Sidebar

Magazine menu

23
Mon, Jun

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

 

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

 

Đây là một khóa học bậc đại học được thiết kế cho sinh viên Khoa Tài chính - Ngân hàng, nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức, kỹ năng về quản lý hệ thống tài chính nhà nước, hành vi của chính phủ và tác động của nó, do vậy nó có liên quan đến nhiều lĩnh vực, đặc biệt là lĩnh vực tài chính- tiền tệ.

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức vừa mang tính nguyên lý, vừa mang tính nghiệp vụ cụ thể trong đó tập trung nghiên cứu 4 vấn đề: (1) cơ sở kinh tế của các hành vi can thiệp của chính phủ vào nền kinh tế; (2) Các phương thức can thiệp của Chính phủ; (3) Tác động/Ảnh hưởng của những can thiệp đó đến nền kinh tế; (4) Nguồn tài chính để tài trợ cho những hoạt động của chính phủ. 

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

Buổi

Nội dung 

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp


Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết 

(thuyết giảng) (1)

Thực hành, thảo luận (2)

1.

Chương 1: Tổng quan về Tài chính công

3

0

1.5

6

1, 13

2.

Chương 2: Hiệu quả và công bằng xã hội

3

0

3

6

2, 11

3.

Chương 3: Hàng hóa công và chi tiêu công

1.5

0

1.5

3

3, 11

4.

Chương 3: Hàng hóa công và chi tiêu công (tiếp)

1.5

3

0

7.5

3, 11

5.

Chương 4: Phân tích chi phí- lợi ích dự án đầu tư công

1.5

0

1.5

3

4, 12, 13

6.

Chương 4: Phân tích chi phí- lợi ích dự án đầu tư công (tiếp)

1.5

3

0

7.5

4, 12, 13

7.

Chương 5: Tổng quan về thuế

3

0

1.5

6

5, 11, 14

8.

Chương 6: Phân tích tác động của thuế

3

0

3

6

6, 11, 14

9.

Chương 7: Thuế và hiệu quả kinh tế

3

0

3

6

7, 11, 12

10.

Chương 8: Hệ thống thuế Việt Nam

1.5

3

0

7.5

8, 11, 12

11.

Chương 8: Hệ thống thuế Việt Nam (tiếp)

1.5

0

3

3

8, 11, 12

12.

Chương 9: Ngân sách Nhà nước

1.5

0

1.5

3

9, 11, 14

13.

Chương 9: Ngân sách Nhà nước (tiếp)

1.5

3

0

7.5

9, 11, 14

14.

Chương 10: Nợ công

1.5

0

3

3

10, 11, 12

15.

Chương 10: Nợ công (tiếp)

1.5

3

0

7.5

10, 11, 12

Tổng cộng (giờ)

30

15

22.5

82.5

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

 

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

  • Điểm danh 
  • Trả lời câu hỏi trên lớp
  • Tham gia bài tập nhóm, thảo luận trên lớp
  • Bài kiểm tra ngắn

 

Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học

 

11, 13

 

 

10%

  • Bài tập lớn
  • Kiểm tra giữa kỳ
  • Tự luận 
  • Tự luận hoặc trắc nghiệm: Các vấn đề đã học
  • Bài luận từ 15 – 20 trang A4, làm ở nhà
  • Câu hỏi tự luận, làm trong 45’

1 – 5, 11, 13, 14

    30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

  • Các vấn đề đã được nghiên cứu

 

Bài kiểm tra lý thuyết Trắc nghiệm + tự luận/bài tập (60’)

1 – 10

60%

 

 

 

Tổng:

100%

 

 

  • Rubrics cho tiểu luận cá nhân/nhóm, bài tập lớn cá nhân/nhóm: 

 

 

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Thang điểm theo mức độ đáp ứng

Điểm

A

B

C

D

F

8,5-10

7-8,4

5,5-6,9

4,0-5,4

<4

Hình thức trình bày 

11, 14

20%

Đẹp, đúng format, bảng biểu trình bày đẹp trích nguồn đầy đủ không lỗi chính tả

Đẹp, còn một số lỗi format bảng biểu, còn một số lỗi chính tả

Có lỗi format, bảng biểu chưa trích nguồn đầy đủ, có lỗi chính tả  

Đơn điệu, nhiều lỗi format, lỗi font chữ, lỗi cách dòng, nhiều lỗi chính tả. 

Cẩu thả, nhiều lỗi trình bày, không đúng format yêu cầu

 

Khả năng diễn đạt logic 

11, 13, 14

20%

Cách hành văn tốt, diễn đạt rõ ràng, lý luận chặt chẽ, luận điểm rõ ràng

Cách hành văn khá, đôi chỗ chưa thật logic, luận điểm rõ ràng

Cách hành văn chưa rõ ý, liên kết ý lỏng lẻo, luận điểm đôi chỗ chưa rõ ràng

Cách hành văn kém, chưa có logic giữa các phần, luận điểm mờ nhạt

Cách hành văn yếu, copy và paste các ý rời rạc 

 

Nội dung báo cáo

11, 13, 14

50%

Đáp ứng tốt các yêu cầu của báo cáo, có mở rộng nội dung phân tích, không đạo văn

Đáp ứng khá các yêu cầu của báo cáo, không mở rộng nội dung, không đạo văn

Về cơ bản đáp ứng các yêu cầu của báo cáo, thiếu một số nội dung, không đạo văn

Phân tích sơ sài, đáp ứng yêu cầu ở mức tối thiểu, không đạo văn

Lạc đề hoặc mắc lỗi đạo văn trên 20%

 

Tài liệu tham khảo

11, 13, 14

10%

Phong phú đa dạng, trình bày đúng format, trích nguồn đầy đủ

Phong phú, tuy nhiên còn một số format và lỗi trích nguồn

Phù hợp, chưa được phong phú, khá nhiều lỗi format và trích nguồn

Chưa phong phú, nhiều lỗi format trích nguồn 

Thiếu nhiều tài liệu tham khảo, trích nguồn sai format

 

Mức độ tham gia của các thành viên trong nhóm

11, 12

Phụ thuộc vào đánh giá chéo

Tham gia tích cực, đầy đủ, chủ động hoàn thành công việc theo kế hoạch của nhóm



Tham gia khá tích cực, đầy đủ, tuy nhiên còn chậm trễ hoàn thành nhiệm vụ theo kế hoạch của nhóm

Có tham gia nhưng thiếu chủ động, chậm trễ trong việc hoàn thành nhiệm vụ

Tham gia một phần nhỏ trong các công việc của nhóm, chưa chủ động tích cực.

Không tham gia hoặc tham gia rất ít, thường xuyên trễ hạn và không có trách nhiệm 

 

Ghi chú: Giảng viên cho các thành viên nhóm đánh giá chéo các thành viên trong nhóm trên thang điểm 10 (~tỷ trọng 100% công việc) dựa trên mức độ đóng góp của từng thành viên trong quá trình làm việc nhóm. Dựa vào kết quả đánh giá chéo của các thành viên nhóm, giảng viên sẽ điều chính tổng điểm của từng cá nhân theo mức độ tham gia của cá nhân đó trong nhóm. 

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần giúp sinh viên cơ hội xem xét sự đóng góp của quan hệ với khách hàng vào thành công của doanh nghiệp. Quan hệ khách hàng là một quá trình chiến lược quan trọng trong tất cả các doanh nghiệp. Quan hệ khách hàng được xác định là toàn bộ quá trình xây dựng duy trì mối quan hệ khách hàng có lợi bằng cách cung cấp giá trị và sự hài lòng cho khách hàng. Môn học sẽ giới thiệu các nguyên tắc cơ bản của quan hệ khách hàng thông qua việc thực hiện quản lý quan hệ khách hàng (CRM) và hệ thống phân tích dữ liệu khách hàng. Môn học đề cập đến các triết lý CRM cũng như việc vận dụng CRM trong thực tiễn kinh doanh.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN

Buổi

Chương

Phương pháp tổ chức dạy học

Đóng góp vào CLO

Lý thuyết (thuyết giảng)

Thực hành, thảo luận

Bài tập lớn, tiểu luận, thực tế

Tự học, chuẩn bị cá nhân có hướng dẫn

1-2

Chương 1: Tổng quan về quan hệ khách hàng trong kinh doanh

4

2

2,5

11


1,7,9,10

3-4

Chương 2: Quản trị vòng đời khách hàng

4

2

3

11

2,4,7,9,10

5-6

Chương 3: Quản trị danh mục khách hàng (CPM)

4

2

3

11

2,4,5,7,9,

10

7-8

Chương 4: Tạo dựng giá trị cho khách hàng

4

2

3

11

3,4,7,8,9,

10

9-10

Chương 5: Quản trị trải nghiệm của khách hàng 

4

2

3

11

3,4,7,8,9,

10

11-12

Chương 6: Sự tự động hóa lực lượng bán hàng (SFA)

4

2

3

11

7,8,9,

10

13-14

Chương 7: Quản trị cơ sở dữ liệu khách hàng

4

2

3

11

4,7,8,9,

10

15

Chương 8: Tổ chức và thực thi CRM

2

1

2

5,5

6,7,8,9,

10

Tổng cộng (giờ)

30

15

22,5

82,5

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số


Đánh giá quá trình

Chuyên cần

 

- Điểm danh: tối thiểu 5 lần điểm danh.

1,2,3,4


10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Hình thức: BT nhóm theo tình huống thực tế của doanh nghiệp, gồm 2 phần: 

+ Phần bài viết: từ 5-7 trang A4 (không kể phụ lục), cỡ chữ: 14; font: Times New Roman hoặc VnTime; kích thước các lề trên, dưới, trái, phải theo thứ tự 2.5cm, 2.5cm, 3.5cm, 2cm; dãn dòng 1.5 lines.

+ Phần thuyết trình: từ 7-10 phút/nhóm; vào buổi học thứ 7 trở đi

- Tiêu chí đánh giá:

+ Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí: 2 điểm

+ Phân tích logic, sâu sắc, có liên hệ thực tế: 2 điểm

+ Sử dụng tài liệu tham khảo phong phú: 1 điểm

+ Ngôn ngữ trong sáng, trích dẫn đúng quy định: 1 điểm

+ Sáng tạo trong cách trình bày: 1 điểm

Tổng: 7 điểm

- Tiêu chí đánh giá bài thuyết trình: 

+ Thuyết trình nhóm và trả lời câu hỏi rõ ràng, đúng trọng tâm: 3 điểm

6,7,8,9,10

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

- Hình thức: Thi viết trong thời gian 50 phút

- Nội dung: Các vấn đề đã được nghiên cứu

- Đề thi viết bao gồm 2 phần: 

+ Phần 1 gồm 30 câu trắc nghiệm trải rộng tất cả các chương. 

+ Phần 2 gồm 2 câu tự luận là câu áp dụng kiến thức trong thực tế.

- Sinh viên không được sử dụng tài liệu.

Tiêu chí đánh giá:

+ Trả lời chính xác câu hỏi trắc nghiệm: 6 điểm

+ Trả lời rõ ràng, sâu sắc câu hỏi tự luận: 4 điểm

Tổng: 10 điểm

1,2,6,7,8,9,10

60%

     

Tổng

100%

 

Hỏi đáp cho điểm khuyến khích học tập:

- Thông qua phát biểu ý kiến trong quá trình học

- Sinh viên phát biểu đúng trọng tâm

- 5 lần phát biểu cộng 1 điểm vào điểm giữa kỳ, 10 lần phát biểu cộng 1 điểm vào điểm thi cuối kỳ, số điểm cộng tối đa không quá 2 điểm/điểm giữa kỳ



User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

 1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:

Quản lý toàn cầu bao gồm hàng loạt các quá trình, cơ chế, luật pháp, thông lệ, thể chế và các bên tham gia… được hình thành trên cơ sở niềm tin rằng hợp tác quốc tế là điều cần thiết và khả thi trước nhiều vấn đề như an ninh, nhân đạo, thương mại, tài chính, bảo vệ môi trường, an sinh xã hội, sử dụng internet... Học phần thảo luận những nội dung trọng tâm của quản lý toàn cầu: thực sự quản lý toàn cầu có vận hành không, kiến trúc của quản lý toàn cầu hiện như thế nào và đã tiến hóa như thế nào qua thời gian? Quản lý toàn cầu có tác động thế nào tới thế giới từ phương diện giúp đời sống tốt hơn, giải quyết các vấn đề bất ổn toàn cầu và ảnh hưởng thế nào tới việc phân bổ quyền lực trong hệ thống thế giới. Các chủ thể nhà nước, cộng đồng dân sự, các tổ chức phi chính phủ, các mạng lưới học thuật, các quỹ tài trợ… có vai trò thế nào trong quản lý toàn cầu? Học phần cũng thảo luận các vấn đề then chốt trong quản lý toàn cầu bao gồm quản lý thương mại toàn cầu, quản lý tài chính toàn cầu và các vấn đề liên quan tới phát triển bền vững.

Sau khi kết thúc học phần người học có thể:

- Có năng lực nền tảng để trở thành chuyên gia, nhà quản lý tại các vị trí công việc liên quan đến kinh tế, kinh doanh đặc biệt là kinh tế, kinh doanh quốc tế;

- Có kiến thức nền tảng về kinh tế, kinh doanh và kiến thức chuyên môn về các lĩnh vực khác nhau của kinh tế kinh doanh quốc tế; đặc biệt các kiến thức chuyên môn sâu về một trong các lĩnh vực của kinh tế kinh doanh quốc tế;

- Có năng lực phát hiện, phân tích, tổng hợp, phản biện và giải quyết các vấn đề phức tạp trong lĩnh vực kinh tế, kinh doanh; kết nối các ý tưởng, phát triển mô hình kinh doanh gắn với môi trường quốc tế; có khả năng tự học suốt đời; có khả năng học tiếp các chương trình đào tạo thạc sỹ hoặc tiến sỹ về kinh tế kinh doanh.

- Có sức khỏe tốt, có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, có bản lĩnh vượt qua các khó khăn, thử thách, có tư duy đổi mới sáng tạo, có năng lực tự định hướng và có trách nhiệm đối với cá nhân, tập thể cũng như ý thức phục vụ cộng đồng.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

 

Buổi

Chương

Phương pháp tổ chức dạy học

Đóng góp vào CLO

Lý thuyết 

(thuyết giảng)


(1)

Thực hành, thảo luận



(2)

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học có hướng dẫn

(4)

1-2

Chương 1 – Tổng quan về quản lý toàn cầu

6

2

0

11

CLO1,2,5,6,7,8

3-4

Chương 2 – Một số vấn đề lý thuyết trong quản lý toàn cầu

6

2

0

11

CLO1,2,5,67,8

5-7

Chương 3 – Chủ thể nhà nước trong quản lý toàn cầu

8

3

0

16.5

CLO3,4,5,6,7,8

8-9

Chương 4 – Chủ thể phi nhà nước và các mạng lưới trong quản lý toàn cầu

4

2

0

11

CLO3,4,5,6,7,8

10

Kiểm tra giữa kỳ

Chương 5 – Một số vấn đề then chốt trong quản lý toàn cầu

2

1

0

5.5

CLO3,4,5,6,7,8

11-12

Chương 5 – Một số vấn đề then chốt trong quản lý toàn cầu (tiếp)

4

2

0

11

CLO3,4,5,6,7,8

13-15

Hội thảo quản lý toàn cầu

0

3

22.5

16.5

CLO1,2,3,4,5,6,7,8

Tổng cộng (giờ)

30

15

22.5

82.5

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10

- Các thành phần đánh giá

 

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

 

Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học

 

7,8

 

10%

Kiểm tra giữa kỳ

Viết tiểu luận và thuyết trình theo nhóm hoặc thi viết giữa kỳ

Thuyết trình 30 phút và trả lời câu hỏi hoặc thi viết giữa kỳ 45 phút

1,2,5,6,7

40%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Thi viết cuối kỳ (tự luận)

Bài kiểm tra lý thuyết + tự luận (60-90 phút)

3,4,5,6

50%

 

 

 

Tổng:

100%

 

Tiêu chí đánh giá

 

  • Bài báo cáo trình bày tại hội thảo mini

 

  • Hình thức: 1 slide và một tóm tắt tổng thể 2-3 trang A4
  • Nội dung: Chủ đề đã được phân công
  • Tiêu chí đánh giá:

+ Trình bày vấn đề rõ ràng, hợp lí, khả thi               2 điểm

+ Trình bày đảm bảo logic, đi thẳng vào vấn đề, liên hệ thực tế     5 điểm

+ Thể hiện trích dẫn, sử dụng tài liệu tham khảo hợp lệ 1 điểm

+ Ngôn ngữ và phong cách trình bày dễ hiểu, thuyết phục 2 điểm

 

 

  • Bài nghiên cứu cuối kỳ

 

  • Hình thức: Sử dụng quy định của Tạp chí Quản lý và Kinh tế quốc tế (JIEM)
  • Nội dung: Chủ đề đã được phân công
  • Tiêu chí đánh giá:

+ Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí       3 điểm

+ Phân tích logic, sâu sắc, có liên hệ thực tế       4 điểm

+ Sử dụng tài liệu tham khảo phong phú       1 điểm

+ Ngôn ngữ trong sáng, trích dẫn đúng quy định       1 điểm

+ Sáng tạo trong cách trình bày       1 điểm

 

 

  • Thi giữa kỳ

 

  • Hình thức: Thi viết trên giấy hoặc trên máy
  • Nội dung: Các vấn đề đã được nghiên cứu
  • Đề thi bao gồm tự luận và/hoặc trắc nghiệm trong thời gian từ 45- 60 phút.

 

Lưu ý: hình thức thi và hoạt động gắn kết thực tiễn trong học phần có thể linh hoạt phụ thuộc vào tình hình thực tế.

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên:

  • Kiến thức ngôn ngữ và thuật ngữ Tiếng Anh thương mại ở cấp độ B2 (trình độ trung cấp và trên trung cấp), giúp cho sinh viên có thể tự tin trong môi trường thương mại và kinh doanh quốc tế.
  • Kiến thức ngôn ngữ Tiếng Anh cơ bản về kinh tế, tài chính, tạo tiền đề cho sinh viên học tiếng Anh chuyên ngành và các môn nghiệp vụ ở các học kỳ tiếp theo tốt hơn.
  • Cơ hội nâng cao cả bốn kỹ năng đọc, nói và viết trong các tình huống thực tế tại nơi làm việc, trong kinh doanh và kinh doanh quốc tế.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

Lý thuyết (thuyết giảng)

Thực hành, thảo luận

1

Introduction

Management 1

1

1

0

4.5

1, 3, 4, 5,6

Management 2

1

1

0

4.5

1,3, 4, 5, 6,7

3

Management 3

1

1

0

4.5

1, 3, 4, 5, 6, 7

4

Management 4

3

3

0

4.5

1, 3,4, 5, 6, 7

5

Management 5

1

1

0

4.5

1, 3, 4, 5, 6, 7

6

Production 1

1

1

0

4.5

1, 3, 4, 5, 7

7

Production 2

1

1

0

4.5

1, 3, 4, 5, 6,7

8

Production 3

3

3

0

4.5

1, 3, 4, 5, 6

9

Production 4

1

1

0

4.5

1, 3, 4, 5, 6

10

Rivision 1

3

3

0

4.5

1, 3, 5, 6

11

Midterm test

1

1

0

4.5

3, 4, 5, 6

12

Marketing 1

3

3

0

4.5

1, 2, 3, 4, 5, 6

13

Marketing 2

1

1

0

4.5

1, 2, 3, 4, 5, 6

14

Finance 1

1

1

0

4.5

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7

15

Finance 2

1

1

0

4.5

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7

16

Economics 1

1

1

0

4.5

1, 2, 3, 4, 5, 6

17

Economics 2

1

1

0

4.5

1, 2, 3, 4, 5, 7

18

Economics 3

2

2

0

4.5

1, 2, 3, 4, 5,6,7

19

Economic 4

1

1

0

4.5

1, 2, 3, 4, 5, 6

20

Revision 2

2

2

0

4.5

1, 3, 4, 5, 6

 

Tổng

30

30

0

90

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

  • Thang điểm: 10.
  • Các thành phần đánh giá:

 

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

- Tham gia học đầy đủ các buổi học trên lớp theo chương trình; hoàn thành đầy đủ và đúng hạn các bài tập được giao trên lớp cũng như về nhà.

- Đi học đủ số buổi học của học phần;

- Tích cực tương tác và hoạt động trên lớp;

- Hoàn thành đủ, đúng hạn các bài tập được giao

 

1,2,3,4,5, 6, 7

 

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

- Hình thức: Nghe – Nói

- Nội dung: theo các nội dung học trong học phần (mục 5.2A, từ buổi 1 đến buổi 10)

- Kỹ năng Nghe: trả lời 20 câu hỏi theo các nội dung đã học, câu hỏi thuộc các dạng như MCQs, True/False, Matching, Gap filling, Short answer questions,

- Kỹ năng Nói: thực hiện thuyết trình nhóm theo hướng dẫn của giáo viên phụ trách lớp.

Tổng 10 điểm

(Lấy trung bình cộng của điểm Nghe và Nói)

1,2,3,4,5, 6, 7

    30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

- Hình thức: thi trắc nghiệm kết hợp tự luận

- Nội dung: toàn bộ các nội dung đã được học trong học phần từ buổi 1 đến buổi 19 (mục 5.2)

- Đề thi bao gồm cả loại câu tự luận và loại câu trắc nghiệm, phân bổ như sau:

  • Trắc nghiệm – Từ vựng và Đọc hiểu
  • Tự luận - Viết
  • Viết 1: Trả lời câu hỏi ngắn
  • Viết 2: essay (khoảng 250 từ)

Nội dung bài viết nằm trong phần kiến thức đã được học từ buổi 1 đến buổi 19, mục 5.2,.

- Thời gian làm bài: 75 phút.

- Trả lời đủ và chính xác các câu hỏi trắc nghiệm: 20 điểm

- Phần tự luận: 60 điểm

+ Trả lời câu hỏi ngắn: 20 điểm

+ Viết luận: 40 điểm

 

Tổng : 100 điểm

(sau đó được quy đổi ra theo thang điểm 10)

1,2,3,4,5, 6, 7

60%

 

 

 

Tổng:

100%

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

1. MỤC TIÊU HỌC PHẦN: 

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên:

- Kiến thức ngôn ngữ cơ bản và ngôn ngữ thương mại sơ cấp; Khả năng phân biệt các cụm từ đồng nghĩa; Kiến thức về các vấn đề kinh tế, xã hội, văn hóa trong đời sống hiện đại...

- Kỹ năng nghe – nói thương mại, kỹ năng biểu đạt những đoạn văn tương đối dài, sử dụng nhiều từ ngữ khó, các cụm thành ngữ, tục ngữ, điển cố, điển tích...; Kỹ năng nghe từ đoạn đối thoại đến đoạn văn; Kỹ năng nghe hiểu nhiều giọng địa phương, kỹ năng sử dụng các cách diễn đạt khẩu ngữ trong đời sống hàng ngày; Kỹ năng sử dụng chính xác và phù hợp các cụm từ đồng nghĩa...

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN

Buổi

Nội dung

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

Đóng góp vào CLO

Lý thuyết (thuyết giảng)

Thực hành, thảo luận

1

Bài 1: 名字的困惑

0

3

0

1,5

1,2,3,4, 7,9,10,11, 12,13,14

2

Tiếp bài 1 + Bài 2: 朋友四型

0

3

0

1,5

1,2,3,4, 7, 9,10,11, 12,13,14

3

Tiếp bài 2: 朋友四型

0

3

0

1,5

1,2,3,4, 7, 9,10,11, 12,13,14

4

Bài 3: 世纪遗产清单

0

3

0

1,5

1,2,3,4,5,6, 7, 9,10,11, 12,13,14

5

Tiếp bài 3 + Bài 4: 鸟声的再版

0

3

0

1,5

1,2,3,4,5,6, 7, 9,10,11, 12,13,14

6

Tiếp Bài 4: 鸟声的再版

0

3

0

1,5

1,2,3,4,5,6, 7, 9,10,11, 12,13,14

7

Bài 5: 燕子

0

3

0

1,5

1,2,3,4, 9,10,11, 12,13,14

8

Tiếp bài 5 + Bài 6: 我的梦想

0

3

0

1,5

1,2,3,4, 9,10,11, 12,13,14

9

Tiếp Bài 6: 我的梦想

0

3

0

1,5

1,2,3,4, 9,10,11, 12,13,14

10

Bài 7: 戏说中国人

0

3

0

1,5

1,2,3,4,5,6, 7,8,9,10,11, 12,13,14

11

Tiếp bài 7 + Bài 8: “打”来“打”去

0

3

0

1,5

1,2,3,4, 9,10,11, 12,13,14

12

Tiếp Bài 8: “打”来“打”去

0

3

0

1,5

1,2,3,4, 9,10,11, 12,13,14

13

Kiểm tra học trình viết

0

3

0

6,5

 

14

Bài 9: 从“古代”到“现代”

0

3

0

1,5

1,2,3,4,5,6, 7,8,9,10,11, 12,13,14

15

Tiếp bài 9 + Bài 10: 提高自己

0

3

0

1,5

1,2,3,4, 9,10,11, 12,13,14

16

Tiếp Bài 10: 提高自己

0

3

0

1,5

1,2,3,4, 9,10,11, 12,13,14

17

Bài 11: 我为什么吃素?

0

3

0

1,5

1,2,3,4, 9,10,11, 12,13,14

18

Tiếp bài 11+ Bài 12: 三十年河东,三十年河西

0

3

0

1,5

1,2,3,4,5,6, 7,8,9,10,11, 12,13,14

19

Tiếp Bài 12: 三十年河东,三十年河西

0

3

0

1,5

1,2,3,4,5,6, 7,8,9,10,11, 12,13,14

20

Bài 1: 关注物价

0

3

0

1,5

1,2,3,4,5, 9,10,11, 12,13,14

21

Bài 2: 参加宴会

0

3

0

1,5

1,2,3,4,5, 9,10,11, 12,13,14

22

Bài 3: 我要休假

0

3

0

1,5

1,2,3,4,5, 9,10,11, 12,13,14

23

Bài 4: 享受生活

0

3

0

1,5

1,2,3,4, 9,10,11, 12,13,14

24

Bài 5: 租赁房屋

0

3

0

1,5

1,2,3,4,5, 9,10,11, 12,13,14

25

Bài 6: 聚焦质量

0

3

0

1,5

1,2,3,4,5, 9,10,11, 12,13,14

26

Kiểm tra học trình nghe

0

3

0

5

 

27

Bài 7: 广告世界

0

3

0

1,5

1,2,3,4,5, 7,8,9,10,11, 12,13,14

28

Bài 8: 维护权利

0

3

0

1,5

1,2,3,4,5, 7,8,9,10,11, 12,13,14

29

Bài 9: 变换工作

0

3

0

1,5

1,2,3,4,5, 7,8,9,10,11, 12,13,14

30

Ôn tập cuối kỳ

0

3

0

8

 

Tổng cộng (giờ)

0

90

0

60

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

 

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh  giá quá trình

 

Chuyên cần

Điểm danh (đi học đầy đủ, đúng giờ), Chuẩn bị tốt các nội dung bài, Ý thức thái độ tốt

Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học

 

1,2,3,4, 5,6,7,8, 9,10,11, 12,13,14

 

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

. Tất cả nội dung đã học trong các chương 9+10+11+12 của tài liệu số 1

- BT nhóm

- Kiểm tra ngắn, 30 phút.

- BT: bài luận hoặc thuyết trình

1,2,3,4, 5,6,7,8, 9,10,11, 12,13,14

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Toàn bộ nội dung đã học của học phần

Bài kiểm tra lý thuyết Trắc nghiệm + tự luận (90’)

1,2,3,4, 5,6,7,8, 9,10,11, 12,13,14

60%

 

 

 

Tổng:

100%

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần Kế toán quản trị nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về chi phí, quản trị chi phí và phân tích thông tin kinh tế tài chính nhằm phục vụ quá trình ra quyết định của nhà quản trị. Cụ thể, sinh viên sẽ được trang bị kiến thức về chi phí, giá thành, các phương pháp kế toán chi phí, lập kế hoạch ngân sách, phân tích mối quan hệ Chi phí – Khối lượng – Lợi nhuận và phân tích thông tin thích hợp cho việc ra quyết định ngắn hạn của nhà quản trị.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 



Buổi



Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLOs

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết (thuyết giảng) (1)

Thực hành, thảo luận (2)

1

Chương 1: Tổng quan về kế toán quản trị  

3

 

1.5

5,5

1, 6, 7,8,9

2-3

Chương 2: Chi phí và giá thành     

4

2

3

11

2, 6, 7,8,9

4-6

Chương 3: Tổng quan các phương pháp kế toán chi phí

7

2

5

16,5

2, 6, 7,8,9

7-9

Chương 4: Mối quan hệ Chi phí - Khối lượng - Lợi nhuận (CVP) 

6

3

5

16,5

3, 6, 7,8,9

10

Kiểm tra giữa kỳ

 

3

 

5,5

 

11-13

Chương 5: Dự toán ngân sách

6

3

5

16,5

4, 6, 7,8,9

14-15

Chương 6: Phân tích thông tin thích hợp cho việc ra quyết định ngắn hạn

4

2

3

11

5, 6, 7,8,9

 

Tổng cộng (giờ)

30

15

22,5

82.5

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ 

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

- Điểm danh hàng ngày

- Tham gia xây dựng bài, trả lời câu hỏi

- Số lần có mặt trên lớp

- Mức độ tham gia vào bài học

 

1,2,3,4,5,6,7,8,9

 

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

- Kiểm tra ngắn (30-45’)

- Tính toán đúng, trả lời rõ ràng, đủ ý câu hỏi tự luận: 2-5 điểm

- Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi trắc nghiệm:  5 - 8 điểm

1,2,3,6,7,8,9

  15%

Tiểu luận

- Bài tập nhóm

- Báo cáo nhóm (thuyết trình)

1,2,3,4,5,6,7,8,9

15%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

- Bài thi hỗn hợp (tự luận + trắc nghiệm) (60-90’)

- Tính toán đúng, trả lời rõ ràng, đủ ý câu hỏi tự luận: 2-5 điểm

- Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi trắc nghiệm:  5 - 8 điểm

1,2,3,4,5,6,7,8,9

60%

 

 

 

Tổng:

100%

 

 

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN 

Học phần này cung cấp một cái nhìn tổng quan về quản lý biến đổi khí hậu toàn cầu và xem xét yếu tố chính trị về biến đổi khí hậu ở cấp quốc gia và trên toàn thế giới. Ví dụ của các quốc gia và khu vực khác nhau được sử dụng để phân tích sự định hình chính sách khí hậu bởi các giá trị chính trị xã hội, kinh tế và môi trường. Sinh viên sẽ đưa ra các khuyến nghị để hoạch định chính sách về biến đổi khí hậu hiệu quả và bền vững hơn. Sinh viên cần có kỹ năng viết và giao tiếp tốt. 

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Số giờ

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

Tự học có hướng dẫn

Lý thuyết (Thuyết giảng)

Thực hành, thảo luận

1-5

Phần I: Giới thiệu về Quản lý biến đổi khí hậu: Tìm hiểu về khung và bố cục

9

3

4.5

30

CLO1,2,4,5,6,7,8,9,10

6-9

Phần II: Các trường hợp thực tế của quốc gia và khu vực 

9

3

6

16

CLO3,5,6,7,8,9,10

10

Kiểm tra giữa kỳ

0

0

6

0

CLO5,6,7,8,9,10

11-12

Phần III: Các nền văn hoá của thị trường

6

3

6

16.5

CLO4,5,6,7,8,9,10

13-14

Thuyết trình

6

3

0

0

CLO5,6,7,8,9,10

15

Tổng kết

0

3

0

20

CLO1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

Total

30

15

22.5

82.5

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức[1]

Nội dung đánh giá[2]

Tiêu chí đánh giá[3]

CLO

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

 

Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học

 

9,10

 

10%

Kiểm tra giữa kỳ

Viết tiểu luận và thuyết trình theo nhóm hoặc thi viết giữa kỳ

Thuyết trình 30 phút và trả lời câu hỏi hoặc thi viết giữa kỳ 45 phút

5,6,7,8,9,10

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Thi viết cuối kỳ (tự luận) cá nhân  trên lớp hoặc làm bài luận theo nhóm theo hình thức trực tuyến

Bài kiểm tra lý thuyết + tự luận (60-90 phút)

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

60%

 

 

 

Tổng:

100%

 

 Tiêu chí đánh giá

Yêu cầu chung đối với bài thuyết trình

+ Nội dung thuyết trình tốt: 5 điểm

+ Kỹ năng thuyết trình tốt: 3 điểm

+ Slides chuẩn bị tốt 1 điểm

+ Thời gian thuyết trình theo quy định: 1 điểm

Tổng:                                              10 điểm

 

Báo cáo nhóm

  • Hình thức: Bài luận từ 20-25 trang A4
  • Nội dung: Bộ BT cụ thể
  • Tiêu chí đánh giá:

+ Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lý, khả thi :                   2 điểm

+ Nội dung phù hợp với tên chủ đề, giải quyết trọn vẹn vấn đề nghiên cứu : 5 điểm

+ Tài liệu sử dụng trung thực và minh bạch nguồn dữ liệu :     1 điểm

+ Hình thức trình bày, ngôn ngữ, bảng biểu, trích dẫn tài liệu tham khảo :    2 điểm

                                                              Tổng:               10 điểm

Kiểm tra và thi viết 

- Nội dung: các vấn đề đã được học tập trên lớp và tự học

- Hình thức thi: trực tiếp trên lớp

- Thời gian: 60 phút 

- Tiêu chí đánh giá: 

  • Các ý rõ ràng, đầy đủ, hướng mở:                                                           2 điểm
  • Phân tích logic, sâu sắc, có liên hệ thực tế:                                             4 điểm
  • Sử dụng tài liệu tham khảo phong phú:                                                   1 điểm
  • Ngôn ngữ trong sáng, trích dẫn đúng quy định:                                       2 điểm
  • Sáng tạo trong cách trình bày:                                                                  1 điểm

                                                                      Tổng:               10 điểm

 

Lưu ý: hình thức thi và hoạt động gắn kết thực tiễn trong học phần có thể linh hoạt phụ thuộc vào tình hình thực tế.

   

More Articles ...

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

23060305
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
11460
19405
11460
22881510
445526
430237
23060305

Địa chỉ IP: 216.73.216.194
2025-06-23