Tên học phần: Tiếng Anh chuyên ngành 2 (Giao tiếp kinh doanh) English for Specific Purpose 2 (Business Communication)
Mã học phần: ESP121
Khoa: Tiếng Anh Chuyên ngành
Bộ môn phụ trách: …
Số tín chỉ: 03
Điều kiện tiên quyết: Hoàn thành học phần Tiếng Anh chuyên ngành 1,
kết quả Đạt
- 1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:
Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên:
- Kiến thức và thuật ngữ về ngôn ngữ tiếng Anh thương mại (Business English) ở cấp độ B2/B2+, giúp sinh viên giao tiếp tự tin trong các chủ đề chuyên sâu trong lĩnh vực kinh tế, kinh doanh quốc tế.
- Kiến thức chung về văn hóa làm việc và giao tiếp bằng Tiếng Anh tại công sở giúp sinh viên giao tiếp trôi chảy, tự nhiên trong môi trường làm việc.
- Các nhiệm vụ thực hành đa dạng theo hai kỹ năng trọng tâm: nói và viết ngôn ngữ Tiếng Anh thương mại theo các chủ điểm và tình huống giao tiếp thực tế trong kinh doanh, kinh doanh quốc tế; các nhiệm vụ thực hành theo 2 kỹ năng hỗ trợ: nghe và đọc.
- 2. NỘI DUNG, KẾ HOẠCH VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Buổi |
Nội dung |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
||||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế |
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn |
|||||
Lý thuyết (thuyết giảng) |
Thực hành, thảo luận |
||||||
1 |
Business Communication in the Information Age |
1 |
1 |
0 |
4,5 |
3,4,6,7 |
|
2 |
Business Communication in the Information Age |
1 |
1 |
0 |
4,5 |
2,3,5,6 |
|
3 |
The Writing Process in the Digital Era |
1 |
1 |
0 |
4,5 |
2,3,5,6 |
|
4 |
The Writing Process in the Digital Era |
3 |
3 |
0 |
4,5 |
2,3,5,6 |
|
5 |
Organizing and Drafting Messages |
1 |
1 |
0 |
4,5 |
2,3,5,6,7 |
|
6 |
Organizing and Drafting Messages |
1 |
1 |
0 |
4,5 |
2,3,5,6 |
|
7 |
Workplace and Communication |
1 |
1 |
0 |
4,5 |
2,3,5,6 |
|
8 |
Workplace and Communication |
3 |
3 |
0 |
4,5 |
2,3,5,6 |
|
9 |
Workplace and Communication |
1 |
1 |
0 |
4,5 |
2,3,5,6,7 |
|
10 |
Revision |
3 |
1 |
0 |
4,5 |
2,3,5,6 |
|
11 |
Mid-term test |
1 |
1 |
0 |
4,5 |
1,3,4,6 |
|
12 |
Business Reports and Proposals- Best Practices |
3 |
3 |
0 |
4,5 |
1,3,7 |
|
13 |
Business Reports and Proposals- Best Practices |
1 |
1 |
0 |
4,5 |
1,3,7 |
|
14 |
Business Reports and Proposals- Best Practices |
1 |
1 |
0 |
4,5 |
1,3,4,6 |
|
15 |
Business Presentation |
1 |
1 |
0 |
4,5 |
1,3,4,6,7 |
|
16 |
Business Presentation |
1 |
1 |
0 |
4,5 |
1,3,4,6,7 |
|
17 |
Employment Communication |
1 |
1 |
0 |
4,5 |
1,3,4,6 |
|
18 |
Employment Communication |
2 |
2 |
0 |
4,5 |
1,3,4,6,7 |
|
19 |
- Sharpening your interviewing skills - Before the interview - During the interview |
1 |
1 |
0 |
4,5 |
1,3,4,6,7 |
|
20 |
- After Interview - Communication Workshop: Career Skills - Practice and Revision |
2 |
2 |
0 |
4,5 |
1,2,3 |
|
|
Tổng |
30 |
30 |
0 |
90 |
|
|
- PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
- Thang điểm: 10.
- Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
- Tham gia học đầy đủ các buổi học trên lớp theo chương trình; hoàn thành đầy đủ và đúng hạn các bài tập được giao trên lớp cũng như về nhà. |
- Đi học đủ số buổi học của học phần; - Tích cực tương tác và hoạt động trên lớp; - Hoàn thành đủ, đúng hạn các bài tập được giao |
1,2,3,4,5, 6, 7,8,9 |
10% |
Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ |
Sinh viên làm bài thi trên giấy tại lớp. Thời gian làm bài: 50 phút. Cấu trúc: Phần 1 - Từ vựng/ Trắc nghiệm: 5 điểm Phần 2 – Viết (email hoặc memo): 5 điểm |
- Trả lời đúng các câu hỏi từ vựng/ trắc nghiệm (tối đa 5 điểm) - Viết email hoặc memo theo các tiêu chí đã học (tối đa 5 điểm) |
1,2,3,4,5, 6, 7,8,9 |
30% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
Sinh viên làm bài thi trên giấy theo lịch thi của trường. Thời gian làm bài: 60 phút. Cấu trúc bài thi: 2 phần - Phần 1 - Từ vựng/trắc nghiệm: 30 câu - Phần 2 - Viết: 1 bài viết báo cáo phân tích ngắn dựa trên bảng biểu và thông tin cho trước hoặc 1 bài viết thư theo các loại đã học trong chương trình. |
- Trả lời đúng các câu hỏi từ vựng/ trắc nghiệm (tối đa 5 điểm) - Viết bài theo đúng yêu cầu của đề bài. (tối đa 5 điểm) |
1,2,3,4,5, 6, 7,8,9 |
60% |
|
|
|
Tổng: |
100% |