Sidebar

Magazine menu

21
Thu, Nov

TNG332 - Ngoại ngữ 6 – Tiếng Nga – Русский язык

Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính (áp dụng từ K62 trở đi)

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
 

 

1. MỤC TIÊU HỌC PHẦN

 

Học phần trang bị cho sinh viên kiến thức tiếng Nga chuyên ngành 4, bao gồm 3 tiểu môn học là tiếng Nga Ngoại thương (60 tiết bao gồm 15 tiết nghe), dịch (15 tiết) và thư tín thương mại (15 tiết)

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN



Buổi



Nội dung

Phân bổ thời gian



Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

Lý thuyết

Thực hành thảo luận

1

Tiếng Nga Ngoại thương

Bài 1: Выход иностранной фирмы на российский рынок. Анализ рынка. Информационная карта фирмы 

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

2

Dịch

 

3

 

3

1,2,3,4,5

3

Tiếng Nga Ngoại thương

Bài 2: Деловое общение. Переговоры как вид делового общения. Публичное выступление 

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

4

Tiếng Nga Ngoại thương

Bài 2: Деловое общение. Переговоры как вид делового общения. Публичное выступление  (tiếp)

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

5

Thư tín

Thư chào hàng

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

6

Tiếng Nga Ngoại thương

Bài 3: Документооборот во внешнеторговой деятельности. Коммерческая корреспонденция. Виды коммерческих писем

 

3

 

3

1,2,3,4,5

7

Tiếng Nga Ngoại thương

Bài 3: Документооборот во внешнеторговой деятельности. Коммерческая корреспонденция. Виды коммерческих писем (tiếp)

 

3

 

3

1,2,3,4,5

8

Dịch

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

9

Tiếng Nga Ngoại thương

Bài 8: Посредники во внешнеторговой деятельности. Посреднические соглашения 

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

10

Tiếng Nga Ngoại thương

Bài 8: Посредники во внешнеторговой деятельности. Посреднические соглашения (tiếp) 

 

3

 

3

1,2,3,4,5

11

Thư tín

Trả lời thư chào hàng

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

12

Tiếng Nga Ngoại thương

Bài 9: Транспортно-экспедиторское обслуживание фирм 

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

13

Tiếng Nga Ngoại thương

Bài 9: Транспортно-экспедиторское обслуживание фирм (tiếp)

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

14

Dịch

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

15

Tiếng Nga Ngoại thương

Bài 9: Транспортно-экспедиторское обслуживание фирм (hết)

 

3

 

3

1,2,3,4,5

16

Tiếng Nga Ngoại thương

Bài 10: Tаможенное оформление грузов. Тарифное и нетарифное регулирование. Виды таможенных режимов. Таможенная декларация 

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

17

Thư tín

Thư nhắc nhở

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

18

Tiếng Nga Ngoại thương

Bài 10: Tаможенное оформление грузов. Тарифное и нетарифное регулирование. Виды таможенных режимов. Таможенная декларация (tiếp)

 

3

 

3

1,2,3,4,5

19

Tiếng Nga Ngoại thương

Bài 10: Tаможенное оформление грузов. Тарифное и нетарифное регулирование. Виды таможенных режимов. Таможенная декларация (hết)

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

20

Dịch

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

21

Tiếng Nga Ngoại thương

Bài 11: Страхование. Виды страхования. Договор страхования. Страховой случай. 

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

22

Tiếng Nga Ngoại thương

Bài 11: Страхование. Виды страхования. Договор страхования. Страховой случай. (tiếp)

 

3

 

3

1,2,3,4,5

23

Thư tín

Thư khiếu nại

 

3

 

3

1,2,3,4,5

24

Tiếng Nga Ngoại thương

Bài 12: банковское обслуживание фирм. Виды бирж и особенности их работы.

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

25

Tiếng Nga Ngoại thương

Bài 12: банковское обслуживание фирм. Виды бирж и особенности их работы (tiếp).

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

26

Dịch

 

3

 

3

1,2,3,4,5

27

Tiếng Nga Ngoại thương

Bài 12: банковское обслуживание фирм. Виды бирж и особенности их работы. (hết)

 

3

 

3

1,2,3,4,5

28

Tiếng Nga Ngoại thương

Bài 13: Налогообложение иностранных фирм, работающих в России 

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

29

Thư tín

Trả lời thư khiếu nại

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

30

Tiếng Nga Ngoại thương

Bài 13: Налогообложение иностранных фирм, работающих в России (tiếp)

 

3

 

1,5

1,2,3,4,5

 

Tổng

 

90

 

60

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

 

- Thang điểm 10

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Đánh giá quá trình

Chuyên cần

 

Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học

1,2,3,4,5

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

 

Kiểm tra ngắn, kiểm tra 60’

1,2,3,4,5

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

 

Bài kiểm tra viết + vấn đáp

1,2,3,4,5

60%

       

Tổng

100%

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

19865416
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
32580
34206
123620
19585118
448717
3184527
19865416

Địa chỉ IP: 3.146.34.148
2024-11-21