Sidebar

Magazine menu

10
Sat, May

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

1. MỤC TIÊU HỌC PHẦN

 Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức và kĩ năng viết tiếng Pháp ở trình độ C1 theo Khung quy chiếu Châu Âu tập trung vào các vấn đề kinh tế-xã hội và văn hóa: viết bài luận, viết báo cáo, viết thư có nhấn mạnh những điểm quan trọng cần trình bày. 

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

 

Buổi

Chương

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp


Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Synthèse de documents 1

2

1

0

3

4,5,6,7,8

2

Synthèse de documents 2

2

1

3

3

4,5,6,7,8

3

La méthode de travail

2

1

3

3

4,5,6,7,8

4

Rédiger une synthèse à partir du plan proposé 1

2

1

3

3

4,5,6,7,8

5

Rédiger une synthèse à partir du plan proposé 2

2

1

3

3

4,5,6,7,8

6

L’Argumentation 

2

1

3

3

4,5,6,7,8

7

La méthode de travail

0

3

3

3

4,5,6,7,8

8

Test partiel 1

0

3

0

3

4,5,6,7,8

9

Pratique sur le sujet “économie ” 1

0

3

2

3

1,2,3,4,5,6,7,8

10

Pratique sur le sujet “économie ” 2

0

3

2

3

1,2,3,4,5,6,7,8

11

Pratique sur le sujet “économie ” 3

0

3

2

3

1,2,3,4,5,6,7,8

12

Pratique sur le sujet “société” 1

0

3

2

3

1,2,3,4,5,6,7,8

13

Pratique sur le sujet “société” 2

0

3

2

3

1,2,3,4,5,6,7,8

14

Pratique sur le sujet “société” 3

0

3

2

3

1,2,3,4,5,6,7,8

15

Pratique sur le sujet “culture” 1

0

3

2

3

1,2,3,4,5,6,7,8

16

Pratique sur le sujet “culture” 2

0

3

2

5

1,2,3,4,5,6,7,8

17

Pratique sur le sujet “culture” 3

0

3

2

5

1,2,3,4,5,6,7,8

18

Révision générale et Test partiel 2

0

3

0

5

1,2,3,4,5,6,7,8

Tổng cộng (tiết)

12

42

36

60

 



  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

3.1. Đánh giá thường xuyên (tỷ lệ 10 %)

Đánh giá mức độ tham gia xây dựng bài, kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà. 

3.2. Đánh giá định kỳ

Hình thức

Tỷ lệ

Kiểm tra giữa kỳ lần 1

15%

Kiểm tra giữa kỳ lần 2

15%

Thi kết thúc học phần

60%

 

3.3. Yêu cầu và tiêu chí đánh giá

* Nội dung kiểm tra, đánh giá:  những kiến thức, kỹ năng đã học trong học phần đến thời điểm thi, kiểm tra;

* Đánh giá thường xuyên.

* Điểm chuyên cần:

- Tích cực tham gia xây dựng bài, trả lời tốt các câu hỏi trên lớp: 5 điểm

- Làm đầy đủ và tốt bài tập trên lớp, bài tập về nhà : 5 điểm (bài tập có sẵn trong giáo trình, có thể có bài tập giảng viên cho thêm).

*  Kiểm tra giữa kỳ

- Hình thức: hai bài viết, mỗi bài làm trong thời gian 60 phút, được thực hiện ở buổi thứ 8 và buổi thứ 18. 

- Bài thứ nhất: nội dung từ buổi thứ 1 đến buổi thứ 7

- Bài thứ hai: nội dung từ buổi thứ 9 đến buổi thứ 17

- Tiêu chí đánh giá: Bài viết phải đảm bảo các yêu cầu sau theo thang điểm 10:

+ Hình thức đúng yêu cầu của dạng bài: 1 điểm

+ Trình bày đủ số lượng từ yêu cầu: 1 điểm

+ Nội dung mạch lạc, đủ ý, làm sáng tỏ được yêu cầu đề bài đưa ra : 5 điểm

+ Bài viết trình bày một cách chặt chẽ, các đoạn tuân theo trật tự lô-gích và có các từ để nối: 1 điểm

+ Đúng ngữ pháp: 1 điểm  + Từ vựng: 1 điểm

* Thi kết thúc học phần

- Hình thức: Một bài thi viết được thực hiện trong thời gian không quá 180 phút

- Nội dung: Các vấn đề đã được học, thực hành từ đầu học phần cho đến hết học phần.

- Tiêu chí đánh giá: Bài viết phải đảm bảo các yêu cầu sau

+ Hình thức đúng yêu cầu của dạng bài : 1 điểm

+ Trình bày đủ số lượng từ yêu cầu: 1 điểm

+ Nội dung mạch lạc, đủ ý, làm sáng tỏ được yêu cầu đề bài đưa ra : 5 điểm

+ Bài viết trình bày một cách chặt chẽ, các đoạn tuân theo trật tự lô-gích và có các từ để nối: 1 điểm

+ Đúng chính tả, ngữ pháp: 1 điểm

+ Từ vựng phong phú: 1 điểm

3.4 Các thành phần đánh giá

Thang điểm: 10.

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

- Chuyên cần 

 

- Tham gia xây dựng bài 

 

- Thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

- Số lần có mặt trên lớp 

- Tham gia vào bài học trên lớp.

- Kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

7,8

 

10%

Kiểm tra giữa kỳ

- Bài thứ nhất: nội dung từ buổi thứ 1 đến buổi thứ 7

- Bài thứ hai: nội dung từ buổi thứ 9 đến buổi thứ 17

+ Hình thức đúng yêu cầu của dạng bài: 1 điểm

+ Trình bày đủ số lượng từ yêu cầu: 1 điểm

+ Nội dung mạch lạc, đủ ý, làm sáng tỏ được yêu cầu đề bài đưa ra : 5 điểm

+ Bài viết trình bày một cách chặt chẽ, các đoạn tuân theo trật tự lô-gích và có các từ để nối: 1 điểm

+ Đúng ngữ pháp: 1 điểm  + Từ vựng: 1 điểm

1,2,3,4,5    

    30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

  • Các vấn đề đã được học, thực hành từ đầu học phần cho đến hết học phần.

+ Hình thức đúng yêu cầu của dạng bài : 1 điểm

+ Trình bày đủ số lượng từ yêu cầu: 1 điểm

+ Nội dung mạch lạc, đủ ý, làm sáng tỏ được yêu cầu đề bài đưa ra : 5 điểm

+ Bài viết trình bày một cách chặt chẽ, các đoạn tuân theo trật tự lô-gích và có các từ để nối: 1 điểm

+ Đúng chính tả, ngữ pháp: 1 điểm

+ Từ vựng phong phú: 1 điểm

1,2,3,4,5    

60%

Tổng:

100%

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU HỌC PHẦN:

Học phần này giới thiệu tổng quan về xây dựng và quản lý dự án kinh doanh: các bước xây dựng một dự án kinh doanh; các phương pháp quản lý dự án kinh doanh; các phương pháp giám sát và đánh giá dự án kinh doanh. Dưới sự hướng dẫn của giảng viên và chuyên gia đến từ doanh nghiệp, sinh viên sẽ được hướng dẫn thực hành để xây dựng một dự án kinh doanh khởi nghiệp.

Việt-Pháp ở cấp độ khó trung bình. 

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp


Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Plan marketing

0

3

4.5

2.5

1,2,3,4,5,6,7

2

Plan des ressources humaines

0

3

4.5

2.5

1,2,3,4,5,6,7

3

Plan des opérations

0

3

4.5

2.5

1,2,3,4,5,6,7

4

Plan financier

0

3

4.5

2.5

1,2,3,4,5,6,7

5

Test partiel 1

0

3

4.5

2.5

1,2,3,4,5,6,7

6-9

Pratique , Test partiel 2

0

12

27

15

1,2,3,4,5,6,7

10

Soutenance des plans 

0

3

4.5

2.5

1,2,3,4,5,6,7

Tổng cộng (tiết)

0

30

45

25

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

3.1. Đánh giá thường xuyên (Tỷ lệ 10%)

- Bao gồm: Điểm danh trên lớp, chuẩn bị bài, thái độ học tập, làm bài tập về nhà 

3.2. Đánh giá định kỳ

Hình thức

Tỷ lệ

Kiểm tra giữa kỳ 

30%

Báo cáo thu hoạch

60%

3.3. Yêu cầu và tiêu chí đánh giá

*Đánh giá thường xuyên

- Hình thức: Viết và Nói

- Nội dung: Trả lời các câu hỏi trên lớp, làm bài tập trên lớp, bài tập được giao về nhà và đi học đủ và đúng giờ. 

- Tiêu chí đánh giá: 

  1. Tích cực tham gia xây dựng bài, trả lời đủ và tốt các câu hỏi trên lớp: 4 điểm
  2. Làm bài tập về nhà đầy đủ, có nỗ lực cố gắng trong học tập: 4 điểm
  3. Đi học chuyên cần, đúng giờ: 2 điểm

*Kiểm tra giữa kỳ

- Hình thức: kiểm tra viết, làm trong thời gian không quá 90 phút,    

- Nội dung: 

Bài kiểm tra giữa kỳ: Các nội dung đã được trình bày từ buổi 1 đến buổi 5

- Tiêu chí đánh giá: Bài làm của sinh viên có các yêu cầu sau:

  1. Nội dung kiến thức về xây dựng dự án: 70%  
  2. Trình bày: 20%
  3. Sáng tạo : 10%

* Thi kết thúc học phần

  • Hình thức: Bài báo cáo thu hoạch
  • Nội dung:    Xây dựng 01 dự án kinh doanh
  • Thời gian thi: không quá 15 phút/sinh viên
  • Tiêu chí đánh giá: Bài làm của sinh viên có các yêu cầu sau:
  1. Cấu trúc dự án : 40%  
  2. Tính cấp thiết: 20%
  3. Mức độ khả thi: 20%
  4. Tính sáng tạo: 20%

3.4 Các thành phần đánh giá

Thang điểm: 10.

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

- Chuyên cần 

- Tham gia xây dựng bài 

- Thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

- Số lần có mặt trên lớp 

- Tham gia vào bài học trên lớp.

- Kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

6,7

 

10%

Kiểm tra giữa kỳ

Các nội dung đã được trình bày từ buổi 1 đến buổi 5

a) Nội dung kiến thức về xây dựng dự án: 70%  

b) Trình bày: 20%

c) Sáng tạo : 10%

1,2,3,4,5    

    30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

  • Xây dựng 01 dự án kinh doanh

Cấu trúc dự án : 40%  

Tính cấp thiết: 20%

Mức độ khả thi: 20%

Tính sáng tạo: 20%

 

1,2,3,4,5    

60%

Tổng:

100%

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

 

  • MỤC TIÊU HỌC PHẦN:

 

 Học phần này giúp sinh viên có được cơ hội tiếp xúc với doanh nghiệp, được quan sát, trải nghiệm ban đầu về thực tế doanh nghiệp, tìm hiểu các hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp. Sinh viên được tham quan và trải nghiệm trong thời gian tối thiểu 15 buổi tại doanh nghiệp.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 

 


Tuần

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp


Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)



Tuần 1


Tìm hiểu chung về doanh nghiệp 

1

  • Tham quan trụ sở và các phòng ban của doanh nghiệp. 
  • Tìm hiểu lịch sử hình thành & phát triển của doanh nghiệp 

(Nắm được các mốc phát triển & các thành tích của doanh nghiệp) 

0

0

8 giờ

0

1,2,3,4,5,6

2-3

  • Tìm hiểu về mô hình tổ chức, hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp. 
  •  Tìm hiểu văn hoá doanh nghiệp.

(nắm được sơ đồ tổ chức, mối liên hệ giữa các phòng ban, đặc thù văn hoá của doanh nghiệp)

0

0

16 giờ

0

1,2,3,4,5,6

4-5

  • Tìm hiểu về các sản phẩm, dịch vụ mà doanh nghiệp cung cấp
  • Tìm hiểu về thị trường và các kênh phân phối của doanh nghiệp đang áp dụng để đưa sản phẩm, dịch vụ ra thị trường 

(nắm được hệ thống & đặc điểm của sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp cùng các kênh phân phối)

0

0

16 giờ

0

1,2,3,4,5,6




Tuần 2


Tham quan phòng, ban và phỏng vấn nhân sự của phòng, ban lựa chọn 

6

Tham quan khu vực sản xuất hoặc nơi hình thành nên hàng hoá, dịch vụ của doanh nghiệp trước khi phân phối ra thị trường  

0

0

8 giờ

0

1,2,3,4,5,6

7

Tham quan khu vực bày bán hàng hoá, dịch vụ của doanh nghiệp trên thị trường 

0

0

8 giờ

0

1,2,3,4,5,6

8-10

Tham quan phòng, ban và phỏng vấn nhân sự của phòng, ban lựa chọn. Công việc cụ thể : 

 - Thực tập sinh lựa chọn phòng ban quan tâm trong doanh nghiệp (03 phòng ban cho 03 buổi, ví dụ phòng hcns, phòng marketing, phòng kế hoạch đầu tư, phòng tài chính…)

- Lập bộ câu hỏi dành cho nhân sự quản lý hoặc nhân viên của các phòng ban đó để tìm hiểu được công việc của phòng ban đó và đánh giá được khả năng phù hợp của bản thân nếu trở thành thành viên của phòng ban đó. 

- Đặt lịch hẹn tới tham quan các phòng ban lựa chọn & thực hiện phỏng vấn nhân sự tại phòng ban đó theo bộ câu hỏi đã chuẩn bị. 

- Tham gia vào phòng ban, thực hiện công việc theo phân công

(Giúp thực tập sinh tìm hiểu và được giải đáp công việc thực tế, qua đó sẽ tìm ra nghề nghiệp phù hợp / yêu  thích)

0

0

24 giờ

0

1,2,3,4,5,6



Tuần 3 

Báo cáo tổng kết

   

12-13

Báo cáo tổng kết  : 

Sinh viên trình bày báo cáo tổng kết trước giảng viên phụ trách và đại diện doanh nghiệp

0

0

10 giờ

0

 
 

Tổng cộng (2TC)

 

0 (giờ)

90 (giờ)

0 (giờ)

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

 

3.1. Đánh giá thường xuyên (tỷ lệ 10 %)

Đánh giá mức độ tham gia các buổi thực tế trong doanh nghiệp, trên lớp.

- Chuẩn bị bài 

- Thái độ làm việc, học tập trong doanh nghiệp.

3.2. Đánh giá định kỳ

Hình thức

Tỷ lệ

Kiểm tra giữa kỳ 

30%

Thi kết thúc học phần

60%

 

3.3. Yêu cầu và tiêu chí đánh giá

* Đánh giá thường xuyên 

- Tiêu chí đánh giá:

+Tích cực tham gia các buổi thực tế, lên lớp: 3 điểm

+ Nghiêm túc thực hiện nhiệm vụ được giao, làm đầy đủ và tốt bài tập trên lớp, bài tập về nhà : 4 điểm. 

+ Trình bày tốt bài thuyết trình nói theo nhóm theo chủ đề được phân công, các thành viên trong nhóm trả lời tốt các câu hỏi do giảng viên và các sinh viên khác nêu ra: 3 điểm

 * Kiểm tra giữa kỳ

- Hình thức: đánh giá mức độ hoàn thành công việc được giao tại doanh nghiệp  

- Nội dung: công việc được giao

- Tiêu chí đánh giá:

  • Hoàn thành nhiệm vụ : 6 điểm
  • Sáng tạo thực hiện nhiệm vụ: 2 điểm
  • Năng động, học hỏi: 2 điểm
  • Kỹ năng làm việc độc lập, làm việc nhóm: 1 điểm

* Thi kết thúc học phần

- Hình thức: Một bài Báo cáo tổng kết được trình bày trước giáo viên và đại diện doanh nghiệp. Thời gian không quá 10 phút/sinh viên. Yêu cầu chung đối với các Báo cáo tổng kết: Báo cáo được trình bày trên khổ giấy A4; cỡ chữ: 14; font: Times New Roman hoặc VnTime; kích thước các lề trên, dưới, trái, phải theo thứ tự 2.5cm, 2.5cm, 3.5cm, 2cm; dãn dòng 1.5 lines. 

 

- Nội dung: Các vấn đề đã quan sát được nơi làm việc

- Tiêu chí đánh giá:

  • Nội dung : 5 điểm
  • Hình thức Báo cáo: 1 điểm
  • Trả lời được câu hỏi của giám khảo: 3 điểm
  • Sáng tạo trong trình bày: 1 điểm

3.4 Các thành phần đánh giá

Thang điểm: 10.

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

- Chuyên cần 

- Tham gia xây dựng bài 

- Thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

+Tích cực tham gia các buổi thực tế, lên lớp: 3 điểm

+ Nghiêm túc thực hiện nhiệm vụ được giao, làm đầy đủ và tốt bài tập trên lớp, bài tập về nhà : 4 điểm. 

+ Trình bày tốt bài thuyết trình nói theo nhóm theo chủ đề được phân công, các thành viên trong nhóm trả lời tốt các câu hỏi do giảng viên và các sinh viên khác nêu ra: 3 điểm

4,5,6

 

10%

Kiểm tra giữa kỳ

công việc được giao

Hoàn thành nhiệm vụ : 6 điểm

Sáng tạo thực hiện nhiệm vụ: 2 điểm

Năng động, học hỏi: 2 điểm

Kỹ năng làm việc độc lập, làm việc nhóm: 1 điểm

1,2,3    

    30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

  • Các vấn đề đã quan sát được nơi làm việc

Nội dung : 5 điểm

Hình thức Báo cáo: 1 điểm

Trả lời được câu hỏi của giám khảo: 3 điểm

Sáng tạo trong trình bày: 1 điểm

 

1,2,3    

60%

Tổng:

100%

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU HỌC PHẦN

 Học phần Thực hành phiên dịch giới thiệu những kiến thức, kỹ thuật cơ bản về phiên dịch; tập trung thực hành phiên dịch những cuộc hội thoại hay trao đổi ngắn gọn với nội dung đa dạng về nhiều chủ đề từ tiếng Pháp sang tiếng Việt và ngược lại.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

 

Buổi

Chương

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp


Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1-4

La phase de compréhension en traduction interprétative

4

8

8

12

1,2,3,6,7,8

5-9

Pratique de la traduction

5

10

10

15

1,2,3,6,7,8

10

Révision et Test partiel 1

1

2

2

3

1,2,3,6,7,8

11-17

Pratique de la traduction

2

19

14

25

1,2,3,4,5,6,7,8

18

Révision et Test partiel 2

0

3

2

5

1,2,3,4,5,6,7,8

Tổng cộng (tiết)

12

42

36

60

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

3.1. Đánh giá thường xuyên (tỷ lệ 10 %)

Đánh giá mức độ tham gia xây dựng bài, kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm... 

3.2. Đánh giá định kỳ

Hình thức

Tỷ lệ

Kiểm tra giữa kỳ lần 1

15%

Kiểm tra giữa kỳ lần 2

15%

Thi kết thúc học phần

60%

 

3.3. Yêu cầu và tiêu chí đánh giá

* Đánh giá thường xuyên 

- Hình thức: Nói hoặc/và viết 

- Nội dung:  Trả lời các câu hỏi trên lớp, làm bài tập trên lớp, bài tập về nhà, bài thực hành theo nhóm trên lớp, bài thực hành được giao về nhà, bài thuyết trình theo theo nhóm 

- Tiêu chí đánh giá:

+Tích cực tham gia xây dựng bài, trả lời tốt các câu hỏi trên lớp: 3 điểm

+ Làm đầy đủ và tốt bài tập trên lớp, bài tập về nhà : 4 điểm (bài tập có sẵn trong giáo trình, có thể có bài tập giảng viên cho thêm). Yêu cầu chung đối với các BT được giao về nhà: BT được trình bày trên khổ giấy A4; cỡ chữ: 14; font: Times New Roman hoặc VnTime; kích thước các lề trên, dưới, trái, phải theo thứ tự 2.5cm, 2.5cm, 3.5cm, 2cm; dãn dòng 1.5 lines. 

+ Trình bày tốt bài thuyết trình nói theo nhóm theo chủ đề được phân công, các thành viên trong nhóm trả lời tốt các câu hỏi do giảng viên và các sinh viên khác nêu ra: 3 điểm

* Kiểm tra giữa kỳ

- Hình thức: hai bài dịch nói, mỗi bài làm trong thời gian không quá 45 phút, được thực hiện ở buổi thứ 10 và buổi thứ 18.    

- Nội dung: 

+ Bài thứ nhất: nội dung từ buổi thứ 1 đến buổi thứ 9

+ Bài thứ hai: nội dung từ buổi thứ 11 đến buổi thứ 17

- Tiêu chí đánh giá:

  • Nội dung : 5 điểm
  • Chính tả, cấu trúc: 2 điểm
  • Từ vựng: 2 điểm
  • Phong cách: 1 điểm

* Thi kết thúc học phần

- Hình thức: Một bài thi dịch nói được thực hiện trong thời gian không quá 45 phút

- Nội dung: Các vấn đề đã được học, thực hành từ đầu học phần cho đến hết học phần.

- Tiêu chí đánh giá:

  • Nội dung : 5 điểm
  • Chính tả, cấu trúc: 2 điểm
  • Từ vựng: 2 điểm
  • Phong cách: 1 điểm

3.4 Các thành phần đánh giá

Thang điểm: 10.

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

- Chuyên cần 

 

- Tham gia xây dựng bài 

 

- Thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

- Số lần có mặt trên lớp 

- Tham gia vào bài học trên lớp.

- Kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

7,8

 

10%

Kiểm tra giữa kỳ

+ Bài thứ nhất: nội dung từ buổi thứ 1 đến buổi thứ 9

+ Bài thứ hai: nội dung từ buổi thứ 11 đến buổi thứ 17

Nội dung : 5 điểm

Chính tả, cấu trúc: 2 điểm

Từ vựng: 2 điểm

Phong cách viết: 1 điểm

1,2,3,4,5    

    30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

  • Các vấn đề đã được học, thực hành từ đầu học phần cho đến hết học phần

Nội dung : 5 điểm

Chính tả, cấu trúc: 2 điểm

Từ vựng: 2 điểm

Phong cách viết: 1 điểm

1,2,3,4,5    

60%

Tổng:

100%

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU HỌC PHẦN:

Học phần này giúp sinh viên tăng cường những kiến thức ngôn ngữ để thực hành kĩ năng nói tiếng Pháp hướng tới trình độ B2 theo Khung quy chiếu Châu Âu, dựa vào hai hình thức diễn đạt nói: Nói độc thoại (Mô tả kinh nghiệm, lập luận, trình bày trước người nghe) và Nói tương tác (Hội thoại,  Phỏng vấn và trả lời phỏng vấn),  tập trung vào những chủ đề xã hội.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp


Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Stratégies de la production orale B2  

2

1

0

3

1,2,3,4,5,7,8

2

Stratégies de la production orale B2  (suite)

2

1

3

3

1,2,3,4,5,6,7,8

3

Stratégies de la production orale B2  (suite)

2

1

3

3

1,2,3,4,5,7,8

4

Stratégies de la production orale B2  (suite)

2

1

3

3

1,2,3,4,5,6,7,8

5

Stratégies de la production orale B2 (suite) 

2

1

3

3

1,2,3,4,5,6,7,8

6

Stratégies de la production orale B2 (suite) 

2

1

3

3

1,2,3,4,5,6,7,8

7

Stratégies de la production orale B2 (suite) 

3

3

3

1,2,3,4,5,6,7,8

8

Test partiel 1

0

3

0

3

1,2,3,4,5,6,7,8

9

Pratique sur le sujet “famille”

0

3

3

3

4,5,6,7,8

10

Pratique sur le sujet “éducation”

0

3

2

3

4,5,6,7,8

11

Pratique sur le sujet “chômage”

0

3

2

3

4,5,6,7,8

12

Pratique sur le sujet “voyage”

0

3

2

3

4,5,6,7,8

13

Pratique sur le sujet “la vie du couple”

0

3

2

3

4,5,6,7,8

14

Pratique sur le sujet “élection”

0

3

2

3

4,5,6,7,8

15

Pratique sur le sujet “grèves”

0

3

2

3

4,5,6,7,8

16

Pratique sur le sujet “travail”

0

3

2

5

4,5,6,7,8

17

Pratique sur le sujet “jeunesse”

0

3

2

5

4,5,6,7,8

18

Révision générale et Test partiel 2

0

3

0

5

4,5,6,7,8

Tổng cộng (giờ)

12

42

36

60

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

3.1. Đánh giá thường xuyên

Tỷ lệ 10 % trong đó:

- Điểm danh trên lớp: 40%

- Chuẩn bị bài : 20%

- Thái độ học tập: 20%

- Làm bài tập về nhà: 20%

3.2. Đánh giá định kỳ

Hình thức

Tỷ lệ

Test partiel 1

15%

Test partiel 2

15%

Thi kết thúc học phần

60%

3.3. Tiêu chí đánh giá

*Yêu cầu chung đối với các test partiel 

- Sinh viên bốc thăm đề thi, chuẩn bị 30 phút và trình bày 10 phút 

- Hình thức: Mỗi đề thi gồm 2 bài đọc ngắn, sinh viên chọn 1 chủ đề để chuẩn bị thi theo đúng tiêu chí thi Delf B2 kỹ năng Nói

 *Yêu cầu chung đối với Thi kết thúc học phần

  • Hình thức: Mỗi đề thi gồm 2 bài đọc ngắn, sinh viên chọn 1 chủ đề để chuẩn bị thi theo đúng tiêu chí thi Delf B2 kỹ năng Nói
  • Nội dung:  Các chủ đề đã được học trên lớp
  • Thời gian thi: 20 phút/ sinh viên
  • Tiêu chí đánh giá:

+ Hiểu nội dung bài viết đã lựa chọn: 25% 

+ Tính mạch lạc, khả năng đưa ra chính kiến: 25%

+ Đối đáp câu hỏi của giáo viên coi thi: 25%

+ Khả năng lập luận, bình luận tốt; 25%              

3.4 Các thành phần đánh giá

Thang điểm: 10.

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

- Chuyên cần 

 

- Tham gia xây dựng bài 

 

- Thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

- Điểm danh trên lớp: 40%

- Chuẩn bị bài : 20%

- Thái độ học tập: 20%

- Làm bài tập về nhà: 20%  

7,8

 

10%

Kiểm tra giữa kỳ

Các chủ đề đã được học trên lớp

Mỗi đề thi gồm 2 bài đọc ngắn, sinh viên chọn 1 chủ đề để chuẩn bị thi theo đúng tiêu chí thi Delf B2 kỹ năng Nói

1,2,3,4,5    

    30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

  • Các chủ đề đã được học trên lớp

+ Hiểu nội dung bài viết đã lựa chọn: 25% 

+ Tính mạch lạc, khả năng đưa ra chính kiến: 25%

+ Đối đáp câu hỏi của giáo viên coi thi: 25%

+ Khả năng lập luận, bình luận tốt; 25%      

1,2,3,4,5    

60%

Tổng:

100%

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU HỌC PHẦN:

Học phần chuyên sâu về lý thuyết phiên dịch thuộc lĩnh vực kinh tế thương mại nói riêng, từ đó thực hành các lý thuyết và kỹ năng dịch đã được học trong các bài dịch nói thuộc lĩnh vực kinh tế thương mại. Các bài thực hành được triển khai với thuật ngữ kinh tế ở cấp độ khó hơn, bài dịch dài hơn, yêu cầu chất lượng dịch khắt khe. 

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 

Buổi

Chương

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp


Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1-4

Techniques de la traduction interprétative des textes de spécialité en économie 

12

0

8

12

1,2,3,5,6,7,8

5-9

Traduction des documents oraux de spécialité en économie du français en vietnamien

0

15

10

15

1,2,3,4,5,6,7,8

10

Révision et Test partiel 1

0

3

2

3

1,2,3,4,5,6,7,8

11-17

Traduction des documents oraux de spécialité en économie du vietnamien en français

0

21

14

25

1,2,3,4,5,6,7,8

18

Révision et Test partiel 2

0

3

2

5

1,2,3,4,5,6,7,8

Tổng cộng (tiết)

12

42

36

60

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

3.1. Đánh giá thường xuyên (tỷ lệ 10 %)

Đánh giá mức độ tham gia xây dựng bài, kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm... 

3.2. Đánh giá định kỳ

Hình thức

Tỷ lệ

Kiểm tra giữa kỳ lần 1

15%

Kiểm tra giữa kỳ lần 2

15%

Thi kết thúc học phần

60%

 

3.3. Yêu cầu và tiêu chí đánh giá

* Đánh giá thường xuyên 

- Hình thức: Nói hoặc/và viết 

- Nội dung:  Trả lời các câu hỏi trên lớp, làm bài tập trên lớp, bài tập về nhà, bài thực hành theo nhóm trên lớp, bài thực hành được giao về nhà, bài thuyết trình theo theo nhóm 

- Tiêu chí đánh giá:

+Tích cực tham gia xây dựng bài, trả lời tốt các câu hỏi trên lớp: 3 điểm

+ Làm đầy đủ và tốt bài tập trên lớp, bài tập về nhà : 4 điểm (bài tập có sẵn trong giáo trình, có thể có bài tập giảng viên cho thêm). Yêu cầu chung đối với các BT được giao về nhà: BT được trình bày trên khổ giấy A4; cỡ chữ: 14; font: Times New Roman hoặc VnTime; kích thước các lề trên, dưới, trái, phải theo thứ tự 2.5cm, 2.5cm, 3.5cm, 2cm; dãn dòng 1.5 lines. 

+ Trình bày tốt bài thuyết trình nói theo nhóm theo chủ đề được phân công, các thành viên trong nhóm trả lời tốt các câu hỏi do giảng viên và các sinh viên khác nêu ra: 3 điểm

 * Kiểm tra giữa kỳ

- Hình thức: hai bài dịch nói, mỗi bài làm trong thời gian không quá 45 phút, được thực hiện ở buổi thứ 10 và buổi thứ 18.  

- Nội dung: bài tập thực hành phiên dịch một bài tiếng Pháp sang tiếng Việt về các chủ đề đã học và một bài tiếng Việt sang tiếng Pháp về các chủ đề đã học

+ Bài thứ nhất: nội dung từ buổi thứ 1 đến buổi thứ 9

+ Bài thứ hai: nội dung từ buổi thứ 11 đến buổi thứ 17

- Tiêu chí đánh giá:

  • Nội dung : 5 điểm
  • Chính tả, cấu trúc: 2 điểm
  • Từ vựng: 2 điểm
  • Phong cách viết: 1 điểm

* Thi kết thúc học phần

- Hình thức: Một bài thi dịch nói được thực hiện trong thời gian không quá 45 phút.

- Nội dung: Các vấn đề đã được học, thực hành từ đầu học phần cho đến hết học phần.

- Tiêu chí đánh giá:

  • Nội dung : 5 điểm
  • Chính tả, cấu trúc: 2 điểm
  • Từ vựng: 2 điểm
  • Phong cách viết: 1 điểm

3.4 Các thành phần đánh giá

Thang điểm: 10.

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

- Chuyên cần 

- Tham gia xây dựng bài 

- Thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

- Số lần có mặt trên lớp 

- Tham gia vào bài học trên lớp.

- Kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

6,7,8

 

10%

Kiểm tra giữa kỳ

bài tập thực hành dịch một bài tiếng Pháp sang tiếng Việt về các chủ đề đã học và một bài tiếng Việt sang tiếng Pháp về các chủ đề đã học

+ Bài thứ nhất: nội dung từ buổi thứ 1 đến buổi thứ 9

+ Bài thứ hai: nội dung từ buổi thứ 11 đến buổi thứ 17

Nội dung : 5 điểm

Chính tả, cấu trúc: 2 điểm

Từ vựng: 2 điểm

Phong cách viết: 1 điểm

 

1,2,3,4,5,6,7,8    

    30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

  • Các vấn đề đã được học, thực hành từ đầu học phần cho đến hết học phần

Nội dung : 5 điểm

Chính tả, cấu trúc: 2 điểm

Từ vựng: 2 điểm

Phong cách viết: 1 điểm

 

1,2,3,4,5,6,7,8    

60%

Tổng:

100%

 

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU HỌC PHẦN:

Học phần bao gồm các nội dung về các kĩ thuật truyền thông được doanh nghiệp sử dụng trong quan hệ với các đối tác và khách hàng vốn rất đa dạng và khác biệt như: cơ quan báo chí, các tổ chức tài chính, chính quyền, những người nổi tiếng, công chúng, … Theo đó, học phần gồm các chương về truyền thông hình ảnh, quan hệ báo trí, truyền thông kĩ thuật số, xử lí khủng hoảng, tài trợ và quảng cáo.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp


Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1-5

Les fondamentaux de la communication

5

12

10

15

1,2,3,4

6-18

Connaitre les principaux outils de communication

7

30

26

45

1,2,3,4

Tổng cộng (3TC)

12

42

36

60

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

3.1. Đánh giá thường xuyên (tỷ lệ 10%):

- Trả lời câu hỏi, giải quyết tình huống trên lớp 

- Bài tập cá nhân 

3.2. Đánh giá định kỳ

Hình thức

Tỷ lệ

Kiểm tra giữa kỳ (2 bài)

30%

Thi kết thúc học phần

60%

 

3.3. Tiêu chí đánh giá

* Trả lời câu hỏi, giải quyết tình huống trên lớp:

- Nội dung: theo nội dung bài giảng 

- Tiêu chí đánh giá: 

+ Trả lời đúng trọng tâm câu hỏi: 7 điểm

+ Sử dụng đúng cấu trúc ngữ pháp: 3 điểm

* Bài tập cá nhân

- Nội dung: theo từng chủ đề 

- Tiêu chí đánh giá:

+ Thông tin sát thực về hoạt động của doanh nghiệp: 2 điểm

+ Có phân tích và đưa ra nhận định cá nhân đối với hoạt động của doanh nghiệp: 3 điểm

+ Chất lượng ngôn ngữ tốt: câu rõ ràng, mạch lạc, sử dụng câu đúng cấu trúc ngữ pháp: 3 điểm

+ Từ vựng phong phú, kết nối ý logic: 2 điểm

* Kiểm tra giữa kỳ (không quá 90 phút/bài): làm 2 bài vào buổi thứ 12 và buổi thứ 18

- Hình thức: Thi viết

- Nội dung: Các kiến thức lý thuyết và thực tế về hoạt động truyền thông của doanh nghiệp

- Đề thi gồm các câu hỏi trắc nghiệm, điền từ, đặt câu, và bài tập tình huống

+ Các câu hỏi trắc nghiệm, điền từ, đặt câu: tổng điểm là 6 điểm

+ Bài tập tình huống: Phân tích được vấn đề của doanh nghiệp, đưa ra giải pháp hợp lý (2 điểm); Chất lượng ngôn ngữ tốt: câu rõ ràng, mạch lạc, sử dụng câu đúng cấu trúc ngữ pháp: (1 điểm); Từ vựng phong phú, kết nối ý logic (1 điểm)

 

* Thi kết thúc học phần:

- Hình thức: Thi viết (không quá 90 phút)

- Nội dung: Các kiến thức lý thuyết và thực tế về hoạt động truyền thông của doanh nghiệp

- Đề thi gồm các câu hỏi trắc nghiệm, điền từ, đặt câu, và bài tập tình huống

+ Các câu hỏi trắc nghiệm, điền từ, đặt câu: tổng điểm là 6 điểm

+ Bài tập tình huống: Phân tích được vấn đề của doanh nghiệp, đưa ra giải pháp hợp lý (2 điểm); Chất lượng ngôn ngữ tốt: câu rõ ràng, mạch lạc, sử dụng câu đúng cấu trúc ngữ pháp: (1 điểm); Từ vựng phong phú, kết nối ý logic (1 điểm)

3.4 Các thành phần đánh giá

Thang điểm: 10.

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

- Chuyên cần 

 

- Tham gia xây dựng bài 

 

- Thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

- Số lần có mặt trên lớp 

- Tham gia vào bài học trên lớp.

- Kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

3,4

 

10%

Kiểm tra giữa kỳ

các vấn đề đã nghiên cứu trong học phần

Các câu hỏi trắc nghiệm, điền từ, đặt câu: tổng điểm là 6 điểm

+ Bài tập tình huống: Phân tích được vấn đề của doanh nghiệp, đưa ra giải pháp hợp lý (2 điểm); Chất lượng ngôn ngữ tốt: câu rõ ràng, mạch lạc, sử dụng câu đúng cấu trúc ngữ pháp: (1 điểm); Từ vựng phong phú, kết nối ý logic (1 điểm)

1,2      

    30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

  • Các vấn đề đã được học, thực hành từ đầu học phần cho đến hết học phần

+ Bài tập tình huống: Phân tích được vấn đề của doanh nghiệp, đưa ra giải pháp hợp lý (2 điểm); Chất lượng ngôn ngữ tốt: câu rõ ràng, mạch lạc, sử dụng câu đúng cấu trúc ngữ pháp: (1 điểm); Từ vựng phong phú, kết nối ý logic (1 điểm)

1,2      

60%

Tổng:

100%

More Articles ...

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

22308843
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
10193
13447
91321
22148801
124301
462173
22308843

Địa chỉ IP: 18.190.207.221
2025-05-10