- MỤC TIÊU HỌC PHẦN:
Học phần này cung cấp cho sinh viên những kiến thức ngôn ngữ và rèn luyện kĩ năng đọc hiểu tiếng Pháp hướng tới trình độ C1 theo Khung quy chiếu Châu Âu: bài báo chuyên ngành, chỉ dẫn kỹ thuật dài, phức tạp, trích đoạn văn học, v.v. về những chủ đề kinh tế, xã hội và văn hóa.
- NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi
Nội dung
Phân bổ thời gian
Đóng góp vào CLO
Giảng dạy trên lớp
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế
(3)
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)
Lý thuyết
(thuyết giảng)
(1)
Thực hành, thảo luận
(2)
1
Repérer des indices contextuels dans un texte
2
1
0
3
4,5,6,7
2
Lecture globale, lecture analytique et lecture sélective (1)
2
1
3
3
4,5,6,7
3
Lecture globale, lecture analytique et lecture sélective (2)
2
1
3
3
4,5,6,7
4
Décoder l’implicite
2
1
3
3
4,5,6,7
5
Décoder l’implicite: aller plus loin (1)
2
1
3
3
4,5,6,7
6
Décoder l’implicite: aller plus loin (2)
2
1
3
3
4,5,6,7
7
Révision des stratégies de lecture
0
3
3
3
4,5,6,7
8
Test partiel 1
0
3
0
3
4,5,6,7
9
Pratique sur le sujet “économie” 1
0
3
2
3
1,2,3,4,5,6,7
10
Pratique sur le sujet “économie” 2
0
3
2
3
1,2,3,4,5,6,7
11
Pratique sur le sujet “économie” 3
0
3
2
3
1,2,3,4,5,6,7
12
Pratique sur le sujet “société” 1
0
3
2
3
1,2,3,4,5,6,7
13
Pratique sur le sujet “société” 2
0
3
2
3
1,2,3,4,5,6,7
14
Pratique sur le sujet “société” 3
0
3
2
3
1,2,3,4,5,6,7
15
Pratique sur le sujet “culture” 1
0
3
2
3
1,2,3,4,5,6,7
16
Pratique sur le sujet “culture” 2
0
3
2
5
1,2,3,4,5,6,7
17
Pratique sur le sujet “culture” 3
0
3
2
5
1,2,3,4,5,6,7
18
Révision générale et Test partiel 2
0
3
0
5
1,2,3,4,5,6,7
Tổng cộng (tiết)
12
42
36
60
- PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
3.1. Đánh giá thường xuyên
- Bao gồm các thành phần: Chuyên cần + tham gia xây dựng bài + kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm... (tỷ lệ 10 %)
3.2. Đánh giá định kỳ
Hình thức
Tỷ lệ
Kiểm tra giữa kỳ lần 1
15%
Kiểm tra giữa kỳ lần 2
15%
Thi kết thúc học phần
60%
3.3. Tiêu chí đánh giá
- Yêu cầu chung đối với tiêu chí 1: chuyên cần và ý thức học tập
Tham gia buổi học, chú ý nghe giảng, làm bài tập nhóm, ghi chép, đặt câu hỏi và nhận xét về những nội dung đã học. Hoàn thành các bài tập nhóm, bài về nhà, tự nghiên cứu tài liệu ở nhà theo yêu cầu của giảng viên.
- Bài kiểm tra giữa kì
- Hình thức và nội dung : thi viết. Sinh viên trả lời các câu hỏi liên quan đến những nội dung trong bài đọc hiểu : câu hỏi trắc nghiệm, bán trắc nghiệm, câu hỏi mở.
- Tiêu chí đánh giá:
+ Trả lời rõ ràng, chính xác câu hỏi trắc nghiệm, bán trắc nghiệm (nội dung và ngôn ngữ)
+ Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi mở (nội dung và ngôn ngữ)
+ Tổng điểm: 10 điểm (thang điểm 10)
- Có 2 bài kiểm tra giữa kì : mỗi bài chiếm 50% số điểm của tổng điểm.
- Thi kết thúc học phần
- Hình thức: Thi viết
- Nội dung thi: những kiến thức, kỹ năng đã học trong học phần và nội dung trong bài đọc hiểu.
- Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm, bán trắc nghiệm (có giải thích đúng, sai), câu hỏi mở trong thời gian không quá 180 phút.
- Tiêu chí đánh giá:
+ Trả lời rõ ràng, chính xác câu hỏi trắc nghiệm, bán trắc nghiệm (nội dung và ngôn ngữ)
+ Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi mở (nội dung và ngôn ngữ)
+ Tổng điểm: 10 điểm (thang điểm 10)
- Tỷ lệ đánh giá : bài viết chiếm 100% tổng số điểm.
3.4 Các thành phần đánh giá
Thang điểm: 10.
Hình thức
Nội dung đánh giá
Tiêu chí đánh giá
CLO
Trọng số
Đánh giá quá trình
Chuyên cần
- Chuyên cần
- Tham gia xây dựng bài
- Thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm
- Số lần có mặt trên lớp
- Tham gia vào bài học trên lớp.
- Kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm
5,6,7
10%
Kiểm tra giữa kỳ
những kiến thức, kỹ năng đã học trong học phần và nội dung trong bài đọc hiểu
+ Trả lời rõ ràng, chính xác câu hỏi trắc nghiệm, bán trắc nghiệm (nội dung và ngôn ngữ)
+ Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi mở (nội dung và ngôn ngữ)
1,2,3,4
30%
Đánh giá tổng kết
Thi hết học phần
- những kiến thức, kỹ năng đã học trong học phần và nội dung trong bài đọc hiểu
+ Trả lời rõ ràng, chính xác câu hỏi trắc nghiệm, bán trắc nghiệm (nội dung và ngôn ngữ)
+ Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi mở (nội dung và ngôn ngữ)
1,2,3,4
60%
Tổng:
100%