Sidebar

Magazine menu

10
Sat, May

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần Viết I nhằm trang bị cho người học kiến thức viết đoạn văn và viết ứng dụng qua 18 bài giảng. Qua đó, người học hiểu và vận dụng được các kiến thức ngôn ngữ để viết được bằng tiếng Trung các nội dung như: kể chuyện, tả người, tự giới thiệu, sơ yếu lý lịch, viết thư thông thường và viết các thể loại thư dùng trong công việc, bao gồm: thư tự giới thiệu, thư giới thiệu, thư cảm ơn, thư chúc mừng, thư mời, thông báo... Kết cấu mỗi bài giảng gồm các phần: giới thiệu thể loại, đọc và phân tích bài văn mẫu, hướng dẫn viết văn, thực hành các bài tập bổ trợ nâng cao vốn từ và ôn luyện cấu trúc thường dùng trong văn viết. 

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp


Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Bài 1:汉语标点符号  

0.5

2.5

2.25

3

2, 3, 4, 5, 6, 7, 9

2

Bài 2: 写故事

0.5

2.5

2.25

3

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8

3

Bài 3: 扩写故事

0.5

2.5

2.25

3

2, 3, 4, 5, 6, 7

4

Bài 4: 叙事文

0.5

2.5

2.25

3

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7

5

Bài 5: 写人作文

0.5

2.5

2.25

3

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7

6

Bài 6:自我介绍

0.5

2.5

2.25

3

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8

7

Bài 7: 个人履历

0.5

2.5

2.25

3

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8

8

Bài 8: 一般书信 

0.5

2.5

2.25

3

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8

9

Bài 9: 专用书信- 自荐信 

0.5

2.5

2.25

3

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8

10

Bài 10: 介绍信、推荐信

0.5

2.5

2.25

3

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8

11

Bài 11: Ôn tập + Kiểm tra giữa kỳ

0.5

2.5

2.25

4.5

1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9

12

Bài 12: 申请信

0.5

2.5

2.25

3

2, 3, 4, 5, 6, 7, 8

13

Bài 13: 感谢信

0.5

2.5

2.25

3

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8

14

Bài 14: 祝贺信

0.5

2.5

2.25

3

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8

15

Bài 15: 请柬、邀请信、邀约信

0.5

2.5

2.25

3

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8

16

Bài 16: 通知

0.5

2.5

2.25

3

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8

17

Bài 17: 请假条

0.5

2.5

2.25

3

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8

18

Bài 18: Ôn tập 

0.5

2.5

2.25

3

1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9

Tổng cộng (giờ)

9

45

40.5

55.5

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

 

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

Điểm danh, kiểm tra bài tập về nhà, tương tác trên lớp

Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học + hoàn thành bài tập đầy đủ

 

8, 9

 

10%

Kiểm tra giữa kỳ

Kiểm tra 60 phút, hình thức: thi viết

- Trả lời rõ ràng, chính xác câu hỏi lý thuyết;

- Làm bài tập viết đúng yêu cầu, rõ ràng, trôi chảy, xúc tích

1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9

30%

 

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Bài kiểm tra lý thuyết Trắc nghiệm + tự luận (60-70’)

- Trả lời rõ ràng, chính xác câu hỏi lý thuyết;

- Làm bài tập viết đúng yêu cầu, rõ ràng, trôi chảy, xúc tích

1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9

60%

Tổng:

100%



User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:

Học phần này trang bị cho sinh viên những kiến thức ngôn ngữ tiếng Trung từ cơ bản đến chuyên sâu cũng như kiến thức nghiệp vụ trong quy trình xuất nhập khẩu như những kiến thức chung về thương mại quốc tế, trình tự xuất nhập khẩu, các điều khoản quy định phẩm chất quy cách hàng hoá, giá cả, bao bì, vận chuyển, giao hàng v.v. trong hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế. Sau khi kết thúc học phần, sinh viên có thể hiểu – vận dụng – phân tích một số nội dung liên quan tới nghiệp vụ xuất nhập khẩu hàng hóa; đồng thời, sinh viên cũng được bồi dưỡng các kỹ năng về học tập và kỹ năng xử lý vấn đề, tư duy tổng hợp và giao tiếp.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Chương 1

3.0

0

0

5.0

1, 9, 10, 11, 12, 13

2 – 6

Chương 2

12.0

3.0

0

25.0

1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13

7 – 10

Chương 3

8.0

4.0

0

20.0

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13

11

Chương 4

2.0

1.0

0

5.0

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13

12

Kiểm tra giữa kỳ

0

3.0

0

8.0

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13

13 – 17

Chương 5

11.0

4.0

0

25.0

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13

18

Ôn tập

0

3.0

0

8.0

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13

Tổng cộng (giờ)

36

18

0

96

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

+ Điểm danh (đi học đầy đủ, đúng giờ): 50% 

+ Chuẩn bị bài theo yêu cầu của GV: 10%

+ Hoàn thành bài tập thêm: 40%

+ Số lần có mặt trên lớp không ít hơn 75% tổng số giờ học;

+ Chuẩn bị đầy đủ bài theo yêu cầu của GV trước khi lên lớp;

+ Hoàn thành đúng hạn bài tập GV giao thêm.

10, 11, 12, 13

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Kiểm tra không quá 90 phút về các nội dung đã nghiên cứu.

+ Dịch đúng thuật ngữ Hán – Việt và Việt – Hán;

+ Trắc nghiệm chọn đúng một đáp án hoặc nhiều đáp án;

+ Phán đoán chọn Đúng hoặc Sai;

+ Trả lời đủ ý câu hỏi tự luận.

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Kiểm tra không quá 90 phút về các nội dung đã nghiên cứu.

+ Dịch đúng thuật ngữ Hán – Việt và Việt – Hán;

+ Trắc nghiệm chọn đúng một đáp án hoặc nhiều đáp án;

+ Phán đoán chọn Đúng hoặc Sai;

+ Trả lời đủ ý câu hỏi tự luận.

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13

60%

 

 

 

Tổng:

100%

   

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần này bổ sung và tăng cường cho sinh viên những kiến thức về lý thuyết biên dịch. Thông qua học phần này sinh viên được củng cố các kiến thức về từ vựng, ngữ pháp tiếng Trung Quốc ở trình độ trung – cao cấp. Sau khi học xong học phần này sinh viên được trang bị thêm các kiến thức về kinh tế thương mại chuyên sâu và với mức độ khó hơn. Học phần này cũng tăng cường và nâng cao cho sinh viên các phương pháp và kỹ năng biên dịch các tài liệu trong các lĩnh vực chuyên sâu như tài chính, tín dụng, pháp luật,... 

 

2 . NỘI DUNG HỌC PHẦN 

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp


Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1-3

Lý thuyết chung về dịch thuật 

Dịch thuật các từ Hán Việt và các thuật ngữ chuyên ngành kinh tế 

Những vấn đề cần chú ý khi đối dịch Hán- Việt

5

4

0

4,5

1, 2, 3, 6, 9, 10



4-5

Thị trường bất động sản 

0,5

5,5

0

6,5

2, 3, 4, 6, 7, 9, 10

6-7

Chính sách kinh tế Trung Quốc

0,5

5,5

0

6,5

2, 3, 4, 5 6, 7, 9, 10

8-9

Chính sách kinh tế Việt Nam

0,5

5,5

10

6,5

2, 3, 4, 6, 7, 9, 10

10-11

Thị trường chứng khoán

Kiểm tra giữa kì

0,5

5,5

0

6,5

2, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10

12-13

Tiền tệ - Ngân hàng

0,5

5,5

0

6,5

2, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10

14-15

Hợp đồng - Hiệp định thương mại

0,5

5,5

10

6,5

2, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10

16-17

Pháp luật  trong kinh tế thương mại 

0,5

5,5

10

6,5

2, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10

18

Ôn tập

0,5

2,5

10,5

5,5

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10

Tổng cộng: 54 (giờ)

9

45

40,5

55,5

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

 

 

Đánh giá quá trình

Chuyên cần

Điểm danh hàng ngày và yêu cầu sinh viên thực hành biên dịch trên lớp

Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học

1, 2, 3, 4, 6, 7, 9, 10,

 

10%

Kiểm tra giữa kỳ

Bài kiểm tra giữa kì: Dịch viết một số đoạn văn sang tiếng Trung Quốc và tiếng Việt

Kiểm tra 60 phút

Bản dịch đầy đủ nội dung, chính xác về thuật ngữ, từ vựng, cấu trúc

2, 3, 5, 6, 7, 9, 10

30 %

 

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Dịch Dịch viết một số đoạn văn sang tiếng Trung Quốc và tiếng Việt

Bài tự luận (75’)

Bản dịch đầy đủ nội dung, chính xác về thuật ngữ, từ vựng, cấu trúc

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10

60%

 

 

 

Tổng:

100%

 

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

 

  •  MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN 

 

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên về: Nghệ thuật cổ đại và hiện đại của Trung Quốc. Học phần giới thiệu khái quát về nghệ thuật dân gian, văn học, hội họa, âm nhạc, sân khấu, kiến trúc và nghệ thuật vườn cảnh, của đất nước Trung Quốc. Thông qua các bài giảng giúp cho sinh viên có hiểu biết chung về văn hóa nghệ thuật của Trung Quốc, trên cơ sở đó có thể tự nghiên cứu, mở rộng kiến thức. Học phần môn Nghệ thuật Trung Hoa sử dụng các phương pháp giảng dạy đa dạng, phương pháp thuyết trình kết hợp với phương pháp làm việc nhóm, giúp người học chủ động tham gia vào bài giảng, nâng cao khả năng tự tìm hiểu và trao đổi kiến thức mới. Ngoài những kiến thức nền cơ bản của môn học, sau khi học hết học phần Nghệ thuật Trung Hoa, người học sẽ có thêm kỹ năng thuyết trình và kỹ năng làm việc nhóm có hiệu quả cao nhất.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết (thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Bài mở đầu: Giới thiệu chung về môn Nghệ Thuật Trung Hoa

2

1

0

4.5

CLO1,  CLO2, CLO3, CLO6,  CLO7, CLO8,  CLO9

2

Bài 1: Âm nhạc Trung Quốc (1)

1.5

1.5

0

4.5

CLO1,  CLO2, CLO3, CLO5, CLO6,  CLO7,

CLO8,  CLO9

3

Bài 2: Âm nhạc Trung Quốc (2)

1.5

1.5

0

4.5

CLO1,  CLO2, CLO3, CLO5, CLO6,  CLO7,

CLO8,  CLO9

4

Bài 3: Nghệ thuật cờ Trung Quốc

1.5

1.5

0

4.5

CLO1,  CLO2, CLO3, CLO5, CLO6,  CLO7, CLO8,  CLO9

5

Bài 4: Nghệ thuật khắc triện Trung Quốc

2

1

0

4.5

CLO1,  CLO2, CLO3, CLO5, CLO6,  CLO7, CLO8,  CLO9

6

Bài 5: Hội họa Trung Quốc

2

1

0

4.5

CLO1,  CLO2, CLO3, CLO5, CLO6,  CLO7, CLO8,  CLO9

7

Bài 6: Nghệ thuật kiến trúc Trung Quốc (1)

2

1

0

4.5

CLO1,  CLO2, CLO3, CLO5, CLO6,  CLO7, CLO8,  CLO9

8

Bài 7: Nghệ thuật kiến trúc Trung Quốc (2)

2

1

0

4.5

CLO1,  CLO2, CLO3, CLO5, CLO6,  CLO7, CLO8,  CLO9

9

Bài 8: Nghệ thuật gốm sứ Trung Quốc

2

1

0

4.5

CLO1,  CLO2, CLO3, CLO5, CLO6,  CLO7, CLO8,  CLO9

10

Kiểm tra giữa kì

0

3

0

7.5

CLO1,  CLO2, CLO3, CLO5

11

Bài 9: Nghệ thuật dân gian (1)

1.5

1.5

0

4.5

CLO1,  CLO2, CLO3, CLO5, CLO6,  CLO7, CLO8,  CLO9

12

Bài 10: Nghệ thuật dân gian (2)

1.5

1.5

0

4.5

CLO1,  CLO2, CLO3, CLO5, CLO6,  CLO7, CLO8,  CLO9

13

Bài 11 : Điện ảnh Trung Quốc

2

1

0

4.5

CLO1,  CLO2, CLO3, CLO5, CLO6,  CLO7, CLO8,  CLO9

14

Bài 12: Nghệ thuật múa Trung Quốc

1.5

1.5

0

4.5

CLO1,  CLO2, CLO3, CLO5, CLO6,  CLO7, CLO8,  CLO9

15

Bài 13: Nghệ thuật ẩm thực Trung Quốc

2

1

0

4.5

CLO1,  CLO2, CLO3, CLO5, CLO6,  CLO7, CLO8,  CLO9

16

Bài 14: Nghệ thuật trà và rượu Trung Hoa

2

1

0

4.5

CLO1,  CLO2, CLO3, CLO5, CLO6,  CLO7, CLO8,  CLO9

17

Bài 15: Thời trang của Trung Quốc

1.5

1.5

0

4.5

CLO1,  CLO2, CLO3, CLO5, CLO6,  CLO7, CLO8,  CLO9

18

Ôn tập – Nộp bài tập nhóm

1.5

1.5

9

7.5

CLO1,  CLO2, CLO3, CLO5, CLO6

Tổng cộng (giờ): 54 giờ

30

24

9

87

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

 

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

- Điểm danh: Đi học đầy đủ 

- Chuẩn bị tốt các nội dung bài

- Tích cực phát biểu ý kiến

- Ý thức thái độ tốt

Số lần có mặt trên lớp + số lần chuẩn bị bài ở nhà +tham gia vào bài học

CLO8, CLO9

 

 

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

BT nhóm

- Hình thức: Bài luận từ 5 - 8 trang A4

- Nội dung: Bộ BT cụ thể

BT nhóm

+ Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí

+ Phân tích logic, sâu sắc, có liên hệ thực tế

+ Sử dụng tài liệu tham khảo phong phú, đa dạng, hấp dẫn

+ Ngôn ngữ trong sáng, trích dẫn đúng quy định

 

CLO1, CLO2, CLO3, CLO6, CLO7,

CLO8, CLO9

 

10%

BT lớn hoặc thi giữa kỳ

BT lớn

  • Hình thức: Bài nghiên cứu theo chủ đề 7 - 15 trang A4
  • Nội dung: Bộ BT cụ thể

Kiểm tra giữa kỳ

  • Hình thức: Thi viết, Nội dung: Lý thuyết và bài tập thực hành
  • Kết cấu bài thi gồm hai phần: Phần 1, kiểm tra lý thuyết với các dạng bài như: Giải thích khái niệm, Trả lời câu hỏi, So sánh giữa nghệ thuật của Việt Nam và Trung Quốc, Phân tích câu đơn giản số liệu thống kê. Phần 2, làm bài tập thực hành với các dạng bài tập như chọn đáp án đúng, phán đoán đúng sai, sửa câu sai... thời gian 60-90 phút.

 

BT lớn

+ Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí

+ Phương pháp hợp lý khoa học  

+ Phân tích logic, sâu sắc, có liên hệ thực tế

+ Sử dụng tài liệu tham khảo phong phú

+ Ngôn ngữ trong sáng, trích dẫn đúng quy định

+ Sáng tạo trong cách trình bày

Kiểm tra giữa kỳ

+ Trả lời rõ ràng sâu sắc câu hỏi tự luận: 

+ Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi trắc nghiệm

CLO1, CLO2, CLO3,

CLO8, CLO9

 

20%

 

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Thi kết thúc học phần hoặc viết tiểu luận

Thi kết thúc học phần

  • Hình thức: Thi viết trắc nghiệm và tự luận
  • Nội dung: Các vấn đề đã được nghiên cứu
  • Đề thi bao gồm cả loại câu tự luận và trắc nghiệm Kết cấu bài thi gồm hai phần: Phần 1, kiểm tra lý thuyết với các dạng bài như: Giải thích khái niệm, Trả lời câu hỏi, So sánh giữa nghệ thuật của Việt Nam và Trung Quốc, Phân tích câu đơn giản số liệu thống kê. Phần 2, làm bài tập thực hành với các dạng bài tập như chọn đáp án đúng, phán đoán đúng sai, sửa câu sai... thời gian 60-90 phút.

Tiểu luận

  • Hình thức: Bài nghiên cứu theo chủ đề 10 - 20 trang A4
  • Nội dung: Chủ để nghiên cứu cụ thể

 

Thi kết thúc học phần

+ Trả lời rõ ràng sâu sắc câu hỏi tự luận: 

+ Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi trắc nghiệm

Tiểu luận

+ Mục tiêu nghiên cứu rõ ràng 

+ Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí

+ Phương pháp hợp lý khoa học  

+ Nội dung giải quyết được vấn đề, đạt được mục tiêu NC

+ Phân tích logic, sâu sắc, có liên hệ thực tế

+ Sử dụng tài liệu tham khảo phong phú

+ Ngôn ngữ trong sáng, trích dẫn đúng quy định

+ Sáng tạo trong cách trình bày

CLO1, CLO2, CLO3,

CLO8, CLO9

 

60%

 

 

 

Tổng:

100%

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên hai phần là Tài chính và Đầu tư. 

Phần Tài chính nhằm trang bị cho sinh viên kiến thức tổng quát logic về các phạm trù tài chính, tiền tệ và ngân hàng và sử dụng thành thạo các thuật ngữ này bằng tiếng Trung, nội dung chính bao gồm hiểu và có thể dùng tiếng Trung để phân tích bản chất tiền tệ cùng các lý thuyết tiền tệ và mục tiêu của các chính sách tiền tệ, phân tích các hoạt động diễn ra trên thị trường tài chính, tìm hiểu chức năng nghiệp vụ của các tổ chức tài chính và hệ thống giám sát tài chính, tìm hiểu tỷ giá và ngoại hối. Đồng thời môn học còn cung cấp kiến thức cơ bản tài chính doanh nghiệp, với nội dung này sinh viên có thể hiểu và vận dụng các thuật ngữ bằng tiếng Trung để phân tích nghiệp vụ tài chính và phân tích các bảng báo cáo tài chính của mỗi doanh nghiệp.

Phần Đầu tư, tập trung chủ yếu vào Đầu tư trực tiếp quốc tế, nhằm trang bị cho sinh viên một số kiến thức khái quát về những vấn đề cơ bản có liên quan trong lĩnh vực đầu tư quốc tế nói chung và đầu tư trực tiếp nước ngoài nói riêng, cung cấp cho sinh viên các thuật ngữ chuyên ngành liên quan đến đầu tư để có thể phân tích tình hình thực tiễn của Trung Quốc hoặc các nước khác bằng tiếng Trung, từ đó rút ra bài học kinh nghiệm cho Việt Nam.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

金融与经济

货币与货币制度

3

0

0

5.0

1,2,7,8,9,10,11

2

货币与货币制度

2

1.0

0

5.0

1,2,7,8,9,10,11, 12,13, 14

3

金融市场与金融工具

2

1.0

0

5.0

1,2,7,8,9,10,11

4

金融市场与金融工具

2

1.0

0

5.0

1,2,7,8,9,10,11, 12,13, 14

5

金融市场与金融工具

2

1.0

0

5.0

1,2,7,8,9,10,11, 12,13, 14

6

金融机构

2

1.0

0

5.0

1,2,4,7,8,9,10, 11,13

7

金融机构

2

1.0

0

5.0

1,2,4,7,8,9,10, 11,13

8

企业金融

2

1.0

0

5.0

1,3,4,7,8,9,10, 11,13

9

企业金融

1

2.0

0

5.0

1,3,4,7,8,9,10, 11,13

10

复习

1

2.0

0

8.0

1,2,3,4,7,8,9,10, 11,12,13,14

11

国际投资

3

0

0

5.0

1,6,7,8,9,10,11, 12,13

12

国际直接投资

3

0

0

5.0

1,6,7,8,9,10,11, 12,13

13

国际直接投资

2

1.0

0

5.0

1,6,7,8,9,10, 11, 12,13,14

14

中国直接投资

3

0

0

5.0

1,6,7,8,9,10, 11, 12,13,14

15

中国直接投资

2

1.0

0

5.0

1,6,7,8,9,10,11, 12,13,14

16

中国对外直接投资

2

1.0

0

5.0

1,6,7,8,9,10,11, 12,13,14

17

中国对外直接投资

2

1.0

0

5.0

1,6,7,8,9,10,11, 12,13,14

18

期中考试

0

3.0

0

8.0

1,2,3,4,5,6,7,8,9, 10,11,12,13,14

Tổng cộng (giờ)

36

18

0

96

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

+ Điểm danh (đi học đầy đủ, đúng giờ): 50% 

+ Chuẩn bị bài theo yêu cầu của GV: 10%

+ Hoàn thành bài tập thêm: 40%

+ Số lần có mặt trên lớp không ít hơn 75% tổng số giờ học;

+ Chuẩn bị đầy đủ bài theo yêu cầu của GV trước khi lên lớp;

+ Hoàn thành đúng hạn bài tập GV giao thêm.

10,11, 13,14

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Kiểm tra không quá 80 phút về các nội dung đã nghiên cứu.

+ Trắc nghiệm chọn đúng các đáp án 

1,2,3,4,5,6,7,8, 9,10,11,12,13,14

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Kiểm tra không quá 80 phút về các nội dung đã nghiên cứu.

+ Trắc nghiệm chọn đúng các đáp án;

+ Tự luận

1,2,3,4,5,6,7,8, 9,10,11 12,13,14

60%

 

 

 

Tổng:

100%

   







User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên kiến thức, kĩ năng trong lĩnh vực thương mại Trung Quốc và Việt Nam. Học phần gồm 7 Chuyên đề. Chuyên đề 1 cung cấp những kiến thức tổng quan về quan hệ thương mại của Trung Quốc và Việt Nam. Chuyên đề 2 và 3 nghiên cứu thực trạng quan hệ thương mại Việt-Trung trong lĩnh vực xuất nhập khẩu hàng hóa và thương mại biên giới. Chuyên đề 4 nghiên cứu về hợp tác thương mại dịch vụ, chuyên đề 5 nghiên cứu về hợp tác thương mại đầu tư song phương. Chuyên đề 6 và 7 nghiên cứu về các hiệp định thương mại song phương và đa phương mà Trung Quốc và Việt Nam tham gia cũng như các xu hướng hợp tác trong tương lai.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp


Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Chuyên đề 1

3

0

0

6

1,2,3,4,5,6,7,8,9, 10

2-4

Chuyên đề 2 

6

3

0

13,5

1,2,3,4,5,6,7,8,9, 10

5-7

Chuyên đề 3

7,5

1,5

0

15,75

1,2,3,4,5,6,7,8,9, 10

8

Ôn tập 

0

3

9

1,5

1,2,3,4

9

Kiểm tra học trình

0

3

0

1,5

1,2,3,4

10-12

Chuyên đề 4

7,5

1,5

0

15,75

1,2,3,4,5,6,7,8,9, 10

13-14

Chuyên đề 5

3

3

0

7,5

1,2,3,4,5,6,7,8,9, 10

15-16

Chuyên đề 6

3

3

0

7,5

1,2,3,4,5,6,7,8,9, 10

17

Chuyên đề 7 

3

0

0

6

1,2,3,4,5,6,7,8,9, 10

18

Ôn tập 

0

3

9

1,5

1,2,3,4

Tổng cộng (giờ)

28,5

25,5

18

84,75

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Đánh giá quá trình

Chuyên cần

- Căn cứ vào số buổi đi học + số lần nộp bài tập về nhà đúng hạn + thái độ học tập

- Tổng số lần có mặt trên lớp và nộp bài tập về nhà (75%)

- Chuẩn bị tốt các nội dung tự NC theo yêu cầu của GV (10%)

- Tích cực phát biểu trong giờ học (15%), tính theo thang điểm 10

7,8,9, 10

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

- Hình thức: Thi viết

- Thi viết theo thang điểm 10, đề thi tổng hợp 60  phút.

 - Đề thi bao gồm cả loại câu tự luận, trắc nghiệm, điền từ, chọn đúng sai...

- Nội dung: Toàn bộ kiến thức đã được học đến thời điểm kiểm tra.

- Tiêu chí đánh giá:

+ Trả lời rõ ràng hợp lý câu hỏi tự luận: Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí; Phân tích logic, sâu sắc, có liên hệ thực tế; Sử dụng tài liệu tham khảo phong phú; Ngôn ngữ trong sáng, trích dẫn đúng quy định; Sáng tạo trong cách trình bày; 

+ Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi trắc nghiệm, điền từ, chọn đúng sai...

1,2,3,4,5,6,7,8.9, 10

30%

Đánh giá tổng kết

Thi kết thúc học phần

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

- Hình thức: Thi viết

- Thi viết theo thang điểm 10, đề thi tổng hợp 60  phút.

 - Đề thi bao gồm cả loại câu tự luận, trắc nghiệm, điền từ, chọn đúng sai...

- Nội dung: Toàn bộ kiến thức đã được học trong học phần và đề cương câu hỏi ôn tập GV cung cấp

- Tiêu chí đánh giá:

+ Trả lời rõ ràng hợp lý câu hỏi tự luận: Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí; Phân tích logic, sâu sắc, có liên hệ thực tế; Sử dụng tài liệu tham khảo phong phú; Ngôn ngữ trong sáng, trích dẫn đúng quy định; Sáng tạo trong cách trình bày; 

+ Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi trắc nghiệm, điền từ, chọn đúng sai...

1,2,3,4,5,6,7,8,9, 10

60%

       

Tổng

100%



User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần này trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về lý thuyết biên dịch, củng cố và nâng cao các kiến thức về từ vựng, ngữ pháp tiếng Trung Quốc; Học phần này bổ sung cho sinh viên các kiến thức về kinh tế, thương mại,...Qua học phần này sinh viên sẽ được trang bị các phương pháp biên dịch, kỹ năng biên tập văn bản, biên dịch tài liệu,...Sau khi học xong học phần này sinh viên có thể biên dịch (dịch viết) tương đối thành thạo các văn bản về kinh tế, thương mại, có thể tự tin xử lý các văn bản kinh tế, thương mại và chuyển dịch sang tiếng Trung Quốc hoặc tiếng Việt.  

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết (thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1-3

Lý thuyết chung về dịch thuật

Phương pháp dịch thuật

8

1

12

9

1, 3, 4, 6, 9

4-5

Các vấn đề kinh tế Thế giới

1

5

0

6,5

2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10

6-7

Kinh tế Việt nam

1

5

0

6,5

2, 3, 4, 6, 7, 9, 10

8-9

Kinh tế Trung quốc

1

5

0

6,5

2, 3, 4, 5, 6, 7, 9

10-11

Quan hệ kinh tế - thương mại song phương hoặc đa phương

Kiểm tra học trình

0,5

5,5

0

7,5

2, 3, 4, 5, 6, 7, 8

12-13

Đầu tư

1

5

0

6,5

2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10

14-15

Xuất nhập khẩu

1

5

0

6,5

2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10

16-17

Kinh tế môi trường

1

5

12,5

6,5

2, 3, 4, 7, 8

18


Ôn tập

0,5

2,5

7

9

2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10

Tổng cộng: 54 (giờ)

15

39

31,5

64,5

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

 

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

Điểm danh sinh viên mỗi buổi học

Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học

2, 3, 7, 9, 10

 

 

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Kiểm tra giữa kì

Dịch các đoạn văn sang tiếng Việt hoặc tiếng Trung

Dịch chính xác, đầy đủ, các đoạn văn sang tiếng Viết và tiếng Trung Quốc: từ vựng chuẩn xác, cấu trúc chuẩn mực, phù hợp 

2, 3, 4, 6, 7, 9, 10

20%

Tiểu luận

Bài tập nhóm: Lý thuyết biên dịch

Báo cáo tiểu luận của mỗi nhóm được viết bằng tiếng Trung Quốc 8-18 trang với ngôn ngữ tương đối chuẩn mực, nội dung phong phú, phù hợp với yêu cầu.

1

10%

 

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Dịch các đoạn văn sang tiếng Việt hoặc tiếng Trung

Bài kiểm tra tự luận (75’)

Dịch chính xác, đầy đủ, các đoạn văn sang tiếng Viết và tiếng Trung Quốc: từ vựng chuẩn xác, cấu trúc chuẩn mực, phù hợp

2, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10

60%

 

 

 

Tổng:

100%

   

 

More Articles ...

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

22307179
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
8529
13447
89657
22148801
122637
462173
22307179

Địa chỉ IP: 18.118.171.161
2025-05-10