Sidebar

Magazine menu

23
Sat, Nov

TTR337 - Tài chính - Đầu tư(金融-投资)

Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính (áp dụng từ K62 trở đi)

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
 
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên hai phần là Tài chính và Đầu tư. 

Phần Tài chính nhằm trang bị cho sinh viên kiến thức tổng quát logic về các phạm trù tài chính, tiền tệ và ngân hàng và sử dụng thành thạo các thuật ngữ này bằng tiếng Trung, nội dung chính bao gồm hiểu và có thể dùng tiếng Trung để phân tích bản chất tiền tệ cùng các lý thuyết tiền tệ và mục tiêu của các chính sách tiền tệ, phân tích các hoạt động diễn ra trên thị trường tài chính, tìm hiểu chức năng nghiệp vụ của các tổ chức tài chính và hệ thống giám sát tài chính, tìm hiểu tỷ giá và ngoại hối. Đồng thời môn học còn cung cấp kiến thức cơ bản tài chính doanh nghiệp, với nội dung này sinh viên có thể hiểu và vận dụng các thuật ngữ bằng tiếng Trung để phân tích nghiệp vụ tài chính và phân tích các bảng báo cáo tài chính của mỗi doanh nghiệp.

Phần Đầu tư, tập trung chủ yếu vào Đầu tư trực tiếp quốc tế, nhằm trang bị cho sinh viên một số kiến thức khái quát về những vấn đề cơ bản có liên quan trong lĩnh vực đầu tư quốc tế nói chung và đầu tư trực tiếp nước ngoài nói riêng, cung cấp cho sinh viên các thuật ngữ chuyên ngành liên quan đến đầu tư để có thể phân tích tình hình thực tiễn của Trung Quốc hoặc các nước khác bằng tiếng Trung, từ đó rút ra bài học kinh nghiệm cho Việt Nam.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

金融与经济

货币与货币制度

3

0

0

5.0

1,2,7,8,9,10,11

2

货币与货币制度

2

1.0

0

5.0

1,2,7,8,9,10,11, 12,13, 14

3

金融市场与金融工具

2

1.0

0

5.0

1,2,7,8,9,10,11

4

金融市场与金融工具

2

1.0

0

5.0

1,2,7,8,9,10,11, 12,13, 14

5

金融市场与金融工具

2

1.0

0

5.0

1,2,7,8,9,10,11, 12,13, 14

6

金融机构

2

1.0

0

5.0

1,2,4,7,8,9,10, 11,13

7

金融机构

2

1.0

0

5.0

1,2,4,7,8,9,10, 11,13

8

企业金融

2

1.0

0

5.0

1,3,4,7,8,9,10, 11,13

9

企业金融

1

2.0

0

5.0

1,3,4,7,8,9,10, 11,13

10

复习

1

2.0

0

8.0

1,2,3,4,7,8,9,10, 11,12,13,14

11

国际投资

3

0

0

5.0

1,6,7,8,9,10,11, 12,13

12

国际直接投资

3

0

0

5.0

1,6,7,8,9,10,11, 12,13

13

国际直接投资

2

1.0

0

5.0

1,6,7,8,9,10, 11, 12,13,14

14

中国直接投资

3

0

0

5.0

1,6,7,8,9,10, 11, 12,13,14

15

中国直接投资

2

1.0

0

5.0

1,6,7,8,9,10,11, 12,13,14

16

中国对外直接投资

2

1.0

0

5.0

1,6,7,8,9,10,11, 12,13,14

17

中国对外直接投资

2

1.0

0

5.0

1,6,7,8,9,10,11, 12,13,14

18

期中考试

0

3.0

0

8.0

1,2,3,4,5,6,7,8,9, 10,11,12,13,14

Tổng cộng (giờ)

36

18

0

96

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

+ Điểm danh (đi học đầy đủ, đúng giờ): 50% 

+ Chuẩn bị bài theo yêu cầu của GV: 10%

+ Hoàn thành bài tập thêm: 40%

+ Số lần có mặt trên lớp không ít hơn 75% tổng số giờ học;

+ Chuẩn bị đầy đủ bài theo yêu cầu của GV trước khi lên lớp;

+ Hoàn thành đúng hạn bài tập GV giao thêm.

10,11, 13,14

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Kiểm tra không quá 80 phút về các nội dung đã nghiên cứu.

+ Trắc nghiệm chọn đúng các đáp án 

1,2,3,4,5,6,7,8, 9,10,11,12,13,14

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Kiểm tra không quá 80 phút về các nội dung đã nghiên cứu.

+ Trắc nghiệm chọn đúng các đáp án;

+ Tự luận

1,2,3,4,5,6,7,8, 9,10,11 12,13,14

60%

 

 

 

Tổng:

100%

   







THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

19905054
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
11213
23764
163258
19585118
488355
3184527
19905054

Địa chỉ IP: 3.137.159.17
2024-11-23