Sidebar

Magazine menu

15
Thu, May

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:

Học phần sẽ trang bị cho sinh viên kiến thức tiếng Nhật tổng hợp trình độ đầu Trung cấp ở các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Đây là học phần rất quan trọng vì là giai đoạn kết nối giữa hai trình độ Sơ cấp và Trung cấp. Hơn nữa từ học phần này kiến thức kinh tế bắt đầu được đưa vào nên sinh viên sẽ thấy rất hứng thú. 

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

(4)

Lý thuyết 

(1)

Thực hành, thảo luận (2)

1

Bài 1 (Kiến thức)

0

3

0

2

1,6,7

2

Bài 1 (Nghe-Nói)

0

3

0

2

1,4,5,6,7

3

Bài 1 (Đoc-Viết)

0

3

0

2

1,2,3,4,7

4

Bài 2 (Kiến thức)

0

3

0

2

1,6,7

5

Bài 2 (Nghe-Nói)

0

3

0

2

1,4,5,6,7

6

Bài 2  (Đoc-Viết)

0

3

0

2

1,2,3,4,7

7

Bài 3 (Kiến thức)

0

3

0

2

1,6,7

8

Bài 3 (Nghe-Nói)

0

3

0

2

1,4,5,6,7

9

Bài 3 (Đoc-Viết)

0

3

0

2

1,2,3,4,7

10

Ôn tập

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

11

Bài 4 (Kiến thức)

0

3

0

2

1,6,7

12

Bài 4 (Nghe-Nói)

0

3

0

2

1,4,5,6,7

13

Bài 4 (Đoc-Viết)

0

3

0

2

1,2,3,4,7

14

Bài 5 (Kiến thức)

0

3

0

2

1,6,7

15

Bài 5 (Nghe-Nói)

0

3

0

2

1,4,5,6,7

16

Bài 5 (Đoc-Viết)

0

3

0

2

1,2,3,4,7

17

Bài 6 (Kiến thức)

0

3

0

2

1,6,7

18

Bài 6 (Nghe-Nói)

0

3

0

2

1,4,5,6,7

19

Bài 6 (Đoc-Viết)

0

3

0

2

1,2,3,4,7

20

Ôn tập

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

21

Bài 7 (Kiến thức)

0

3

0

2

1,6,7

22

Bài 7 (Nghe-Nói)

0

3

0

2

1,4,5,6,7

23

Bài 7 (Đoc-Viết)

0

3

0

2

1,2,3,4,7

24

Bài 8 (Kiến thức)

0

3

0

2

1,6,7

25

Bài 8 (Nghe-Nói)

0

3

0

2

1,4,5,6,7

26

Bài 8 (Đoc-Viết)

0

3

0

2

1,2,3,4,7

27

Bài 9 (Kiến thức)

0

3

0

2

1,6,7

28

Bài 9 (Nghe-Nói)

0

3

0

2

1,4,5,6,7

29

Bài 9 (Đoc-Viết)

0

3

0

2

1,2,3,4,7

30

Ôn tập

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7

Tổng cộng

0

90

0

60

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Đánh giá  quá trình

Chuyên cần

- Căn cứ vào số buổi đi học + số lần nộp bài tập về nhà đúng hạn + thái độ học tập

- Tổng số lần có mặt trên lớp và nộp bài tập về nhà (80%)

- Tham gia vào lớp học (20%)

- Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học

- Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần, khi tính số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng)

6,7

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

- Hình thức: thi viết kết hợp với trắc nghiệm

Cách đọc chữ Hán:                 1 điểm

Viết chữ Hán:             1 điểm

Trợ từ:                          1 điểm

Từ vựng:                                 3 điểm

Ngữ pháp:                              4 điểm

1,2,3,4,5,6,7

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

- Bài thi bao gồm 4 kỹ năng: viết và đọc, nghe, nói

+ Viết và đọc: viết kết hợp với trắc nghiệm gồm

Cách đọc chữ Hán:                 1 điểm

Viết chữ Hán:               1 điểm

Trợ từ:                                     1 điểm

Từ vựng:                                  2 điểm

Ngữ pháp:                                3 điểm

Đọc hiểu:                                 2 điểm

+ Nghe: nghe trắc nghiệm kết hợp với tự luận: Viết đúng nội dung, đầy đủ thông tin, đúng ngữ pháp hoặc lựa chọn đúng: 10 điểm 

+ Nói: đọc bài và trả lời câu hỏi

 - đọc rõ ràng, đúng chính tả, phát âm chuẩn xác...: 4 điểm

- trả lời câu hỏi đúng nội dung, đầy đủ thông tin, đúng từ vựng, ngữ pháp: 6 điểm 

1,2,3,4,5,6,7

60%

       

Tổng

100%

* Sau mỗi bài khóa, có bài kiểm tra chữ Hán (5 phút), từ vựng-ngữ pháp (10 phút) nhưng không đánh giá vào kết quả học phần.    

User Rating: 4 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Inactive

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên các kiến thức về thị trường tài chính, bao gồm: chức năng và vai trò của thị trường tài chính, phân loại và các chủ thể tham gia thị trường tài chính, các công cụ được giao dịch trên thị trường tài chính… Sinh viên cũng sẽ được cung cấp các kiến thức về các định chế tài chính, bao gồm: phân loại các định chế tài chính, vai trò của các định chế tài chính, cách thức hoạt động và vấn đề quản trị các định chế tài chính…; định giá các công cụ tài chính, phân tích rủi ro và đo lường độ nhạy cảm.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp


Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Chương 1: Tổng quan về Thị trường tài chính và Định chế tài chính

3

0

1.5

5.5

1,2,6

2, 3

Chương 2: Lãi suất

3

3

1.5

5.5

1,2,4,5,6,7,8,9

4, 5

Chương 3: Thị trường tiền tệ

3

3

1.5

5.5

1,2,4,5,6,8,9

6, 7

Chương 4: Thị trường trái phiếu

3

3

1.5

5.5

1,2,4,5,6,7,8,9

8

Chương 5: Thị trường vay thế chấp

3

0

1.5

5.5

1,2,4,6

9, 10

Chương 6: Thị trường cổ phiếu

Kiểm tra giữa kỳ

3

3

1.5

5.5

1,2,4,5,6,7,8,9

11, 12 

Chương 7: Các thị trường phái sinh

3

3

1.5

5.5

1,2,4,6,7,8,9

13

Chương 8: Ngân hàng thương mại 

3

0

1.5

5.5

1,3,4,6

14

Chương 9: Các định chế tiền gửi khác và đầu

3

0

1.5

5.5

1,3,4,6

15

Chương 10: Các định chế tài chính khác

3

0

1.5

5.5

1,3,4,6

Tổng cộng (giờ)

30

15

22.5

82.5

 

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

 

Hình thức 

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

 

Điểm danh/thảo luận trên lớp/làm bài tập nhỏ trên lớp

 

1-4,8,9

 

10%

Kiểm tra giữa kỳ

Nội dung từ chương 1 đến chương 5 của học phần

Thi viết và/hoặc thuyết trình tiểu luận (do giáo viên giảng dạy quyết định)

1,2,5-9

    30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Toàn bộ nội dung học phần

Thi viết. Đề thi có thể kết hợp câu hỏi bài tập tính toán/tự luận/câu hỏi trắc nghiệm (do giáo viên giảng dạy quyết định)

1-9

60%

 

 

 

Tổng:

100%

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên:

  • Kiến thức ngôn ngữ Tiếng Anh (từ vựng, ngữ pháp, cấu trúc) phổ thông ở cấp độ B1 giúp sinh viên có thể hiểu được nội dung chính trong các giao tiếp phổ thông tại môi trường trường học, đời sống và giải trí, du lịch. 
  • Kiến thức ngôn ngữ và thuật ngữ ở trình độ trung cấp về ngôn ngữ tiếng Anh thương mại (Business English) để sinh viên có thể hoạt động trong các môi trường công việc đòi hỏi sử dụng Tiếng Anh ở mức phổ thông. 
  • Các kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết Tiếng Anh tương đối thành thạo giúp sinh viên có thể thực hiện các đoạn ngôn ngữ ngắn đơn giản bằng lời nói hoặc qua văn bản về các chủ đề quen thuộc, đưa ra ý kiến, trình bày lý do và giải thích.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp


Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế


Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

Lý thuyết (thuyết giảng)

Thực hành, thảo luận

1

Animals

0

3

0

2

1, 4,6

2

The environment

0

3

0

2

1, 4, 6,7

3

The environment

0

3

0

2

1,4,6

4

Transportation

0

3

0

2

1, 4, 6, 7

5

Transportation

0

3

0

2

1, 4, 6

6

Customs and traditions

0

3

0

2

1,4,6

6

Customs and traditions

0

3

0

2

1, 4, 6, 7

7

Focus on Food

0

3

0

2

1,4,6

8

Focus on Food

0

3

0

2

1, 4, 6,7

9

Health and fitness

0

3

0

2

1,4,6

10

Health and fitness

0

3

0

2

1, 4, 6,7

11

Discovery and invention

0

3

0

2

1, 4, 6

12

Discovery and invention

0

3

0

2

1, 4, 6,7

13

Fashion

0

3

0

2

1, 4, 6

14

Economics

0

3

0

2

1, 4, 6,7

15

Mid-term Test

0

3

0

2

1, 4, 6

16

Organisation

0

3

0

2

2, 3, 5

17

Brands

0

3

0

2

2, 3, 5

18

Brands

0

3

0

2

2, 3, 5,7

19

Job hunting

0

3

0

2

2, 3, 5, 7

20

Business strategy

0

3

0

2

2, 3, 5

21

Business strategy

0

3

0

2

2, 3, 5,7

22

Logistics

0

3

0

2

2, 3, 5

23

Logistics

0

3

0

2

2, 3, 5, 7

24

Entrepreneurs

0

3

0

2

2, 3, 5

25

Entrepreneurs

0

3

0

2

2, 3, 5,7

26

Working abroad

0

3

0

2

2, 3, 5

27

Working abroad

0

3

0

2

2, 3, 5,7

28

Leadership

0

3

0

2

2, 3, 5

29

Leadership

0

3

0

2

2,3,5,7

30

Review

0

3

0

2

1,2, 3,5, 6

 

Tổng

0

90

0

60

 

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

  • Thang điểm: 10
  • Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

- Tham gia học đầy đủ các buổi học trên lớp theo chương trình; hoàn thành đầy đủ và đúng hạn các bài tập được giao trên lớp cũng như về nhà.

Đi học đủ số buổi học của học phần;

- Tích cực tương tác và hoạt động trên lớp;

- Hoàn thành đủ, đúng hạn các bài tập được giao;

- Điểm CC được tính là điểm trung bình cộng nếu lớp có hai giáo viên giảng dạy.

 

1,2,3,4,5, 6, 7

 

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

- Hình thức: thi Nghe-Nói theo kế hoạch trong học phần

- Nội dung: theo các nội dung học trong học phần (mục 5.2, từ buổi 1 đến buổi 14)

-  Kỹ năng nghe (5 điểm): hoàn thành hết bài nghe và trả lời đúng các câu hỏi

- Kỹ năng nói (5 điểm):

+ Hoàn thành tốt các nhiệm vụ bài thi, trả lời hết các câu hỏi: 1,5 điểm

+ Nội dung các câu trả lời đúng, hoàn chỉnh, sáng tạo: 1,5 điểm

+ Phát âm tốt và lưu loát: 1 điểm

+ Sử dụng tốt từ vựng và phương tiện liên kết: 1 điểm

Tổng : 10 điểm

1,2,3,5, 6

    30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

- Hình thức: thi trắc nghiệm kết hợp tự luận trên máy

- Nội dung: toàn bộ các nội dung đã được học trong học phần từ buổi 1 đến buổi 30 (mục 5.2)

- Đề thi bao gồm cả loại câu tự luận và loại câu trắc nghiệm, phân bổ như sau:

  • Trắc nghiệm - Nghe và Đọc hiểu
  • Tự luận - Viết

+ Task 1: email/letter (Nội dung task 1 nằm trong phần kiến thức đã được học từ buổi 16 đến buổi 29, mục 5.2)

+ Task 2: essay (Nội dung task 2 nằm trong nằm trong phần kiến thức đã được học từ buổi 1 đến buổi 15, mục 5.2)

- Thời gian làm bài: 100 phút.

- Trả lời đủ và chính xác các câu hỏi trắc nghiệm: 50 điểm

- Phần tự luận: 50 điểm

+ Trả lời đầy đủ, chính xác yêu cầu của bài viết: 15 điểm 

+ Vận dụng tốt ngôn ngữ tiếng Anh thương mại: 15 điểm

+ Trình bày rõ ràng, đúng thể loại, văn phong được yêu cầu: 10 điểm

+ Sử dụng từ vựng linh hoạt, đúng ngữ pháp, chính tả:10 điểm


Tổng : 100 điểm

(sau đó được quy đổi ra theo thang điểm 10)

1,2,3,4,5

60%

 

 

 

Tổng:

100%

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active

 

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN: 

 

Học phần Tin học cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về tin học: 

    • Khái niệm về thông tin, xử lý thông tin; 
    • Hệ điều hành Windows; Mạng máy tính và Internet; 
    • Các kỹ năng soạn thảo và trình bày văn bản Word; 
    • Sử dụng thành thạo bảng tính Excel giải quyết các bài toán kinh tế; 
    • Thiết kế các thuyết trình. 

 

  • Thông qua các bài lý thuyết và thực hành các bài toán thực tế sinh viên nắm chắc và thấy rõ sự cần thiết của công nghệ thông tin trong thời kỳ công nghiệp hóa và hiện đại hóa đáp ứng nhu cầu hội nhập kinh tế quốc tế.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

  1. Kiến thức cơ bản về thông tin và công nghệ thông tin
    1. Thông tin và tin học
    2. Máy vi tính
    3. Các ứng dụng CNTT
    4.  Một số vấn đề cơ bản liên quan đến pháp luật trong sử dụng CNTT

 An toàn lao động và bảo vệ trong sử dụng CNTT

3

0

 

4

1, 3, 9, 10

2-3

  1. Mạng máy tính và INTERNET
    1.  Mạng máy tính
    2. Các kiến thức cơ bản về Internet
    3. Sử dụng trình duyệt web
    4. Sử dụng Web

 Giới thiệu một số dạng truyền thông số thông dụng

3

3

 

12

2,4,8, 9, 10

4-5

  1. Sử dụng hệ điều hành Windows
    1.  Các thao tác cơ bản làm việc với máy tính 
    2.  Giới thiệu và làm việc với hệ điều hành Windows
    3. Quản lý thông tin trong máy tính 
    4. Một số phần mềm tiện ích – Sử dụng máy in

Sử dụng bộ gõ tiếng việt

3

3

 

12

4, 9 ,10

6-11

  1. MICROSOFT WORD
    1.   Giới thiệu các khái niệm cơ bản về văn bản
    2. Các thao tác xử lý tệp văn bản
    3. Định dạng 
    4. Chèn đối tượng vào văn bản
    5. Bảng biểu (Table)
    6. Tham chiếu và liên kết
    7. Trường và biểu mẫu
    8. Biên tập văn bản trong chế độ công tác
    9. In văn bản

9

9

 

23

5, 9 ,10

12-17

  1. MICROSOFT EXCEL
    1.  Giới thiệu các khái niệm cơ bản về bảng tính
    2. Nhập dữ liệu và định dạng dữ liệu trong bảng tính
    3.  Làm việc bảng tính (Sheet)
    4.  Làm việc với tệp (File) dữ liệu
    5. Các hàm trong Excel
    6. Sắp xếp và lọc dữ liệu (Sort và Filter)
    7.  Phân tích dữ liệu (PivotTable)
    8. Biểu đồ (Chart)
    9.  Biên tập và lần vết
    10. In bảng tính

9

9

 

23

6, 9 ,10

18-20

  1. MICROSOFT POWERPOINT

Ôn tập kiểm tra giữa kỳ

  1.  Giới thiệu các khái niệm cơ bản về bài thuyết trình
  2. Làm việc với bài thuyết trình 
  3. Xây dựng nội dung bài thuyết trình
  4. Thay đổi định dạng bài thuyết trình 
  5. Tạo các liên kết 
  6. Biên tập thời gian trình và khởi tạo chế độ trình chiếu
  7.   Hướng dẫn in

3

6

 

16

7, 9 ,10

Tổng cộng (3 TC)

30 giờ

30 giờ

 

90 giờ

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

Điểm danh các buổi học trên lớp

Tham gia trả lời câu hỏi trong buổi học

Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học

1, 2, 9,10

 

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Nội dung: Các vấn đề đã được học

 

Bài thi trắc nghiệm 30 câu hỏi (30’)

3, 4, 5, 7, 8

    30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Nội dung: Các vấn đề đã được học

Windows

MS Word

MS Excel

MS Powerpoint

 

Bài kiểm tra thực hành (75’)

1, 2, 3, 4, 5, 7, 8

60%

 

 

 

Tổng:

100%

 

 

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Mục tiêu của học phần là gắn kết sinh viên với hoạt động thực tiễn ở mức độ cao thông qua việc yêu cầu sinh viên tham gia làm việc thực tế tại một tổ chức, doanh nghiệp hoạt động trên phạm vi quốc tế hoặc các cơ quan quản lý nhà nước có liên quan tới hoạt động kinh tế đối ngoại trong khoảng thời gian 15 tuần. Học phần giúp sinh viên vận dụng tổng hợp các kiến thức đã học của chuyên ngành Kinh tế đối ngoại để giải quyết một số vấn đề cụ thể của tổ chức doanh nghiệp hoặc nghiên cứu một vấn đề liên quan đến kinh tế, kinh doanh quốc tế phục vụ cho việc hoạch định, thực thi chính sách hoặc hỗ trợ cho việc vận hành của nhiều doanh nghiệp hoạt động trên phạm vi quốc tế. Sau 15 tuần sinh viên phải hoàn thành Khóa luận tốt nghiệp (KLTN) có liên quan đến nơi thực tập hoặc lĩnh vực thực tập và sẽ tiến hành bảo vệ KLTN với sự tham gia đánh giá của các giảng viên của Trường Đại học Ngoại thương và người hướng dẫn tại đơn vị thực tập.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

Học phần được thiết kế cho 15 tuần đi thực tập và viết KLTN. Cụ thể số giờ sinh viên làm việc thực tế tại tổ chức, doanh nghiệp như sau:

-                  400 giờ đối với các sinh viên chọn đề tài giải quyết một số vấn đề thực tế trong doanh nghiệp hoặc tổ chức;

-                  200 giờ đối với các sinh viên chọn làm nghiên cứu một vấn đề liên quan đến kinh tế, kinh doanh quốc tế phục vụ cho việc hoạch định, thực thi chính sách hoặc hỗ trợ cho việc vận hành của nhiều doanh nghiệp, tổ chức hoạt động trên phạm vi quốc tế.[KC2] 

Viện KT&KDQT sẽ cử người hướng dẫn khoa học và đánh giá sinh viên theo qui định. Sinh viên có trách nhiệm liên hệ chặt chẽ và tuân thủ các yêu cầu của người hướng dẫn khoa học để thực hiện các công việc sau trong 15 tuần:

-                  Chọn đơn vị thực tập phù hợp với chuyên ngành Kinh tế đối ngoại;

-                  Xây dựng kế hoạch làm việc cho 15 tuần thực tập và viết KLTN;

-                  Chọn vấn đề để nghiên cứu hoặc giải quyết có liên quan đến đơn vị thực tập và phù hợp với chuyên ngành Kinh tế đối ngoại để trình bày trong KLTN, đặt tên cho đề tài của KLTN;

-                  Xây dựng đề cương KLTN;

-                  Thực hiện các công việc thực tế của tổ chức, doanh nghiệp và ghi chép Nhật ký thực tập;

-                  Thu thập thông tin, dữ liệu cần thiết cho KLTN;

-                  Viết bản thảo KLTN;

-                  Xin ý kiến đóng góp cho bản thảo của KLTN từ người hướng dẫn khoa học và từ người hướng dẫn tại đơn vị thực tập hoặc những người có am hiểu về vấn đề được nghiên cứu trong báo cáo;

-                  Hoàn thiện KLTN có kèm Nhật ký thực tập, được người hướng dẫn khoa học và đơn vị thực tập thông qua.

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

 

Thực hiện nghiêm túc qui định về thực tập và viết KLTN

 

9

 

10%

 

Đánh giá tổng kết

 

Nội dung KLTN

-                  Các vấn đề để nghiên cứu hoặc giải quyết có liên quan đến đơn vị thực tập và phù hợp với chuyên ngành Kinh tế đối ngoại

-                  Nhật ký thực tập rõ ràng, các công việc thực hiện đúng chuyên ngành đào tạo, phục vụ cho nội dung KLTN

1,2,3,4,5

70%

Thi hết học phần

Bảo vệ KLTN

Thuyết trình và trả lời câu hỏi

6,7,8,9,10

20%

 

 

 

Tổng:

100%

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active

 

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

 

Đây là học phần lý luận cơ sở ngành giữ vị trí cầu nối giữa các học phần lý luận cơ bản và các học phần nghiệp vụ tài chính. Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên những vấn đề lý luận cơ bản về tài chính, như: Tiền đề, bản chất, chức năng của tài chính; hệ thống tài chính và vai trò của các khâu trong hệ thống tài chính; thị trường tài chính; giá trị thời gian của tiền tệ, lợi suất và rủi ro, khái quát những nội dung chủ yếu của hoạt động tài chính trong các lĩnh vực như: Ngân sách Nhà nước, bảo hiểm, tín dụng, tài chính doanh nghiệp.

 

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN

Buổi

Nội dung 

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp


Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết 

(thuyết giảng) (1)

Thực hành, thảo luận (2)

1.

Chương 1. Tổng quan về Tài chính

3

0

1.5

6

1

2.

Chương 2. Lợi suất và Rủi ro

1.5

1.5

0

5.25

2

3.

Chương 2. Lợi suất và Rủi ro (tiếp)

1.5

1.5

3

5.25

2

4.

Chương 3. Giá trị thời gian của tiền

3

0

0

6

3

5.

Chương 3. Giá trị thời gian của tiền (Tiếp)

1.5

1.5

0

5.25

3, 4

6.

Chương 3. Giá trị thời gian của tiền (Tiếp)

1.5

1.5

4.5

5.25

3, 4

7.

Chương 4. Thị trường tài chính

3

0

0

6

5, 9, 12

8.

Chương 4. Thị trường tài chính (Tiếp)

3

0

0

6

5, 9, 12

9.

Kiểm tra giữa kỳ

0

3

1.5

4.5

 

10.

Chương 5. Tài chính cá nhân

1.5

1.5

4.5

5.25

6, 10, 12

11.

Chương 5. Tài chính cá nhân (tiếp)

3

0

0

6

6, 10, 12

12.

Chương 6. Tài chính doanh nghiệp 

3

0

0

6

7, 10, 11,  12

13.

Chương 6. Tài chính doanh nghiệp (tiếp)

1.5

1.5

4.5

5.25

7, 10, 11, 12

14.

Chương 7. Ngân sách Nhà nước

1.5

1.5

0

5.25

8, 9, 10, 11

15.

Chương 7. Ngân sách Nhà nước (tiếp)

1.5

1.5

3

5.25

8, 9, 10, 11

Tổng cộng (giờ)

30

15

22.5

82.5

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

Đánh giá  quá trình

Chuyên cần

 

Số lần có mặt trên lớp và tham gia vào bài học

9, 10, 12

10%

Kiểm tra giữa kỳ

Chương 1 đến chương 4

Kiểm tra tự luận

1 – 5, 12

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Chương 1 đến chương 7

Kiểm tra viết (trắc nghiệm và/hoặc tự luận và/hoặc tiểu luận)

1 – 8, 12

60%

 

 

 

Tổng:

100%

Ghi chú:

Phương pháp đánh giá quá trình có thể có các hình thức khác như:

- Kiểm tra ngắn

Phương pháp đánh giá giữa kỳ có thể có các hình thức khác như:

- Báo cáo thuyết trình theo nhóm

- Bài luận đánh giá theo nhóm

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần pháp luật đại cương nhằm trang bị cho sinh viên các chuyên ngành những kiến thức pháp lý cơ bản, làm nền tảng để học các học phần pháp luật khác nguồn gốc, bản chất của Nhà nước và pháp luật; đặc điểm của nhà nước và pháp luật chiếm hữu nô lệ, phong kiến, tư sản và XHCN; những khái niệm cơ bản trong hệ thống pháp luật XHCN (hệ thống pháp luật, chế định pháp luật, quy phạm pháp luật, quan hệ pháp luật…). Bên cạnh đó, học phần cũng trang bị cho sinh viên một số vấn đề cơ bản về pháp luật dân sự Việt Nam (quan hệ pháp luật dân sự, quyền sở hữu, nghĩa vụ và hợp đồng…); quan hệ pháp luật giữa các chủ thể thuộc phạm vi điều chỉnh của công pháp quốc tế và tư pháp quốc tế.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN

Buổi

Nội dung (có thể cụ thể đến mục cấp 2)

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CĐR của HP

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

 

Lý thuyết

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

     

1-2-3-4-5

Chương 1: Lý luận Mác-Lênin về Nhà nước và Pháp luật

10

5

6

22,5

1, 5, 6, 7, 8

7-8-9-10

Chương 2: Một số nội dung cơ bản của pháp luật dân sự

8

4

6

18

2, 5, 6, 7, 8

11

Kiểm tra giữa kỳ

3

 

3,5

9

1, 2, 5, 6, 7, 8

12-13

Chương 3: Công pháp quốc tế

4,5

3

3,5

15

3, 5, 6, 7, 8

14-15

Chương 4: Tư pháp quốc tế

4,5

3

3,5

18

4, 5, 6, 7, 8

Tổng cộng (giờ)

30

15

22,5

82,5

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức 

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

- Mức độ chuyên cần của sinh viên trong việc tham gia vào bài học và chuẩn bị bài trước khi lên lớp

- Mức độ tích cực của sinh viên trong việc tham gia thảo luận và đóng góp ý kiến vào bài giảng

- Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học

- Việc tham gia vào thảo luận và trả lời các câu hỏi của giáo viên

 

6,7,8,9, 10

 

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Giảng viên có thể lựa chọn một hoặc kết hợp các hình thức kiểm tra giữa kỳ sau đây:

- Thi giữa kỳ: Nội dung của chương 1,2,3, 4

- Bài thuyết trình

- Bài tập nhóm

- Theo barem điểm của từng hình thức kiểm tra giữa kỳ do giáo viên giảng dạy quyết định

1,2,3,5, 6,7,8,9

    30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Kiểm tra toàn bộ kiến thức đã học trong môn học

Giảng viên giảng dạy có thể lựa chọn một trong những hình thức thi dưới đây:

1. Trắc nghiệm (trên giấy)

- Nội dung: Các vấn đề đã được giảng dạy và nghiên cứu trong học phần

- Điểm: 10 điểm

- Số lượng câu hỏi: theo đề thi đã được duyệt 

- Tiêu chí đánh giá: theo barem điểm đã được duyệt trong đáp án của đề thi.

2. Tự luận

- Nội dung: Các vấn đề đã được giảng dạy và nghiên cứu trong học phần. Câu hỏi tự luận có thể là vấn đề lý thuyết hoặc tình huống hoặc cả hai.

- Điểm: 10 điểm

- Tiêu chí đánh giá: theo barem điểm đã được duyệt theo đáp án của đề thi.

3. Bài tập lớn, tiểu luận, báo cáo, dự án (làm theo cá nhân hoặc theo nhóm).

- Nội dung: Vấn đề lý thuyết hoặc thực tiễn; nghiên cứu bản án; tình huống; dự án tư vấn doanh nghiệp... có nội dung liên quan đến học phần

- Điểm: 10 điểm

- Tiêu chí đánh giá: theo barem điểm đã được duyệt. Trong trường hợp làm theo nhóm, điểm dành cho mỗi sinh viên trong nhóm có thể khác nhau, trên cơ sở sự đóng góp của mỗi sinh viên vào việc hoàn thành bài tập lớn, tiểu luận, báo cáo hoặc dự án.

4. Vấn đáp

- Nội dung: Các vấn đề đã được giảng dạy và nghiên cứu trong học phần

- Bộ đề: Sử dụng bộ câu hỏi vấn đáp đã được Bộ môn hoặc Khoa duyệt.

- Điểm: 10 điểm

- Tiêu chí đánh giá: theo barem điểm đã được duyệt theo đáp án của từng câu hỏi vấn đáp.

5. Kết hợp giữa tự luận và trắc nghiệm

- Nội dung: các vấn đề đã được giảng dạy và nghiên cứu trong học phần.

- Điểm: 10 điểm.

- Tiêu chí đánh giá: theo barem điểm đã được duyệt trong đáp án của đề thi.

Tùy từng điều kiện cụ thể của từng giai đoạn, việc tổ chức thi kết thúc học phần có thể thực hiện theo hình thức thi tập trung tại trường hoặc thi trực tuyến (online). Tiêu chí đánh giá được xây dựng theo barem điểm được duyệt.

1,2,3,5, 6,7,8,9

60%

 

 

 

Tổng:

100%

More Articles ...

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

22373277
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
11318
13647
50607
22217522
188735
462173
22373277

Địa chỉ IP: 3.14.252.84
2025-05-15