Sidebar

Magazine menu

22
Fri, Nov

TTR205 - Tiếng Trung Quốc tổng hợp 3 (综合汉语三)

Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính (áp dụng từ K62 trở đi)

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
 
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên kiến thức tiếp theo học phần của Tiếng Trung Quốc tổng hợp 2. Nội dung học phần bắt đầu từ bài 1 đến bài 15 của Giáo trình Hán ngữ Boya Trung cấp I (Tập 1), bao gồm 8 chủ đề (đơn nguyên), mỗi chủ đề có 2 bài. Trước mỗi chủ đề sẽ có phần ôn tập giúp người đọc nhớ lại kiến thức bài cũ. Sau mỗi chủ đề là bài tập để người đọc luyện tập và thực hành. Nội dung 2 bài trong mỗi chủ đề có liên quan đến nhau. Bài tập của các chủ đề gồm nhiều tầng kiến thức, từ kết cấu âm tiết chữ Hán, ngữ tố, từ hội cho đến các bài văn, giúp học sinh củng cố, hấp thu và vận dụng kết cấu ngôn ngữ của chủ đề. Phần cuối mỗi chủ đề đều có bài đọc và viết bài tập, bài đọc tái hiện từ hội và điểm ngôn ngữ trong mỗi chủ đề.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Bài 1: 三封email

1.5

1.5

1

4

1, 2, 3, 5, 7, 8, 9

2

Bài 2: 一篇日记

1.5

1.5

1

4

1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9

3

Bài 3: 留学中国

1.5

1.5

1

4

1, 2, 3, 5, 7, 8, 9

4

Bài 4: 儿童学语言

1.5

1.5

1

4

1, 2, 3, 5, 7, 8, 9

5

Bài 5: 她是我们的女儿吗 ?

1.5

1.5

1

4

1, 2, 3, 5, 7, 8, 9

6

Bài 6: 颜色和性格

1.5

1.5

1

4

1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9

7

Bài 7: 唱片

1.5

1.5

1

4

1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9

8

Bài 8: 音乐和邻居女孩儿

1.5

1.5

1

4

1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9

9

Ôn tập giữa kỳ

1.5

1.5

1.5

4

1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9

10

Kiểm tra giữa kỳ

0

3

0

6

1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9

11

Bài 9: 孙中山

1.5

1.5

1

4

1, 2, 3, 5, 7, 8, 9

12

Bài 10: 武则天

1.5

1.5

1

4

1, 2, 3, 5, 7, 8, 9

13

Bài 11:吃在中国

1.5

1.5

1

4

1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9

14

Bài 12: 请客吃饭

1.5

1.5

1

4

1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9

15

Bài 13: 应该怎么做

1.5

1.5

1

4

1, 2, 3, 5, 7, 8, 9

16

Bài 14: 爱情玫瑰

1.5

1.5

1

4

1, 2, 3, 5, 7, 8, 9

17

Bài 15: 你的丈夫真好

1.5

1.5

1

4

1, 2, 3, 5, 7, 8, 9

18

Ôn tập cuối kỳ

0

3

1.5

8

1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9

Tổng cộng (giờ)

24

30

18

78

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số



Đánh giá quá trình

Chuyên cần

- Điểm danh 

- Làm bài tập 

- Tương tác trên lớp

- Số lần có mặt trên lớp 

- Số lượng và chất lượng bài tập

- Tương tác với giáo viên và bạn học, tham gia vào bài học

1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9


10%

Kiểm tra nói giữa kỳ

Kiểm tra giữa kỳ gồm 02 phần: 01 đề thi tổng hợp 60 phút, 01 phần thi nói khoảng 3-5 phút/ sinh viên;

- Kiểm tra viết (60 phút), bao gồm một phần các dạng bài tập từ trắc nghiệm, sửa lỗi sai, điền từ, đoán nghĩa, chọn nhiều đáp án, hoàn thành câu....và các dạng bài tự luận khác. Nội dung: Toàn bộ các kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 8 trong học phần và mở rộng phù hợp với trình độ của người học

- Kiểm tra nói (3-5 phút/ sinh viên): theo hình thức bốc thăm ngẫu nhiên câu hỏi trong hệ thống câu hỏi ôn tập, mỗi SV trình bày 3-5 phút, bao gồm 1 câu hỏi chính có trong đề cương ôn tập chiếm 80% và 1 câu hỏi phụ nằm ngoài đề cương đánh giá khả năng phản xạ của từng SV chiếm 20%.

Bài thi tính theo thang điểm 10, tính điểm trung bình của thi Nói + Viết;

* Thi Viết: ngoài các nội dung trắc nghiệm, phần bài tự luận được đánh giá theo các tiêu chí dùng từ, ngữ pháp và diễn đạt;

* Thi Nói: theo 04 tiêu chí chính sau:

+ Ngữ âm: 1,5 điểm

+ Ngữ pháp: 1,5 điểm

+ Nội dung: 5 điểm

+ Diễn đạt: 2 điểm

1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Bài kiểm tra viết gồm trắc nghiệm và tự luận (60 phút)

Nội dung: toàn bộ các kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 15 trong học phần và mở rộng phù hợp với trình độ của người học.

Gồm các dạng bài tập từ trắc nghiệm, sửa lỗi sai, hoàn thành câu... chấm theo thang điểm 10, lấy đến 0,25. 

Phần tự luận được đánh giá theo các tiêu chí dùng từ, ngữ pháp và diễn đạt.

1, 2, 3, 5, 8

60%

     

Tổng:

100%

 

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

19873666
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
3589
37241
131870
19585118
456967
3184527
19873666

Địa chỉ IP: 18.188.175.66
2024-11-22