- MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Học phần Viết I nhằm trang bị cho người học kiến thức viết đoạn văn và viết ứng dụng qua 18 bài giảng. Qua đó, người học hiểu và vận dụng được các kiến thức ngôn ngữ để viết được bằng tiếng Trung các nội dung như: kể chuyện, tả người, tự giới thiệu, sơ yếu lý lịch, viết thư thông thường và viết các thể loại thư dùng trong công việc, bao gồm: thư tự giới thiệu, thư giới thiệu, thư cảm ơn, thư chúc mừng, thư mời, thông báo... Kết cấu mỗi bài giảng gồm các phần: giới thiệu thể loại, đọc và phân tích bài văn mẫu, hướng dẫn viết văn, thực hành các bài tập bổ trợ nâng cao vốn từ và ôn luyện cấu trúc thường dùng trong văn viết.
2. NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi |
Nội dung |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3) |
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4) |
||||
Lý thuyết (thuyết giảng) (1) |
Thực hành, thảo luận (2) |
|||||
1 |
Bài 1:汉语标点符号 |
0.5 |
2.5 |
2.25 |
3 |
2, 3, 4, 5, 6, 7, 9 |
2 |
Bài 2: 写故事 |
0.5 |
2.5 |
2.25 |
3 |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 |
3 |
Bài 3: 扩写故事 |
0.5 |
2.5 |
2.25 |
3 |
2, 3, 4, 5, 6, 7 |
4 |
Bài 4: 叙事文 |
0.5 |
2.5 |
2.25 |
3 |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 |
5 |
Bài 5: 写人作文 |
0.5 |
2.5 |
2.25 |
3 |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 |
6 |
Bài 6:自我介绍 |
0.5 |
2.5 |
2.25 |
3 |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 |
7 |
Bài 7: 个人履历 |
0.5 |
2.5 |
2.25 |
3 |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 |
8 |
Bài 8: 一般书信 |
0.5 |
2.5 |
2.25 |
3 |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 |
9 |
Bài 9: 专用书信- 自荐信 |
0.5 |
2.5 |
2.25 |
3 |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 |
10 |
Bài 10: 介绍信、推荐信 |
0.5 |
2.5 |
2.25 |
3 |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 |
11 |
Bài 11: Ôn tập + Kiểm tra giữa kỳ |
0.5 |
2.5 |
2.25 |
4.5 |
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9 |
12 |
Bài 12: 申请信 |
0.5 |
2.5 |
2.25 |
3 |
2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 |
13 |
Bài 13: 感谢信 |
0.5 |
2.5 |
2.25 |
3 |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 |
14 |
Bài 14: 祝贺信 |
0.5 |
2.5 |
2.25 |
3 |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 |
15 |
Bài 15: 请柬、邀请信、邀约信 |
0.5 |
2.5 |
2.25 |
3 |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 |
16 |
Bài 16: 通知 |
0.5 |
2.5 |
2.25 |
3 |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 |
17 |
Bài 17: 请假条 |
0.5 |
2.5 |
2.25 |
3 |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 |
18 |
Bài 18: Ôn tập |
0.5 |
2.5 |
2.25 |
3 |
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9 |
Tổng cộng (giờ) |
9 |
45 |
40.5 |
55.5 |
- PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
- Thang điểm: 10.
- Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
Điểm danh, kiểm tra bài tập về nhà, tương tác trên lớp |
Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học + hoàn thành bài tập đầy đủ |
8, 9 |
10% |
Kiểm tra giữa kỳ |
Kiểm tra 60 phút, hình thức: thi viết |
- Trả lời rõ ràng, chính xác câu hỏi lý thuyết; - Làm bài tập viết đúng yêu cầu, rõ ràng, trôi chảy, xúc tích |
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9 |
30% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
Bài kiểm tra lý thuyết Trắc nghiệm + tự luận (60-70’) |
- Trả lời rõ ràng, chính xác câu hỏi lý thuyết; - Làm bài tập viết đúng yêu cầu, rõ ràng, trôi chảy, xúc tích |
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9 |
60% |
Tổng: |
100% |