nhóm

+ Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí

+ Phân tích logic, sâu sắc, có liên hệ thực tế

+ Sử dụng tài liệu tham khảo phong phú, đa dạng, hấp dẫn

+ Ngôn ngữ trong sáng, trích dẫn đúng quy định

 

CLO4, CLO6, CLO7,

CLO8, CLO9

 

10%

Kiểm tra giữa kỳ

- Hình thức: Thi viết

- Nội dung: Làm bài thi viết trong kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 12 (xem tại mục 5.2)

- Đề thi bao gồm: Hai phần trắc nghiệm và tự luận, trong thời gian 60~70 phút.


 

Kiểm tra giữa kỳ

+ Trả lời rõ ràng sâu sắc câu hỏi tự luận:

+ Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi trắc nghiệm

CLO1, CLO2, CLO3, CLO4, CLO5,

CLO8, CLO9

 

20%

 

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Thi kết thúc học phần

- Hình thức: Thi viết

- Nội dung: Làm bài thi viết trong kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 17 (xem tại mục 5.2)

- Đề thi bao gồm : Hai phần trắc nghiệm và tự luận, trong thời gian 60~90 phút.

Thi kết thúc học phần

+ Trả lời đúng yêu cầu, rõ ràng, chính xác

+ Bản dịch trôi chảy, xúc tích

CLO1, CLO2, CLO3, CLO4, CLO5,

CLO8, CLO9

 

60%

 

 

 

Tổng:

100%



User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên kiến thức tiếp theo học phần của Tiếng Trung Quốc tổng hợp 2. Nội dung học phần bắt đầu từ bài 1 đến bài 15 của Giáo trình Hán ngữ Boya Trung cấp I (Tập 1), bao gồm 8 chủ đề (đơn nguyên), mỗi chủ đề có 2 bài. Trước mỗi chủ đề sẽ có phần ôn tập giúp người đọc nhớ lại kiến thức bài cũ. Sau mỗi chủ đề là bài tập để người đọc luyện tập và thực hành. Nội dung 2 bài trong mỗi chủ đề có liên quan đến nhau. Bài tập của các chủ đề gồm nhiều tầng kiến thức, từ kết cấu âm tiết chữ Hán, ngữ tố, từ hội cho đến các bài văn, giúp học sinh củng cố, hấp thu và vận dụng kết cấu ngôn ngữ của chủ đề. Phần cuối mỗi chủ đề đều có bài đọc và viết bài tập, bài đọc tái hiện từ hội và điểm ngôn ngữ trong mỗi chủ đề.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Bài 1: 三封email

1.5

1.5

1

4

1, 2, 3, 5, 7, 8, 9

2

Bài 2: 一篇日记

1.5

1.5

1

4

1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9

3

Bài 3: 留学中国

1.5

1.5

1

4

1, 2, 3, 5, 7, 8, 9

4

Bài 4: 儿童学语言

1.5

1.5

1

4

1, 2, 3, 5, 7, 8, 9

5

Bài 5: 她是我们的女儿吗 ?

1.5

1.5

1

4

1, 2, 3, 5, 7, 8, 9

6

Bài 6: 颜色和性格

1.5

1.5

1

4

1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9

7

Bài 7: 唱片

1.5

1.5

1

4

1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9

8

Bài 8: 音乐和邻居女孩儿

1.5

1.5

1

4

1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9

9

Ôn tập giữa kỳ

1.5

1.5

1.5

4

1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9

10

Kiểm tra giữa kỳ

0

3

0

6

1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9

11

Bài 9: 孙中山

1.5

1.5

1

4

1, 2, 3, 5, 7, 8, 9

12

Bài 10: 武则天

1.5

1.5

1

4

1, 2, 3, 5, 7, 8, 9

13

Bài 11:吃在中国

1.5

1.5

1

4

1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9

14

Bài 12: 请客吃饭

1.5

1.5

1

4

1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9

15

Bài 13: 应该怎么做

1.5

1.5

1

4

1, 2, 3, 5, 7, 8, 9

16

Bài 14: 爱情玫瑰

1.5

1.5

1

4

1, 2, 3, 5, 7, 8, 9

17

Bài 15: 你的丈夫真好

1.5

1.5

1

4

1, 2, 3, 5, 7, 8, 9

18

Ôn tập cuối kỳ

0

3

1.5

8

1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9

Tổng cộng (giờ)

24

30

18

78

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số



Đánh giá quá trình

Chuyên cần

- Điểm danh 

- Làm bài tập 

- Tương tác trên lớp

- Số lần có mặt trên lớp 

- Số lượng và chất lượng bài tập

- Tương tác với giáo viên và bạn học, tham gia vào bài học

1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9


10%

Kiểm tra nói giữa kỳ

Kiểm tra giữa kỳ gồm 02 phần: 01 đề thi tổng hợp 60 phút, 01 phần thi nói khoảng 3-5 phút/ sinh viên;

- Kiểm tra viết (60 phút), bao gồm một phần các dạng bài tập từ trắc nghiệm, sửa lỗi sai, điền từ, đoán nghĩa, chọn nhiều đáp án, hoàn thành câu....và các dạng bài tự luận khác. Nội dung: Toàn bộ các kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 8 trong học phần và mở rộng phù hợp với trình độ của người học

- Kiểm tra nói (3-5 phút/ sinh viên): theo hình thức bốc thăm ngẫu nhiên câu hỏi trong hệ thống câu hỏi ôn tập, mỗi SV trình bày 3-5 phút, bao gồm 1 câu hỏi chính có trong đề cương ôn tập chiếm 80% và 1 câu hỏi phụ nằm ngoài đề cương đánh giá khả năng phản xạ của từng SV chiếm 20%.

Bài thi tính theo thang điểm 10, tính điểm trung bình của thi Nói + Viết;

* Thi Viết: ngoài các nội dung trắc nghiệm, phần bài tự luận được đánh giá theo các tiêu chí dùng từ, ngữ pháp và diễn đạt;

* Thi Nói: theo 04 tiêu chí chính sau:

+ Ngữ âm: 1,5 điểm

+ Ngữ pháp: 1,5 điểm

+ Nội dung: 5 điểm

+ Diễn đạt: 2 điểm

1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Bài kiểm tra viết gồm trắc nghiệm và tự luận (60 phút)

Nội dung: toàn bộ các kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 15 trong học phần và mở rộng phù hợp với trình độ của người học.

Gồm các dạng bài tập từ trắc nghiệm, sửa lỗi sai, hoàn thành câu... chấm theo thang điểm 10, lấy đến 0,25. 

Phần tự luận được đánh giá theo các tiêu chí dùng từ, ngữ pháp và diễn đạt.

1, 2, 3, 5, 8

60%

     

Tổng:

100%

 

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU HỌC PHẦN:

Học phần Ngữ âm, Văn tự  và Từ vựng học tiếng Trung Quốc ngoài hỗ trợ phát triển kỹ năng thực hành ngôn ngữ, có nhiệm vụ hệ thống hóa kiến thức lý luận ngôn ngữ ở năm thứ nhất và năm thứ hai, giúp sinh viên có thể vận dụng kiến thức đã học để củng cố và nâng cao hiệu quả học tập các môn học khác; Học phần đồng thời trang bị cho sinh viên các kiến thức mở rộng về 3 bình diện Ngữ âm - Văn tự - Từ vựng, cung cấp tiền đề lý luận quan trọng để sinh viên có thể tiến hành nghiên cứu độc lập, giúp sinh viên có thể ứng dụng kiến thức đã học trong công tác giảng dạy và nghiên cứu ngôn ngữ tiếng Trung Quốc.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp


Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

 

Lý thuyết

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)


1

PHẦN NGỮ ÂM

Bài 1: Khái lược chung về Ngữ âm 


2


1


0.5


4.5

1,6,7,8,11, 12

2

Bài 2: Thanh mẫu

1.5

1.5

0.5

4.5

1,2,3,6,7.8.9,10,11,12

3

Bài 3: Vận mẫu

1.5

1.5

0.5

4.5

1,2,3,6,7.8.9,10,11,12

4

Bài 4: Thanh điệu, Thanh nhẹ, Âm uốn lưỡi

1.5

1.5

0.5

4.5

1,2,3,6,7.8.9,10,11,12

5

Bài 5: Âm tiết và Âm vị

2

1

0.5

4.5

1,2,3,6,7,8,9,10,11,12


6

PHẦN VĂN TỰ

Bài 6: Giới thiệu chung về Văn tự, Hán tự 


2


1

0.5

5

1,2,4,7,8,11,12

7

Bài 7: Hình thể của chữ Hán

2

1

0.5

5

1,2,3,4,6,7,8,9,10,11,12

8

Bài 8: Cấu tạo của chữ Hán

2

1

0.5

5

1,2,3,4,6,7,8,9,10,11,12

9

Bài 9: Phương pháp tạo chữ Hán 

2

1

0.5

5

1,2,3,4,6,7,8,9,10,11,12

10

Bài 10: Vấn đề chuẩn hoá và sử dụng chữ Hán 

2

1

0.5

5

1,2,3,4,6,7,8,9,10,11,12

11

Bài 11 Kiểm tra giữa kỳ

0

3

0

4.5

1,11,12


12

PHẦN TỪ VỰNG

Bài 12: Từ vựng và các đơn vị của từ vựng  

1.5

1.5

0.5

5

1,2,3,5,6,7,8,9,11,12

13

Bài 13: Cấu tạo của từ

1.5

1.5

0.5

5

1,2,3,5,6,7,8,9,11,12

14

Bài 14: Tính chất và cấu tạo của nghĩa từ

2

1

0.5

5

1,2,3,5,6,7,8,9,11,12

15

Bài 15: Sự phân giải của nghĩa từ

2

1

0.5

5

1,2,3,5,6,7,8,9,11,12

16

Bài 16: Trường nghĩa

1.5

1.5

0.5

5

1,2,3,5,6,7,8,9,11,12

17

Ôn tập (1)

1.5

1.5

0.5

5

1,11,12

18

Ôn tập (2) 

1.5

1.5

1

5

1,11,12

Tổng cộng (54 tiết)

30

24

9

87

CLO1-12

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

- Điểm danh 

- Tham gia bài học 

- Đi học đầy đủ 

- Chuẩn bị tốt bài học 

- Thái độ học tập tích cực 

 

11,12

 

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

- Làm bài kiểm tra viết (60~90’). Nội dung gồm câu hỏi lý thuyết và các dạng bài tập

- Hoặc làm bài tập lớn: viết bài nghiên cứu theo một chủ đề đã học 10 - 15 trang A4

- Đối với bài KTGK: trả lời chính xác và đầy đủ các câu hỏi lý thuyết và các dạng bài tập.

 

- Đối với bài tập lớn:  

Xác định vấn đề rõ ràng; Phương pháp khoa học; Phân tích logic, có liên hệ thực tế; Sử dụng tài liệu tham khảo phong phú; Ngôn ngữ trong sáng, trích dẫn đúng quy định   

 

 

 

 

1,2,3, 4,7,9, 11,12

 

30%

 

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

- Làm bài thi viết kết thúc học phần (60~90’).Nội dung gồm câu hỏi lý thuyết và các dạng bài tập

 

Trả lời chính xác và đầy đủ các câu hỏi lý thuyết và các dạng bài tập.

1,2,3, 4,5,7, 9,11, 12

 

60%

 

 

 

Tổng:

100%

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên những thuật ngữ, cấu trúc thường dùng trong văn phong báo chí thương mại thông qua các bài báo trong lĩnh vực kinh tế và thương mại, rèn luyện kỹ năng đọc hiểu nhanh, đọc hiểu nâng cao, kỹ năng xử lý các vấn đề gặp phải khi đọc hiểu, kỹ năng thu thập, chọn lọc, tổng hợp thông tin, kỹ năng tự học cho sinh viên.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Bài 1

1.0

2.0

2.0

3.0

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

2

Bài 2

0.5

2.5

2.0

3.0

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

3

Bài 3

0.5

2.5

2.0

3.0

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

4

Bài 4

0.5

2.5

2.0

3.0

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

5

Bài 5

0.5

2.5

2.0

3.0

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

6

Bài 6

0.5

2.5

2.0

3.0

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

7

Bài 7

0.5

2.5

2.0

3.0

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

8

Bài 8

1.0

2.0

2.0

3.0

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

9

Ôn tập 1

0

3.0

5.0

3.0

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

10

Thi giữa học kì

0

3.0

0

4.5

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

11

Bài 9

0.5

2.5

2.0

3.0

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

12

Bài 10

0.5

2.5

2.0

3.0

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

13

Bài 11

0.5

2.5

2.0

3.0

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

14

Bài 12

0.5

2.5

2.0

3.0

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

15

Bài 13

1.0

2.0

2.0

3.0

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

16

Bài 14

0.5

2.5

2.0

3.0

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

17

Bài 15

0.5

2.5

2.0

3.0

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

18

Ôn tập 2

0

3.0

5.5

3.0

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

Tổng cộng (giờ)

9

45

40.5

55.5

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

+ Điểm danh (đi học đầy đủ, đúng giờ): 50% 

+ Chuẩn bị bài theo yêu cầu của GV: 10%

+ Hoàn thành bài tập thêm: 40%

+ Số lần có mặt trên lớp không ít hơn 75% tổng số giờ học;

+ Chuẩn bị đầy đủ bài theo yêu cầu của GV trước khi lên lớp;

+ Hoàn thành đúng hạn bài tập GV giao thêm.

6, 7, 8, 9

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Kiểm tra không quá 80 phút về các nội dung đã nghiên cứu.

+ Trắc nghiệm chọn đúng các đáp án (44 câu);

+ Đọc và trả lời đủ ý các câu (6 câu).

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Kiểm tra không quá 80 phút về các nội dung đã nghiên cứu.

+ Trắc nghiệm chọn đúng các đáp án (44 câu);

+ Đọc và trả lời đủ ý các câu (6 câu).

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

60%

 

 

 

Tổng:

100%

   

 

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần này trang bị cho người học kiến thức cơ bản về văn học Trung Quốc cổ đại, cận đại, và hiện đương đại. Học phần giúp sinh viên đọc, hiểu và phân tích được tác phẩm văn học Trung Quốc (Thơ ca, truyền thuyết thần thoại và tản văn tiên Tần, Văn học Tần Hán, Thơ Đường tuyển chọn, Văn học đời Tống, tác phẩm Từ chọn lọc, Tiểu thuyết Minh Thanh, Lỗ Tấn và văn học hiện đại Trung Quốc, Thơ ca Trung Quốc đương đại, Tản văn đương đại và văn học phim ảnh TQ…) Môn học sử dụng các phương pháp dạy học tích cực (Kỹ thuật sơ đồ tư duy, chia sẻ nhóm đôi, kỹ thuật KWLH), phương pháp đa giác quan, kết hợp lý thuyết và thực hành, học tập trung và đào tạo trực tuyến.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

 

Buổi

Nội dung 

(có thể cụ thể đến mục cấp 2)

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp


Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Bài mở đầu

Giới thiệu tổng quan môn học

Hướng dẫn phương pháp học

Phân chia nhiệm vụ các nhóm

Bài mở đầu: Cổ văn Trung Quốc

2

1

0.5

4


1,6

2

Bài 1 : Phân tích tác phẩm Thơ, Từ cổ đại Trung Quốc

Kinh Thi

1.5

1.5

0.5

5

1,4

3

Bài 1: Phân tích tác phẩm Thơ, Từ cổ đại Trung Quốc (tiếp 2)

Dân ca Nhạc phủ đời Hán

1.5

1.5

0.5

5



1,2,4,5

4

Bài 1: Phân tích tác phẩm Thơ, Từ cổ đại Trung Quốc (tiếp 3)

Đường Thi (Sơ Đường)

1.5

1.5

0.5

5


1,2,4,5,8

5

Bài 1: Phân tích tác phẩm Thơ, Từ cổ đại Trung Quốc (tiếp 4)

Đường Thi (Thịnh Đường, Vãn Đường)

2

1

0.5

5



1,2,4,5,7

6

Bài 1: Phân tích tác phẩm Thơ, Từ cổ đại Trung Quốc (tiếp 5)

Từ Tống

1.5

1.5

0.5

5


1,3,4,5,6,7

7

Bài 2: Hình thức thơ ca cổ điển Trung Quốc (1)

2

1

0.5

5



1,3,4,8,7

Bài 2: Hình thức thơ ca cổ điển Trung Quốc (2)

1.5

1.5

0.5

5



1,3,4,5,6

9

Bài 3: Tiểu thuyết cổ đại Trung Quốc (1)

Tiểu thuyết Minh Thanh

Tác phẩm Tây Du Kí

1.5

1.5

0.5

5




1,3,4,5,6

10

Bài 3: Tiểu thuyết cổ đại Trung Quốc (2)

Tiểu thuyết Minh Thanh

Tác phẩm Tam Quốc Diễn Nghĩa

1.5

1.5

0.5

5




1,3,4,5,7,8

11

Ôn tập – Kiểm tra giữa kì

1.5

1.5

0.5

4




1,2,3,4,5,6

12

Bài 4: Tản văn hiện đương đại Trung Quốc (1)

Tản văn hiện đại

Tác giả: Băng Tâm, Chu Tự Thanh, Lỗ Tấn, Lâm Ngữ Đường, Trương Ái Linh

1.5

1.5

0.5

4

1,5,6,7

13

Bài 4: Tản văn hiện đương đại Trung Quốc (2)

Tản văn đương đại

Tác giả: Ba Kim, Giả Bình Ao, Từ Quang Trung

2

1

0.5

5



1,2,4,5

14

Bài 5: Chư tử Tản văn

Luận ngữ

Mạnh Tử

Trang Tử

1.5

1.5

0.5

5



1,2,3,4,5,6

15

Bài 6: Tiểu thuyết Hiện đương đại Trung Quốc

Tác giả Lỗ Tấn, Mâu Thuẫn, Ba Kim, Lão Xá, Thẩm Tòng Văn

1.5

1.5

0.5

5




1,2,3

16 

Bài 7: Thơ mới Trung Quốc

Tác giả Hồ Thích, Quách Mạc Nhược, Từ Chí Ma, Văn Nhất Đa, Thư Đình

Tác phẩm: 《再别康桥》, 《致橡树》

2

1

0.5

5


1,2,3,4,5,6

17 

Bài 8: Điện ảnh Trung Quốc

2

1

0.5

5


1,2,3,4,5,6

18

Ôn tập 

1.5

1.5

0.5

5

1,3,4,5,6,7,8

Tổng cộng (giờ)

30

24

9

87

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức 

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

SV đi học đầy đủ (từ 75% số buổi học trở lên), chuẩn bị tốt các nội dung Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn theo yêu cầu của GV, tích cực phát biểu trong giờ học, tính theo thang điểm 10

Số lần có mặt trên lớp Tham gia vào bài học

 

7,8

 

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

- Hình thức: Thi nói

- Nội dung: Kiểm tra giữa kì (1) gồm một số nội dung chính trong bài 1-3

- Đề thi bao gồm trả lời câu tự luận, và 1 bài thuyết trình, hùng biện theo yêu cầu 

Trả lời câu hỏi trên lớp

Kiểm tra ngắn, 60 phút

1,2,3,4,5,6

20%

Tiểu luận

 

 

Báo cáo nhóm

3,4,5,67,8

5%

Bài thuyết 

Thời gian trình bày bài nói cá nhân từ 1-3p

Thời gian nhóm 3 người thuyết trình 3-5p

Báo cáo nhóm

1,23,4,5,67,8

5%

 

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Bài 1- bài 7

Bài kiểm tra viết 

1,2,3,4,5,6

60%

 

 

 

Tổng:

100%

 

More Articles ...

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

22304552
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
5902
13447
87030
22148801
120010
462173
22304552

Địa chỉ IP: 3.14.131.159
2025-05-10