Tên học phần: Tiếng Anh chuyên ngành 3 (Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế) English for Specific Purpose 3 (International Business and Economics)
Mã học phần: ESP231
Khoa: Tiếng Anh Chuyên ngành
Bộ môn phụ trách: Tiếng Anh Chuyên ngành
Số tín chỉ: 03
Điều kiện tiên quyết: Hoàn thành học phần Tiếng Anh chuyên ngành 2, kết quả Đạt
- MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Học phần cung cấp cho sinh viên kiến thức:
-Về chuyên môn: từ vựng, cách lựa chọn và sử dụng các thuật ngữ chuyên môn thuộc chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế.
- Các kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết Tiếng Anh thành thạo giúp sinh viên tự tin làm việc trong môi trường Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế, đọc hiểu các bài báo, bài nghiên cứu và tin tức liên quan đến ngành nghề chuyên môn, có thể làm việc theo nhóm, thu thập thông tin, tổng hợp tài liệu, phân tích dữ liệu, thảo luận và thuyết trình bằng Tiếng Anh các chủ đề thuộc chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế.
- NỘI DUNG, KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Buổi |
Nội dung |
Phương pháp tổ chức dạy học |
Đóng góp vào CLO |
|||
Lý thuyết (thuyết giảng) |
Thực hành, thảo luận |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế |
Tự học có hướng dẫn |
|||
1 |
Introduction to the course International Trade
|
1 |
1 |
0 |
4,5 |
1,2,3,4,5,6,7,8,9 |
2 |
International Trade
|
1 |
1 |
0 |
4,5 |
1,2,3,4,5,6,7,8,9 |
3 |
Foreign Direct Investment
|
1 |
1 |
0 |
4,5 |
1,2,3,4,5,6,7,8,9 |
4 |
Foreign Direct Investment
|
3 |
3 |
0 |
4,5 |
1,2,3,4,5,6,7,8,9 |
5 |
Foreign Exchange Trading
|
1 |
1 |
0 |
4,5 |
1,2,3,4,5,6,7,8,9 |
6 |
Foreign Exchange Trading
|
1 |
1 |
0 |
4,5 |
1,2,3,4,5,6,7,8,9 |
7 |
Payment in International Trade
|
1 |
1 |
0 |
4,5 |
1,2,3,4,5,6,7,8,9 |
8 |
Payment in International Trade
|
3 |
3 |
0 |
4,5 |
1,2,3,4,5,6,7,8,9 |
9 |
Marketing
|
1 |
1 |
0 |
4,5 |
1,2,3,4,5,6,7,8,9 |
10 |
Marketing
|
3 |
1 |
0 |
4,5 |
1,2,3,4,5,6,7,8,9 |
11 |
Transport
|
1 |
1 |
0 |
4,5 |
1,2,3,4,5,6,7,8,9 |
12 |
Transport
|
3 |
3 |
0 |
4,5 |
1,2,3,4,5,6,7,8,9 |
13 |
Marine Cargo Insurance
|
1 |
1 |
0 |
4,5 |
1,2,3,4,5,6,7,8,9 |
14 |
Marine Cargo Insurance
|
1 |
1 |
0 |
4,5 |
1,2,3,4,5,6,7,8,9 |
15 |
Multinational Corporations
|
1 |
1 |
0 |
4,5 |
1,2,3,4,5,6,7,8,9 |
16 |
Multinational Corporations
|
1 |
1 |
0 |
4,5 |
1,2,3,4,5,6,7,8,9 |
17 |
Mergers and Acquisitions
|
1 |
1 |
0 |
4,5 |
1,2,3,4,5,6,7,8,9 |
18 |
Mergers and Acquisitions
|
2 |
2 |
0 |
4,5 |
1,2,3,4,5,6,7,8,9 |
19 |
Arbitration
|
1 |
1 |
0 |
4,5 |
1,2,3,4,5,6,7,8,9 |
20 |
Arbitration
|
2 |
2 |
0 |
4,5 |
1,2,3,4,5,6,7,8,9 |
Tổng cộng (giờ) |
30 |
30 |
0 |
90 |
|
- PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
- Tham gia học đầy đủ các buổi học trên lớp theo chương trình; hoàn thành đầy đủ và đúng hạn các bài tập được giao trên lớp cũng như về nhà. |
- Đi học đủ số buổi học của học phần; - Tích cực tương tác và hoạt động trên lớp; - Hoàn thành đủ, đúng hạn các bài tập được giao |
1,2,3,4,5,6,7,8,9 |
10% |
Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ |
- Bài thi viết, không sử dụng tài liệu, bao gồm 3 phần: 1 bài tập điền thuật ngữ; 3 câu hỏi lý thuyết dạng mở, và 1 bài luận bằng Tiếng Anh khoảng 300 từ về một chủ đề chuyên ngành kinh tế.
- - -
- Bài tập nhóm: thuyết trình nhóm theo chủ đề đăng ký
|
- Điền đầy đủ và đúng 6 – 8 thuật ngữ: 3 điểm. - Trả lời đúng và đầy đủ 3 câu hỏi lý thuyết dạng mở: 3 điểm - Bài luận viết rõ ràng, rành mạch, đủ vốn từ để thể hiện ý tưởng, ngữ pháp đúng và đa dạng. 1. Task response: 1đ iểm 3. Lexical resource: 1điểm Tổng : 10 điểm
- - Bài thuyết trình nội dung phù hợp môn học, slide rõ ràng, trình bày tự tin, phát âm tốt, thể hiện tinh thần làm việc nhóm. Tổng : 10 điểm
|
1,2,3,4,5,6,7,8,9 |
30% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
- Bài thi viết, không sử dụng tài liệu, bao gồm 3 phần: 1 bài tập điền thuật ngữ; 3 câu hỏi lý thuyết dạng mở, và 1 bài luận bằng Tiếng Anh khoảng 300 từ về một chủ đề chuyên ngành kinh tế.
|
- Điền đầy đủ và đúng 6 – 8 thuật ngữ: 3 điểm. -Trả lời đúng và đầy đủ 3 câu hỏi lý thuyết dạng mở: 3 điểm -Bài luận viết rõ ràng, rành mạch, đủ vốn từ để thể hiện ý tưởng, ngữ pháp đúng và đa dạng. 1. Task response: 1đ iểm 3. Lexical resource: 1điểm Tổng : 10 điểm (Theo QĐ số 1212/QĐ-ĐHNT ngày 25/05/2018 của Hiệu trưởng trường Đại học Ngoại thương)
|
1,2,3,4,5,6,7,8,9 |
60% |
|
|
|
Tổng: |
100% |