Sidebar

Magazine menu

21
Thu, Nov

TPHH426 - Tiếng Pháp kinh tế thương mại 5: Đàm phán thương mại quốc tế ( Le français commercial 5 : Négociation d’affaires internationales)

Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính (áp dụng từ K62 trở đi)

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
 
  1. MỤC TIÊU HỌC PHẦN:

 Học phần thuộc một trong các môn học cuối cùng trong Bộ môn tiếng Pháp chuyên ngành. Học phần cung cấp kiến thức và kỹ năng trong lĩnh vực đàm phán nói chung và đàm phán thương mại quốc tế nói riêng để sinh viên bước vào cuộc sống nghề nghiệp liên quan đến đàm phán trong ngoại thương sau khi ra trường

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 

Buổi 

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp


Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1-10

  1. Definitions
  2. Se questionner avant de négocier
  3. Préparer avant de négocier
  4. L’essentiel avant l’evident
  5. Créer de la valeur avant de la répartir
  6. L’ecoute avant la parole
  7. Gérer les émotions avant les problèmes de fond
  8. Approfondir la méthode avant de gérer la complexité des différences
  9. Formaliser l’accord avant de conclure
  10. Comment continuer à progresser en négociation

10







20

20













30





1,2,3,4,5,6,7,8

11-13

11.L’entretien et la négociation par téléphone

12.La préparation de la prospection commerciale pour l’exportation

13 Relations d’affaires avec les francais

2

7

6

9

1,2,3,4,5,6,7,8

14-18

14.Dossier de négociation :Fiche pays 

15.Dossier de négociation : suite

16.Négocier et signer le contrat 

17.Simulation de la négociation, cas d’etude

18.Revisions

0











15

10











21











1,2,3,4,5,6,7,8

Tổng cộng (tiết)

12

42

36

60

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

3.1. Đánh giá thường xuyên (tỷ lệ 10%):

- Trả lời câu hỏi, giải quyết tình huống trên lớp 

- Thuyết trình vấn đề theo nội dung bài học, bài tập nhóm.

3.2. Đánh giá định kỳ

Hình thức

Tỷ lệ

Kiểm tra giữa kỳ (2 bài)

30%

Thi kết thúc học phần

60%

 

3.3. Tiêu chí đánh giá

* Trả lời câu hỏi, giải quyết tình huống trên lớp:

- Nội dung: theo nội dung bài giảng 

- Tiêu chí đánh giá: 

+ Trả lời đúng trọng tâm câu hỏi: 7 điểm

+ Sử dụng đúng cấu trúc ngữ pháp: 3 điểm

* Thuyết trình vấn đề theo nội dung bài học, bài tập nhóm:

- Hình thức: Thuyết trình theo nhóm hoặc bài tập nhóm

- Nội dung: Liên hệ thực tế vấn đề nghiên cứu, tìm kiếm thông tin và số liệu cập nhật, phân tích và so sánh

- Tiêu chí đánh giá:

+ Trình bày tóm tắt nội dung cơ bản của vấn đề nghiên cứu: 2 điểm

+ Nêu được đặc điểm nổi bật của vấn đề và so sánh: 3 điểm

+ Trình bày khoa học, sáng tạo: 1 điểm

+ Chất lượng ngôn ngữ tốt: rõ ràng, mạch lạc, từ vựng phong phú, sử dụng câu đúng cấu trúc ngữ pháp: 3 điểm

+ Thông tin tin cậy, số liệu cập nhật: 1 điểm

* Kiểm tra giữa kỳ: thời gian không quá 90 phút/bài: có 2 bài 

- Hình thức: Thi viết

- Nội dung: các vấn đề đã nghiên cứu trong học phần

- Đề thi gồm các câu hỏi trắc nghiệm, bán trắc nghiệm (có giải thích đúng sai), các câu hỏi tự luận, giải quyết tình huống và đặt câu.

+ Trả lời rõ ràng sâu sắc câu hỏi tự luận:       5 điểm

+ Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi trắc nghiệm:       5 điểm

   Tổng:     10 điểm

* Thi kết thúc học phần:

- Hình thức: Thi viết (thời gian không quá 90 phút)

- Nội dung: các vấn đề đã nghiên cứu trong học phần

- Đề thi gồm các câu hỏi trắc nghiệm, bán trắc nghiệm (có giải thích đúng sai), các câu hỏi tự luận, giải quyết tình huống và đặt câu.

+ Trả lời rõ ràng sâu sắc câu hỏi tự luận:       5 điểm

+ Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi trắc nghiệm:       5 điểm

   Tổng:     10 điểm

3.4 Các thành phần đánh giá

Thang điểm: 10.

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

- Chuyên cần 

 

- Tham gia xây dựng bài 

 

- Thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

- Số lần có mặt trên lớp 

- Tham gia vào bài học trên lớp.

- Kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

5,6,7

 

10%

Kiểm tra giữa kỳ

các vấn đề đã nghiên cứu trong học phần

+ Trả lời rõ ràng sâu sắc câu hỏi tự luận: 5 điểm

+ Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi trắc nghiệm: 5 điểm

1,2,3,4,5,6,7    

    30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

  • Các vấn đề đã được học, thực hành từ đầu học phần cho đến hết học phần

+ Trả lời rõ ràng sâu sắc câu hỏi tự luận: 5 điểm

+ Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi trắc nghiệm: 5 điểm

1,2,3,4,5,6,7    

60%

Tổng:

100%



THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

19867576
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
34740
34206
125780
19585118
450877
3184527
19867576

Địa chỉ IP: 3.133.139.28
2024-11-21