Sidebar

Magazine menu

21
Thu, Nov

TPHH234 - Thực hành phiên dịch (Pratique de l’interprétation)

Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính (áp dụng từ K62 trở đi)

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
 
  1. MỤC TIÊU HỌC PHẦN

 Học phần Thực hành phiên dịch giới thiệu những kiến thức, kỹ thuật cơ bản về phiên dịch; tập trung thực hành phiên dịch những cuộc hội thoại hay trao đổi ngắn gọn với nội dung đa dạng về nhiều chủ đề từ tiếng Pháp sang tiếng Việt và ngược lại.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

 

Buổi

Chương

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp


Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1-4

La phase de compréhension en traduction interprétative

4

8

8

12

1,2,3,6,7,8

5-9

Pratique de la traduction

5

10

10

15

1,2,3,6,7,8

10

Révision et Test partiel 1

1

2

2

3

1,2,3,6,7,8

11-17

Pratique de la traduction

2

19

14

25

1,2,3,4,5,6,7,8

18

Révision et Test partiel 2

0

3

2

5

1,2,3,4,5,6,7,8

Tổng cộng (tiết)

12

42

36

60

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

3.1. Đánh giá thường xuyên (tỷ lệ 10 %)

Đánh giá mức độ tham gia xây dựng bài, kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm... 

3.2. Đánh giá định kỳ

Hình thức

Tỷ lệ

Kiểm tra giữa kỳ lần 1

15%

Kiểm tra giữa kỳ lần 2

15%

Thi kết thúc học phần

60%

 

3.3. Yêu cầu và tiêu chí đánh giá

* Đánh giá thường xuyên 

- Hình thức: Nói hoặc/và viết 

- Nội dung:  Trả lời các câu hỏi trên lớp, làm bài tập trên lớp, bài tập về nhà, bài thực hành theo nhóm trên lớp, bài thực hành được giao về nhà, bài thuyết trình theo theo nhóm 

- Tiêu chí đánh giá:

+Tích cực tham gia xây dựng bài, trả lời tốt các câu hỏi trên lớp: 3 điểm

+ Làm đầy đủ và tốt bài tập trên lớp, bài tập về nhà : 4 điểm (bài tập có sẵn trong giáo trình, có thể có bài tập giảng viên cho thêm). Yêu cầu chung đối với các BT được giao về nhà: BT được trình bày trên khổ giấy A4; cỡ chữ: 14; font: Times New Roman hoặc VnTime; kích thước các lề trên, dưới, trái, phải theo thứ tự 2.5cm, 2.5cm, 3.5cm, 2cm; dãn dòng 1.5 lines. 

+ Trình bày tốt bài thuyết trình nói theo nhóm theo chủ đề được phân công, các thành viên trong nhóm trả lời tốt các câu hỏi do giảng viên và các sinh viên khác nêu ra: 3 điểm

* Kiểm tra giữa kỳ

- Hình thức: hai bài dịch nói, mỗi bài làm trong thời gian không quá 45 phút, được thực hiện ở buổi thứ 10 và buổi thứ 18.    

- Nội dung: 

+ Bài thứ nhất: nội dung từ buổi thứ 1 đến buổi thứ 9

+ Bài thứ hai: nội dung từ buổi thứ 11 đến buổi thứ 17

- Tiêu chí đánh giá:

  • Nội dung : 5 điểm
  • Chính tả, cấu trúc: 2 điểm
  • Từ vựng: 2 điểm
  • Phong cách: 1 điểm

* Thi kết thúc học phần

- Hình thức: Một bài thi dịch nói được thực hiện trong thời gian không quá 45 phút

- Nội dung: Các vấn đề đã được học, thực hành từ đầu học phần cho đến hết học phần.

- Tiêu chí đánh giá:

  • Nội dung : 5 điểm
  • Chính tả, cấu trúc: 2 điểm
  • Từ vựng: 2 điểm
  • Phong cách: 1 điểm

3.4 Các thành phần đánh giá

Thang điểm: 10.

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

- Chuyên cần 

 

- Tham gia xây dựng bài 

 

- Thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

- Số lần có mặt trên lớp 

- Tham gia vào bài học trên lớp.

- Kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

7,8

 

10%

Kiểm tra giữa kỳ

+ Bài thứ nhất: nội dung từ buổi thứ 1 đến buổi thứ 9

+ Bài thứ hai: nội dung từ buổi thứ 11 đến buổi thứ 17

Nội dung : 5 điểm

Chính tả, cấu trúc: 2 điểm

Từ vựng: 2 điểm

Phong cách viết: 1 điểm

1,2,3,4,5    

    30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

  • Các vấn đề đã được học, thực hành từ đầu học phần cho đến hết học phần

Nội dung : 5 điểm

Chính tả, cấu trúc: 2 điểm

Từ vựng: 2 điểm

Phong cách viết: 1 điểm

1,2,3,4,5    

60%

Tổng:

100%

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

19869906
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
37070
34206
128110
19585118
453207
3184527
19869906

Địa chỉ IP: 3.133.145.17
2024-11-21