Sidebar

Magazine menu

21
Thu, Nov

ESP111 - Tiếng Anh chuyên ngành 1 (Tiếng Anh thương mại nâng cao) English for Specific Purpose 1 (Advanced Business English)

Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính (áp dụng từ K62 trở đi)

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active
 

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên:

  • Kiến thức ngôn ngữ và thuật ngữ Tiếng Anh thương mại ở cấp độ B2 (trình độ trung cấp và trên trung cấp), giúp cho sinh viên có thể tự tin trong môi trường thương mại và kinh doanh quốc tế.
  • Kiến thức ngôn ngữ Tiếng Anh cơ bản về kinh tế, tài chính, tạo tiền đề cho sinh viên học tiếng Anh chuyên ngành và các môn nghiệp vụ ở các học kỳ tiếp theo tốt hơn.
  • Cơ hội nâng cao cả bốn kỹ năng đọc, nói và viết trong các tình huống thực tế tại nơi làm việc, trong kinh doanh và kinh doanh quốc tế.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

Lý thuyết (thuyết giảng)

Thực hành, thảo luận

1

Introduction

Management 1

1

1

0

4.5

1, 3, 4, 5,6

Management 2

1

1

0

4.5

1,3, 4, 5, 6,7

3

Management 3

1

1

0

4.5

1, 3, 4, 5, 6, 7

4

Management 4

3

3

0

4.5

1, 3,4, 5, 6, 7

5

Management 5

1

1

0

4.5

1, 3, 4, 5, 6, 7

6

Production 1

1

1

0

4.5

1, 3, 4, 5, 7

7

Production 2

1

1

0

4.5

1, 3, 4, 5, 6,7

8

Production 3

3

3

0

4.5

1, 3, 4, 5, 6

9

Production 4

1

1

0

4.5

1, 3, 4, 5, 6

10

Rivision 1

3

3

0

4.5

1, 3, 5, 6

11

Midterm test

1

1

0

4.5

3, 4, 5, 6

12

Marketing 1

3

3

0

4.5

1, 2, 3, 4, 5, 6

13

Marketing 2

1

1

0

4.5

1, 2, 3, 4, 5, 6

14

Finance 1

1

1

0

4.5

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7

15

Finance 2

1

1

0

4.5

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7

16

Economics 1

1

1

0

4.5

1, 2, 3, 4, 5, 6

17

Economics 2

1

1

0

4.5

1, 2, 3, 4, 5, 7

18

Economics 3

2

2

0

4.5

1, 2, 3, 4, 5,6,7

19

Economic 4

1

1

0

4.5

1, 2, 3, 4, 5, 6

20

Revision 2

2

2

0

4.5

1, 3, 4, 5, 6

 

Tổng

30

30

0

90

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

  • Thang điểm: 10.
  • Các thành phần đánh giá:

 

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

- Tham gia học đầy đủ các buổi học trên lớp theo chương trình; hoàn thành đầy đủ và đúng hạn các bài tập được giao trên lớp cũng như về nhà.

- Đi học đủ số buổi học của học phần;

- Tích cực tương tác và hoạt động trên lớp;

- Hoàn thành đủ, đúng hạn các bài tập được giao

 

1,2,3,4,5, 6, 7

 

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

- Hình thức: Nghe – Nói

- Nội dung: theo các nội dung học trong học phần (mục 5.2A, từ buổi 1 đến buổi 10)

- Kỹ năng Nghe: trả lời 20 câu hỏi theo các nội dung đã học, câu hỏi thuộc các dạng như MCQs, True/False, Matching, Gap filling, Short answer questions,

- Kỹ năng Nói: thực hiện thuyết trình nhóm theo hướng dẫn của giáo viên phụ trách lớp.

Tổng 10 điểm

(Lấy trung bình cộng của điểm Nghe và Nói)

1,2,3,4,5, 6, 7

    30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

- Hình thức: thi trắc nghiệm kết hợp tự luận

- Nội dung: toàn bộ các nội dung đã được học trong học phần từ buổi 1 đến buổi 19 (mục 5.2)

- Đề thi bao gồm cả loại câu tự luận và loại câu trắc nghiệm, phân bổ như sau:

  • Trắc nghiệm – Từ vựng và Đọc hiểu
  • Tự luận - Viết
  • Viết 1: Trả lời câu hỏi ngắn
  • Viết 2: essay (khoảng 250 từ)

Nội dung bài viết nằm trong phần kiến thức đã được học từ buổi 1 đến buổi 19, mục 5.2,.

- Thời gian làm bài: 75 phút.

- Trả lời đủ và chính xác các câu hỏi trắc nghiệm: 20 điểm

- Phần tự luận: 60 điểm

+ Trả lời câu hỏi ngắn: 20 điểm

+ Viết luận: 40 điểm

 

Tổng : 100 điểm

(sau đó được quy đổi ra theo thang điểm 10)

1,2,3,4,5, 6, 7

60%

 

 

 

Tổng:

100%

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

19865166
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
32330
34206
123370
19585118
448467
3184527
19865166

Địa chỉ IP: 18.118.144.109
2024-11-21