Sidebar

Magazine menu

10
Sat, May

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU HỌC PHẦN:

Học phần Tiếng Pháp kinh tế thương mại 1 là học phần nhập môn các kiến thức ngôn ngữ về kinh tế. Nội dung học phần là các kiến thức cơ bản, các kiến thức nền tảng, tổng quan về kinh doanh quốc tế & môi trường kinh doanh quốc tế, các khái niệm cơ bản, từ vựng & cấu trúc tiếng Pháp được sử dụng trong lĩnh vực này: PIB, PNB, Balance commerciale,…; hợp đồng làm việc; nghĩa vụ và quyền lợi của người lao động; vai trò kinh tế của Nhà nước; các hình thức công ty,…

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp


Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1-2

Chapitre 1 : Qu’est-ce que l’économie ?

2

4

4

6

1,2,3,4,5,6,7

3-4

Chapitre 2 : Biens et services, agents, opérations économiques

2

4

4

6

1,2,3,4,5,6,7

5

Chapitre 3: La production de biens et service

1

2

2

3

1,2,3,4,5,6,7

6-7

Chapitre 4 : Echange et commerce international

2

4

4

6

1,2,3,4,5,6,7

8-9

 Chapitre 5 : La loi de l’offre et de la demande

2

4

4

6

1,2,3,4,5,6,7

10-11

Chapitre 6 : Le PIB 

2

4

4

6

1,2,3,4,5,6,7

12-14

Chapitre 7 : L’Etat

1

8

6


9



1,2,3,4,5,6,7

15

Révision et test partiel 1

0

3

2

3

1,2,3,4,5,6,7

16-17

Chapitre 8 : Le marché du travail

0

6

4

10

1,2,3,4,5,6,7

18

Révision et test partiel 2

0

3

2

5

1,2,3,4,5,6,7

Tổng cộng (3TC)

12

42

36

60

 



  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

3.1. Đánh giá thường xuyên (tỷ lệ 10%):

- Trả lời câu hỏi, giải quyết tình huống trên lớp 

- Thuyết trình vấn đề theo nội dung bài học, bài tập nhóm.

3.2. Đánh giá định kỳ

Hình thức

Tỷ lệ

Kiểm tra giữa kỳ (2 bài)

30%

Thi kết thúc học phần

60%

 

3.3. Tiêu chí đánh giá

* Trả lời câu hỏi, giải quyết tình huống trên lớp:

- Nội dung: theo nội dung bài giảng 

- Tiêu chí đánh giá: 

+ Trả lời đúng trọng tâm câu hỏi: 7 điểm

+ Sử dụng đúng cấu trúc ngữ pháp: 3 điểm

* Thuyết trình vấn đề theo nội dung bài học, bài tập nhóm:

- Hình thức: Thuyết trình theo nhóm hoặc bài tập nhóm

- Nội dung: Liên hệ thực tế vấn đề nghiên cứu, tìm kiếm thông tin và số liệu cập nhật, phân tích và so sánh

- Tiêu chí đánh giá:

+ Trình bày tóm tắt nội dung cơ bản của vấn đề nghiên cứu: 2 điểm

+ Nêu được đặc điểm nổi bật của vấn đề và so sánh: 3 điểm

+ Trình bày khoa học, sáng tạo: 1 điểm

+ Chất lượng ngôn ngữ tốt: rõ ràng, mạch lạc, từ vựng phong phú, sử dụng câu đúng cấu trúc ngữ pháp: 3 điểm

+ Thông tin tin cậy, số liệu cập nhật: 1 điểm

* Kiểm tra giữa kỳ: thời gian không quá 90 phút/bài: có 2 bài, làm vào buổi thứ 15 và buổi thứ 18

- Hình thức: Thi viết

- Nội dung: các vấn đề đã nghiên cứu trong học phần

- Đề thi gồm các câu hỏi trắc nghiệm, bán trắc nghiệm (có giải thích đúng sai), các câu hỏi tự luận, giải quyết tình huống và đặt câu.

+ Trả lời rõ ràng sâu sắc câu hỏi tự luận:       5 điểm

+ Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi trắc nghiệm:       5 điểm

   Tổng:     10 điểm

* Thi kết thúc học phần:

- Hình thức: Thi viết (thời gian không quá 90 phút)

- Nội dung: các vấn đề đã nghiên cứu trong học phần

- Đề thi gồm các câu hỏi trắc nghiệm, bán trắc nghiệm (có giải thích đúng sai), các câu hỏi tự luận, giải quyết tình huống và đặt câu.

+ Trả lời rõ ràng sâu sắc câu hỏi tự luận:       5 điểm

+ Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi trắc nghiệm:       5 điểm

   Tổng:     10 điểm

3.4 Các thành phần đánh giá

Thang điểm: 10.

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

- Chuyên cần 

 

- Tham gia xây dựng bài 

 

- Thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

- Số lần có mặt trên lớp 

- Tham gia vào bài học trên lớp.

- Kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

5,6,7

 

10%

Kiểm tra giữa kỳ

các vấn đề đã nghiên cứu trong học phần

+ Trả lời rõ ràng sâu sắc câu hỏi tự luận: 5 điểm

+ Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi trắc nghiệm: 5 điểm

1,2,3,4,5,6,7    

    30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

  • Các vấn đề đã được học, thực hành từ đầu học phần cho đến hết học phần

+ Trả lời rõ ràng sâu sắc câu hỏi tự luận: 5 điểm

+ Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi trắc nghiệm: 5 điểm

1,2,3,4,5,6,7    

60%

Tổng:

100%



User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU HỌC PHẦN

Học phần này nhằm cung cấp những khái niệm, kiến thức cơ bản về marketing với nội dung sau:

Những kiến thức chung về thị trường, người tiêu dùng, những nội dung cơ bản về kinh tế.

Kiến thức cơ bản về chính sách Marketing, chiến lược Marketing 4P : Produit, Prix, Place, Promotion.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Tự học, chuẩn bị có hướng sdẫn (4)


Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Đóng góp vào CLO

   

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1-5

Refechir : poser les fondamentaux de sa strategie marketing

5

10

3

15

1,2,4,5,6,7,8

6-8

S’informer pour anticiper et reagir

3

6

2

9

1,2,4,5,6,7,8

9-16

Developper son plan de marcheage

4

20

6

26

1,2,3,4,5,6,7,8

17

Ôn tập 

0

3

0.5

5

1,2,3,4,5,6,7,8

18

Thực hành: thực tế doanh nghiệp

0

3

0.5

5

1,2,3,4,5,6,7,8

Tổng cộng (3TC)

12

42

36

60

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

3.1. Đánh giá thường xuyên (tỷ lệ 10%):

- Trả lời câu hỏi, giải quyết tình huống trên lớp 

- Thuyết trình vấn đề theo nội dung bài học, bài tập nhóm.

3.2. Đánh giá định kỳ

Hình thức

Tỷ lệ

Kiểm tra giữa kỳ (2 bài)

30%

Thi kết thúc học phần

60%

 

3.3. Tiêu chí đánh giá

* Trả lời câu hỏi, giải quyết tình huống trên lớp:

- Nội dung: theo nội dung bài giảng 

- Tiêu chí đánh giá: 

+ Trả lời đúng trọng tâm câu hỏi: 7 điểm

+ Sử dụng đúng cấu trúc ngữ pháp: 3 điểm

* Thuyết trình vấn đề theo nội dung bài học, bài tập nhóm:

- Hình thức: Thuyết trình theo nhóm hoặc bài tập nhóm

- Nội dung: Liên hệ thực tế vấn đề nghiên cứu, tìm kiếm thông tin và số liệu cập nhật, phân tích và so sánh

- Tiêu chí đánh giá:

+ Trình bày tóm tắt nội dung cơ bản của vấn đề nghiên cứu: 2 điểm

+ Nêu được đặc điểm nổi bật của vấn đề và so sánh: 3 điểm

+ Trình bày khoa học, sáng tạo: 1 điểm

+ Chất lượng ngôn ngữ tốt: rõ ràng, mạch lạc, từ vựng phong phú, sử dụng câu đúng cấu trúc ngữ pháp: 3 điểm

+ Thông tin tin cậy, số liệu cập nhật: 1 điểm

* Kiểm tra giữa kỳ ( thời gian không quá 90 phút/bài): gồm 2 bài vào buổi thứ 12 và buổi thứ 17

- Hình thức: Thi viết

- Nội dung: các vấn đề đã nghiên cứu trong học phần

- Đề thi gồm các câu hỏi trắc nghiệm, bán trắc nghiệm (có giải thích đúng sai), các câu hỏi tự luận, giải quyết tình huống và đặt câu.

+ Trả lời rõ ràng sâu sắc câu hỏi tự luận:       5 điểm

+ Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi trắc nghiệm:       5 điểm

   Tổng:     10 điểm

* Thi kết thúc học phần:

- Hình thức: Thi viết (thời gian không quá 90 phút)

- Nội dung: các vấn đề đã nghiên cứu trong học phần

- Đề thi gồm các câu hỏi trắc nghiệm, bán trắc nghiệm (có giải thích đúng sai), các câu hỏi tự luận, giải quyết tình huống và đặt câu.

+ Trả lời rõ ràng sâu sắc câu hỏi tự luận:       5 điểm

+ Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi trắc nghiệm:       5 điểm

   Tổng:     10 điểm

3.4 Các thành phần đánh giá

Thang điểm: 10.

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

- Chuyên cần 

 

- Tham gia xây dựng bài 

 

- Thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

- Số lần có mặt trên lớp 

- Tham gia vào bài học trên lớp.

- Kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

s7,8

 

10%

Kiểm tra giữa kỳ

các vấn đề đã nghiên cứu trong học phần

+ Trả lời rõ ràng sâu sắc câu hỏi tự luận: 5 điểm

+ Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi trắc nghiệm: 5 điểm

1,2,3,4,5,6     

    30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

  • Các vấn đề đã được học, thực hành từ đầu học phần cho đến hết học phần

+ Trả lời rõ ràng sâu sắc câu hỏi tự luận: 5 điểm

+ Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi trắc nghiệm: 5 điểm

1,2,3,4,5,6     

60%

Tổng:

100%

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU HỌC PHẦN:

Học phần này cung cấp cho sinh viên những kiến thức về quản trị bán hàng và kỹ năng liên quan đến thực hành tiếng Pháp trong quản trị bán hàng.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN



Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp


Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Partie 1 : Introduction

1

2

1

3

1,2,3,6,7,8

2-6

Partie 2 : Les circuits de distribution

5

10

2

15

1,2,3,6,7,8

7-10

Partie 3 : Le merchandising

4

8

2

12

1,2,3,6,7,8

11

Kiểm tra giữa kỳ 1

1

2

0

3

1,2,3,6,7,8

12-17

Partie 4 : La force de vente

1

17

4

22

1,2,3,4,5,6,7,8

18

Kiểm tra giữa kỳ 2

0

3

0

5

1,2,3,4,5,6,7,8

Tổng cộng (3TC)

12

42

36

60

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

3.1. Đánh giá thường xuyên (tỷ lệ 10 %, bao gồm chuyên cần, đi học đúng giờ, ý thức học trên lớp...)

3.2. Đánh giá định kỳ

Hình thức

Tỷ lệ

Kiểm tra giữa kỳ 1

15%

Kiểm tra giữa kỳ 2

15%

Thi kết thúc học phần

60%

 

3.3. Tiêu chí đánh giá

Ví dụ:

 

  • Yêu cầu chung đối với các BT

 

BT được trình bày trên khổ giấy A4; cỡ chữ: 14; font: Times New Roman hoặc VnTime; kích thước các lề trên, dưới, trái, phải theo thứ tự 2.5cm, 2.5cm, 3.5cm, 2cm; dãn dòng 1.5 lines. 

 

  • BT nhóm

 

  • Hình thức: Bài luận từ 5 - 7 trang A4
  • Nội dung: Bộ BT cụ thể
  • Tiêu chí đánh giá:

+ Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí, khả thi               2 điểm

+ Phân tích logic, đi thẳng vào vấn đề, liên hệ thực tế       5 điểm

+ Tài liệu sử dụng phong phú, đa dạng, hấp dẫn 1 điểm

+ Ngôn ngữ trong sáng, trích dẫn, sử dụng tài liệu tham khảo hợp lệ 2 điểm

                                                              Tổng: 10 điểm

 

  • BT lớn 

 

  • Hình thức: Bài luận hoặc BT tình huống 2 - 4 trang A4
  • Nội dung: Bộ BT cụ thể
  • Tiêu chí đánh giá:

+ Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí       3 điểm

+ Phân tích logic, sâu sắc, có liên hệ thực tế       4 điểm

+ Sử dụng tài liệu tham khảo phong phú       1 điểm

+ Ngôn ngữ trong sáng, trích dẫn đúng quy định       1 điểm

+ Sáng tạo trong cách trình bày       1 điểm

   Tổng:     10 điểm

 

  • Thi kết thúc học phần

 

  • Hình thức: Thi viết
  • Nội dung: Các vấn đề đã được nghiên cứu
  • Đề thi bao gồm cả loại câu tự luận và loại câu bán trắc nghiệm (có giải thích đúng, sai) trong thời gian không quá 90 phút.
  • Tiêu chí đánh giá:

+ Trả lời rõ ràng sâu sắc câu hỏi tự luận:       5 điểm

+ Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi trắc nghiệm:       5 điểm

   Tổng:     10 điểm

3.4 Các thành phần đánh giá

Thang điểm: 10.

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

- Chuyên cần 

- Tham gia xây dựng bài 

- Thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

- Số lần có mặt trên lớp 

- Tham gia vào bài học trên lớp.

- Kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

6,7,8

 

10%

Kiểm tra giữa kỳ

bài tập thực hành dịch một bài tiếng Pháp sang tiếng Việt về các chủ đề đã học và một bài tiếng Việt sang tiếng Pháp về các chủ đề đã học

+ Bài thứ nhất: nội dung từ buổi thứ 1 đến buổi thứ 9

+ Bài thứ hai: nội dung từ buổi thứ 11 đến buổi thứ 17

+ Trả lời rõ ràng sâu sắc câu hỏi tự luận:      5 điểm

+ Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi trắc nghiệm:  5 điểm

1,2,3,4,5,6,7,8    

    30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

  • Các vấn đề đã được học, thực hành từ đầu học phần cho đến hết học phần

+ Trả lời rõ ràng sâu sắc câu hỏi tự luận:      5 điểm

+ Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi trắc nghiệm:  5 điểm

1,2,3,4,5,6,7 ,8   

60%

Tổng:

100%

 

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

 

  • MỤC TIÊU HỌC PHẦN:

 

Học phần này giúp sinh viên thực hành giao tiếp tiếng Pháp bằng ngôn ngữ chuẩn, hướng tới trình độ B2 theo Khung quy chiếu Châu Âu, trên cơ sở tập trung vào kỹ năng nghe hiểu với các chủ đề thực tế tập trung vào các vấn đề xã hội được lấy nguồn trên các kênh thông tin đa phương tiện như các buổi hội nghị, bài diễn văn dài, các chương trình thời sự trên ti vi, radio, các bộ phim ngắn trên mạng internet, v.v.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp


Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Types de documents sonores

2

1

0

3

4,5,6,7,8

2

Analyse du document 1

2

1

3

3

4,5,6,7,8

3

Analyse du document 2

2

1

3

3

4,5,6,7,8

4

Types de questions

2

1

3

3

4,5,6,7,8

5

Organisation du discours

2

1

3

3

4,5,6,7,8

6

Analyse des informations 

2

1

3

3

4,5,6,7,8

7

Entrainement

0

3

3

3

4,5,6,7,8

8

Test partiel 1

0

3

0

3

4,5,6,7,8

9

Pratique sur le sujet “famille”

0

3

2

3

1,2,3,4,5,6,7,8

10

Pratique sur le sujet “éducation”

0

3

2

3

1,2,3,4,5,6,7,8

11

Pratique sur le sujet “chômage”

0

3

2

3

1,2,3,4,5,6,7,8

12

Pratique sur le sujet “voyage”

0

3

2

3

1,2,3,4,5,6,7,8

13

Pratique sur le sujet “la vie du couple”

0

3

2

3

1,2,3,4,5,6,7,8

14

Pratique sur le sujet “élection”

0

3

2

3

1,2,3,4,5,6,7,8

15

Pratique sur le sujet “grèves”

0

3

2

3

1,2,3,4,5,6,7,8

16

Pratique sur le sujet “travail”

0

3

2

5

1,2,3,4,5,6,7,8

17

Pratique sur le sujet “jeunesse”

0

3

2

5

1,2,3,4,5,6,7,8

18

Révision générale et Test partiel 2

0

3

0

5

1,2,3,4,5,6,7,8

Tổng cộng (tiết)

12

42

36

60

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

3.1. Đánh giá thường xuyên (Tỷ lệ 10%)

- Bao gồm: Điểm danh trên lớp, chuẩn bị bài, thái độ học tập, làm bài tập về nhà 

3.2. Đánh giá định kỳ

Hình thức

Tỷ lệ

Kiểm tra giữa kỳ số 1

15%

Kiểm tra giữa kỳ số 2

15%

Thi kết thúc học phần

60%

 

3.3. Yêu cầu và tiêu chí đánh giá

*Đánh giá thường xuyên

- Hình thức: Viết và Nói

- Nội dung: Trả lời các câu hỏi trên lớp, làm bài tập trên lớp, bài tập được giao về nhà và đi học đủ và đúng giờ. 

- Tiêu chí đánh giá: 

  1. Tích cực tham gia xây dựng bài, trả lời đủ và tốt các câu hỏi trên lớp: 4 điểm
  2. Làm bài tập về nhà đầy đủ, có nỗ lực cố gắng trong học tập: 4 điểm
  3. Đi học chuyên cần, đúng giờ: 2 điểm

*Kiểm tra giữa kỳ

- Hình thức: 2 bài viết, mỗi bài làm trong không quá 60 phút, vào buổi thứ 8 và 18

- Nội dung: 

  1. Bài kiểm tra giữa kỳ số 1: Kiến thức và kỹ năng đã học từ bài 1 đến bài 7
  2. Bài kiểm tra giữa kỳ số 2: Nội dung từ buổi thứ 8 đến 17

- Tiêu chí đánh giá: Bài làm của sinh viên có các yêu cầu sau:

  1. Nội dung bài nghe: 60%  
  2. Diễn đạt: 20%
  3. Kiến thức ngôn ngữ: 10%
  4. Chính tả: 10%

* Thi kết thúc học phần

  • Hình thức: Bài viết thi theo lịch thi thông báo của nhà trường
  • Nội dung:  bài nghe với các chủ đề và dạng bài nghe đã được học trên lớp
  • Thời gian thi: không quá 60 phút
  • Tiêu chí đánh giá: Bài làm của sinh viên có các yêu cầu sau:
  1. Nội dung bài nghe: 60%  
  2. Diễn đạt: 20%
  3. Kiến thức ngôn ngữ: 10%
  4. Chính tả: 10%

 

3.4 Các thành phần đánh giá

Thang điểm: 10.

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

- Chuyên cần 

 

- Tham gia xây dựng bài 

 

- Thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

- Số lần có mặt trên lớp 

- Tham gia vào bài học trên lớp.

- Kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

7,8

 

10%

Kiểm tra giữa kỳ

1) Bài kiểm tra giữa kỳ số 1: Kiến thức và kỹ năng đã học từ bài 1 đến bài 7

2) Bài kiểm tra giữa kỳ số 2: Nội dung từ buổi thứ 8 đến 17

a) Nội dung bài nghe: 60%  

b) Diễn đạt: 20%

c) Kiến thức ngôn ngữ: 10%

d) Chính tả: 10%

1,2,3,4,5    

    30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

  • bài nghe với các chủ đề và dạng bài nghe đã được học trên lớp

a) Nội dung bài nghe: 60%  

b) Diễn đạt: 20%

c) Kiến thức ngôn ngữ: 10%

d) Chính tả: 10%

1,2,3,4,5    

60%

Tổng:

100%

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU HỌC PHẦN:

Học phần tập trung vào nội dung thực hành dịch trong các tình huống liên quan đến đàm phán thương mại, các hội thoại, đàm phán trong lĩnh vực thương mại Pháp-Việt, Việt-Pháp ở cấp độ khó trung bình. 

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 



Buổi

Chương

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp


Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1-9

Traduction des dialogues de négociation commerciale du français en vietnamien

12

15

18

27

1,2,3,6,7,8

10

Révision et Test partiel 1

0

3

2

3

1,2,3,6,7,8

11-17

Traduction des dialogues de négociation commerciale vietnamien en français

0

21

14

25

1,2,3,4,5,6,7,8

18

Révision et Test partiel 2

0

3

2

5

1,2,3,4,5,6,7,8

Tổng cộng (tiết)

12

42

36

60

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

3.1. Đánh giá thường xuyên (tỷ lệ 10 %)

Đánh giá mức độ tham gia xây dựng bài, kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm... 

3.2. Đánh giá định kỳ

Hình thức

Tỷ lệ

Kiểm tra giữa kỳ lần 1

15%

Kiểm tra giữa kỳ lần 2

15%

Thi kết thúc học phần

60%

3.3. Yêu cầu và tiêu chí đánh giá

* Đánh giá thường xuyên 

- Hình thức: Nói hoặc/và viết 

- Nội dung:  Trả lời các câu hỏi trên lớp, làm bài tập trên lớp, bài tập về nhà, bài thực hành theo nhóm trên lớp, bài thực hành được giao về nhà, bài thuyết trình theo theo nhóm 

- Tiêu chí đánh giá:

+Tích cực tham gia xây dựng bài, trả lời tốt các câu hỏi trên lớp: 3 điểm

+ Làm đầy đủ và tốt bài tập trên lớp, bài tập về nhà : 4 điểm (bài tập có sẵn trong giáo trình, có thể có bài tập giảng viên cho thêm). Yêu cầu chung đối với các BT được giao về nhà: BT được trình bày trên khổ giấy A4; cỡ chữ: 14; font: Times New Roman hoặc VnTime; kích thước các lề trên, dưới, trái, phải theo thứ tự 2.5cm, 2.5cm, 3.5cm, 2cm; dãn dòng 1.5 lines. 

+ Trình bày tốt bài thuyết trình nói theo nhóm theo chủ đề được phân công, các thành viên trong nhóm trả lời tốt các câu hỏi do giảng viên và các sinh viên khác nêu ra: 3 điểm

* Kiểm tra giữa kỳ

- Hình thức: hai bài dịch viết, mỗi bài làm trong thời gian không quá 120 phút, được thực hiện ở buổi thứ 10 và buổi thứ 18.  

- Nội dung: bài tập thực hành dịch một bài tiếng Pháp sang tiếng Việt về các chủ đề đã học và một bài tiếng Việt sang tiếng Pháp về các chủ đề đã học

+ Bài thứ nhất: nội dung từ buổi thứ 1 đến buổi thứ 9

+ Bài thứ hai: nội dung từ buổi thứ 11 đến buổi thứ 17

- Tiêu chí đánh giá:

  • Nội dung : 5 điểm
  • Chính tả, cấu trúc: 2 điểm
  • Từ vựng: 2 điểm
  • Phong cách viết: 1 điểm

* Thi kết thúc học phần

- Hình thức: Một bài thi dịch viết được thực hiện trong thời gian không quá 120 phút

- Nội dung: Các vấn đề đã được học, thực hành từ đầu học phần cho đến hết học phần.

- Tiêu chí đánh giá:

  • Nội dung : 5 điểm
  • Chính tả, cấu trúc: 2 điểm
  • Từ vựng: 2 điểm
  • Phong cách viết: 1 điểm

3.4 Các thành phần đánh giá

Thang điểm: 10.

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

- Chuyên cần 

- Tham gia xây dựng bài 

- Thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

- Số lần có mặt trên lớp 

- Tham gia vào bài học trên lớp.

- Kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

6,7,8

 

10%

Kiểm tra giữa kỳ

bài tập thực hành dịch một bài tiếng Pháp sang tiếng Việt về các chủ đề đã học và một bài tiếng Việt sang tiếng Pháp về các chủ đề đã học

+ Bài thứ nhất: nội dung từ buổi thứ 1 đến buổi thứ 9

+ Bài thứ hai: nội dung từ buổi thứ 11 đến buổi thứ 17

Nội dung : 5 điểm

Chính tả, cấu trúc: 2 điểm

Từ vựng: 2 điểm

Phong cách viết: 1 điểm

 

1,2,3,4,5,6,7,8    

    30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

  • Các vấn đề đã được học, thực hành từ đầu học phần cho đến hết học phần

Nội dung : 5 điểm

Chính tả, cấu trúc: 2 điểm

Từ vựng: 2 điểm

Phong cách viết: 1 điểm

 

1,2,3,4,5,6,7 ,8   

60%

Tổng:

100%

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

 

  • MỤC TIÊU HỌC PHẦN:

 

 Học phần này cung cấp cho sinh viên những kiến thức ngôn ngữ và rèn luyện kĩ năng đọc hiểu tiếng Pháp hướng tới trình độ C1 theo Khung quy chiếu Châu Âu: bài báo chuyên ngành, chỉ dẫn kỹ thuật dài, phức tạp, trích đoạn văn học, v.v. về những chủ đề kinh tế, xã hội và văn hóa.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp


Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Repérer des indices contextuels dans un texte

2

1

0

3

4,5,6,7

2

Lecture globale, lecture analytique et lecture sélective (1)

2

1

3

3

4,5,6,7

3

Lecture globale, lecture analytique et lecture sélective (2)

2

1

3

3

4,5,6,7

4

Décoder l’implicite 

2

1

3

3

4,5,6,7

5

Décoder l’implicite: aller plus loin (1)

2

1

3

3

4,5,6,7

6

Décoder l’implicite: aller plus loin (2)

2

1

3

3

4,5,6,7

7

Révision des stratégies de lecture 

0

3

3

3

4,5,6,7

8

Test partiel 1

0

3

0

3

4,5,6,7

9

Pratique sur le sujet “économie” 1

0

3

2

3

1,2,3,4,5,6,7

10

Pratique sur le sujet “économie” 2

0

3

2

3

1,2,3,4,5,6,7

11

Pratique sur le sujet “économie” 3

0

3

2

3

1,2,3,4,5,6,7

12

Pratique sur le sujet “société” 1

0

3

2

3

1,2,3,4,5,6,7

13

Pratique sur le sujet “société” 2

0

3

2

3

1,2,3,4,5,6,7

14

Pratique sur le sujet “société” 3

0

3

2

3

1,2,3,4,5,6,7

15

Pratique sur le sujet “culture” 1

0

3

2

3

1,2,3,4,5,6,7

16

Pratique sur le sujet “culture” 2

0

3

2

5

1,2,3,4,5,6,7

17

Pratique sur le sujet “culture” 3

0

3

2

5

1,2,3,4,5,6,7

18

Révision générale et Test partiel 2

0

3

0

5

1,2,3,4,5,6,7

Tổng cộng (tiết)

12

42

36

60

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

3.1. Đánh giá thường xuyên 

- Bao gồm các thành phần: Chuyên cần + tham gia xây dựng bài + kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm... (tỷ lệ 10 %)

3.2. Đánh giá định kỳ

Hình thức

Tỷ lệ

Kiểm tra giữa kỳ lần 1

15%

Kiểm tra giữa kỳ lần 2

15%

Thi kết thúc học phần

60%

3.3. Tiêu chí đánh giá

 

  • Yêu cầu chung đối với tiêu chí 1: chuyên cần và ý thức học tập 

 

Tham gia buổi học, chú ý nghe giảng, làm bài tập nhóm, ghi chép, đặt câu hỏi và nhận xét về những nội dung đã học. Hoàn thành các bài tập nhóm, bài về nhà, tự nghiên cứu tài liệu ở nhà theo yêu cầu của giảng viên.

 

  • Bài kiểm tra giữa kì

 

  • Hình thức và nội dung : thi viết. Sinh viên trả lời các câu hỏi liên quan đến những nội dung trong bài đọc hiểu : câu hỏi trắc nghiệm, bán trắc nghiệm, câu hỏi mở.
  • Tiêu chí đánh giá: 

+ Trả lời rõ ràng, chính xác câu hỏi trắc nghiệm, bán trắc nghiệm (nội dung và ngôn ngữ) 

+ Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi mở (nội dung và ngôn ngữ)

+  Tổng điểm: 10 điểm (thang điểm 10)

  • Có 2 bài kiểm tra giữa kì : mỗi bài chiếm 50% số điểm của tổng điểm.

 

  • Thi kết thúc học phần

 

  • Hình thức: Thi viết
  • Nội dung thi:  những kiến thức, kỹ năng đã học trong học phần và nội dung trong bài đọc hiểu.
  • Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm, bán trắc nghiệm (có giải thích đúng, sai), câu hỏi mở trong thời gian không quá 180 phút.
  • Tiêu chí đánh giá:

+ Trả lời rõ ràng, chính xác câu hỏi trắc nghiệm, bán trắc nghiệm (nội dung và ngôn ngữ) 

+ Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi mở (nội dung và ngôn ngữ)

+  Tổng điểm: 10 điểm (thang điểm 10)

  • Tỷ lệ đánh giá : bài viết chiếm 100% tổng số điểm.

 

3.4 Các thành phần đánh giá

Thang điểm: 10.

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

- Chuyên cần 

 

- Tham gia xây dựng bài 

 

- Thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

- Số lần có mặt trên lớp 

- Tham gia vào bài học trên lớp.

- Kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

5,6,7

 

10%

Kiểm tra giữa kỳ

những kiến thức, kỹ năng đã học trong học phần và nội dung trong bài đọc hiểu

+ Trả lời rõ ràng, chính xác câu hỏi trắc nghiệm, bán trắc nghiệm (nội dung và ngôn ngữ) 

+ Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi mở (nội dung và ngôn ngữ)

1,2,3,4  

    30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

  • những kiến thức, kỹ năng đã học trong học phần và nội dung trong bài đọc hiểu

+ Trả lời rõ ràng, chính xác câu hỏi trắc nghiệm, bán trắc nghiệm (nội dung và ngôn ngữ) 

+ Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi mở (nội dung và ngôn ngữ)

1,2,3,4  

60%

Tổng:

100%

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
  1. MỤC TIÊU HỌC PHẦN:

 Học phần thuộc một trong các môn học cuối cùng trong Bộ môn tiếng Pháp chuyên ngành. Học phần cung cấp kiến thức và kỹ năng trong lĩnh vực đàm phán nói chung và đàm phán thương mại quốc tế nói riêng để sinh viên bước vào cuộc sống nghề nghiệp liên quan đến đàm phán trong ngoại thương sau khi ra trường

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 

Buổi 

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp


Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1-10

  1. Definitions
  2. Se questionner avant de négocier
  3. Préparer avant de négocier
  4. L’essentiel avant l’evident
  5. Créer de la valeur avant de la répartir
  6. L’ecoute avant la parole
  7. Gérer les émotions avant les problèmes de fond
  8. Approfondir la méthode avant de gérer la complexité des différences
  9. Formaliser l’accord avant de conclure
  10. Comment continuer à progresser en négociation

10







20

20













30





1,2,3,4,5,6,7,8

11-13

11.L’entretien et la négociation par téléphone

12.La préparation de la prospection commerciale pour l’exportation

13 Relations d’affaires avec les francais

2

7

6

9

1,2,3,4,5,6,7,8

14-18

14.Dossier de négociation :Fiche pays 

15.Dossier de négociation : suite

16.Négocier et signer le contrat 

17.Simulation de la négociation, cas d’etude

18.Revisions

0











15

10











21











1,2,3,4,5,6,7,8

Tổng cộng (tiết)

12

42

36

60

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

3.1. Đánh giá thường xuyên (tỷ lệ 10%):

- Trả lời câu hỏi, giải quyết tình huống trên lớp 

- Thuyết trình vấn đề theo nội dung bài học, bài tập nhóm.

3.2. Đánh giá định kỳ

Hình thức

Tỷ lệ

Kiểm tra giữa kỳ (2 bài)

30%

Thi kết thúc học phần

60%

 

3.3. Tiêu chí đánh giá

* Trả lời câu hỏi, giải quyết tình huống trên lớp:

- Nội dung: theo nội dung bài giảng 

- Tiêu chí đánh giá: 

+ Trả lời đúng trọng tâm câu hỏi: 7 điểm

+ Sử dụng đúng cấu trúc ngữ pháp: 3 điểm

* Thuyết trình vấn đề theo nội dung bài học, bài tập nhóm:

- Hình thức: Thuyết trình theo nhóm hoặc bài tập nhóm

- Nội dung: Liên hệ thực tế vấn đề nghiên cứu, tìm kiếm thông tin và số liệu cập nhật, phân tích và so sánh

- Tiêu chí đánh giá:

+ Trình bày tóm tắt nội dung cơ bản của vấn đề nghiên cứu: 2 điểm

+ Nêu được đặc điểm nổi bật của vấn đề và so sánh: 3 điểm

+ Trình bày khoa học, sáng tạo: 1 điểm

+ Chất lượng ngôn ngữ tốt: rõ ràng, mạch lạc, từ vựng phong phú, sử dụng câu đúng cấu trúc ngữ pháp: 3 điểm

+ Thông tin tin cậy, số liệu cập nhật: 1 điểm

* Kiểm tra giữa kỳ: thời gian không quá 90 phút/bài: có 2 bài 

- Hình thức: Thi viết

- Nội dung: các vấn đề đã nghiên cứu trong học phần

- Đề thi gồm các câu hỏi trắc nghiệm, bán trắc nghiệm (có giải thích đúng sai), các câu hỏi tự luận, giải quyết tình huống và đặt câu.

+ Trả lời rõ ràng sâu sắc câu hỏi tự luận:       5 điểm

+ Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi trắc nghiệm:       5 điểm

   Tổng:     10 điểm

* Thi kết thúc học phần:

- Hình thức: Thi viết (thời gian không quá 90 phút)

- Nội dung: các vấn đề đã nghiên cứu trong học phần

- Đề thi gồm các câu hỏi trắc nghiệm, bán trắc nghiệm (có giải thích đúng sai), các câu hỏi tự luận, giải quyết tình huống và đặt câu.

+ Trả lời rõ ràng sâu sắc câu hỏi tự luận:       5 điểm

+ Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi trắc nghiệm:       5 điểm

   Tổng:     10 điểm

3.4 Các thành phần đánh giá

Thang điểm: 10.

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

- Chuyên cần 

 

- Tham gia xây dựng bài 

 

- Thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

- Số lần có mặt trên lớp 

- Tham gia vào bài học trên lớp.

- Kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

5,6,7

 

10%

Kiểm tra giữa kỳ

các vấn đề đã nghiên cứu trong học phần

+ Trả lời rõ ràng sâu sắc câu hỏi tự luận: 5 điểm

+ Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi trắc nghiệm: 5 điểm

1,2,3,4,5,6,7    

    30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

  • Các vấn đề đã được học, thực hành từ đầu học phần cho đến hết học phần

+ Trả lời rõ ràng sâu sắc câu hỏi tự luận: 5 điểm

+ Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi trắc nghiệm: 5 điểm

1,2,3,4,5,6,7    

60%

Tổng:

100%



More Articles ...

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

22309131
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
10481
13447
91609
22148801
124589
462173
22309131

Địa chỉ IP: 18.116.42.179
2025-05-10