Tên học phần: Tiếng Anh chuyên ngành 1 (Tiếng Anh thương mại nâng cao) English for Specific Purpose 1 (Advanced Business English)
Mã học phần: ESP111
Khoa: Tiếng Anh Chuyên ngành
Bộ môn phụ trách: Tiếng Anh Cơ Sở
Số tín chỉ: 03
Điều kiện tiên quyết: Hoàn thành học phần Tiếng Anh học thuật và thương mại 4, kết quả Đạt hoặc chứng chỉ quốc tế tương đương
- MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:
Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên:
- Kiến thức ngôn ngữ và thuật ngữ Tiếng Anh thương mại ở cấp độ B2 (trình độ trung cấp và trên trung cấp), giúp cho sinh viên có thể tự tin trong môi trường thương mại và kinh doanh quốc tế.
- Kiến thức ngôn ngữ Tiếng Anh cơ bản về kinh tế, tài chính, tạo tiền đề cho sinh viên học tiếng Anh chuyên ngành và các môn nghiệp vụ ở các học kỳ tiếp theo tốt hơn.
- Cơ hội nâng cao cả bốn kỹ năng đọc, nói và viết trong các tình huống thực tế tại nơi làm việc, trong kinh doanh và kinh doanh quốc tế.
- NỘI DUNG, KẾ HOẠCH VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Buổi |
Nội dung |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế |
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn |
||||
Lý thuyết (thuyết giảng) |
Thực hành, thảo luận |
|||||
1 |
Introduction Management 1 |
1 |
1 |
0 |
4.5 |
1, 3, 4, 5,6 |
2 |
Management 2 |
1 |
1 |
0 |
4.5 |
1,3, 4, 5, 6,7 |
3 |
Management 3 |
1 |
1 |
0 |
4.5 |
1, 3, 4, 5, 6, 7 |
4 |
Management 4 |
3 |
3 |
0 |
4.5 |
1, 3,4, 5, 6, 7 |
5 |
Management 5 |
1 |
1 |
0 |
4.5 |
1, 3, 4, 5, 6, 7 |
6 |
Production 1 |
1 |
1 |
0 |
4.5 |
1, 3, 4, 5, 7 |
7 |
Production 2 |
1 |
1 |
0 |
4.5 |
1, 3, 4, 5, 6,7 |
8 |
Production 3 |
3 |
3 |
0 |
4.5 |
1, 3, 4, 5, 6 |
9 |
Production 4 |
1 |
1 |
0 |
4.5 |
1, 3, 4, 5, 6 |
10 |
Rivision 1 |
3 |
1 |
0 |
4.5 |
1, 3, 5, 6 |
11 |
Midterm test |
1 |
1 |
0 |
4.5 |
3, 4, 5, 6 |
12 |
Marketing 1 |
3 |
3 |
0 |
4.5 |
1, 2, 3, 4, 5, 6 |
13 |
Marketing 2 |
1 |
1 |
0 |
4.5 |
1, 2, 3, 4, 5, 6 |
14 |
Finance 1 |
1 |
1 |
0 |
4.5 |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 |
15 |
Finance 2 |
1 |
1 |
0 |
4.5 |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 |
16 |
Economics 1 |
1 |
1 |
0 |
4.5 |
1, 2, 3, 4, 5, 6 |
17 |
Economics 2 |
1 |
1 |
0 |
4.5 |
1, 2, 3, 4, 5, 7 |
18 |
Economics 3 |
2 |
2 |
0 |
4.5 |
1, 2, 3, 4, 5,6,7 |
19 |
Economic 4 |
1 |
1 |
0 |
4.5 |
1, 2, 3, 4, 5, 6 |
20 |
Revision 2 |
2 |
2 |
0 |
4.5 |
1, 3, 4, 5, 6 |
|
Tổng |
30 |
30 |
0 |
90 |
|
- PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
- Thang điểm: 10.
- Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
- Tham gia học đầy đủ các buổi học trên lớp theo chương trình; hoàn thành đầy đủ và đúng hạn các bài tập được giao trên lớp cũng như về nhà. |
- Đi học đủ số buổi học của học phần; - Tích cực tương tác và hoạt động trên lớp; - Hoàn thành đủ, đúng hạn các bài tập được giao |
1,2,3,4,5, 6, 7 |
10% |
Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ |
- Hình thức: Nghe – Nói - Nội dung: theo các nội dung học trong học phần (mục 5.2A, từ buổi 1 đến buổi 10) |
- Kỹ năng Nghe: trả lời các câu hỏi theo các nội dung đã học, câu hỏi thuộc các dạng như MCQs, True/False, Matching, Gap filling, Short answer questions, - Kỹ năng Nói: thực hiện thuyết trình nhóm theo hướng dẫn của giáo viên phụ trách lớp. Tổng: 10 điểm (Nghe+Nói)/2
|
1,2,3,4,5, 6, 7 |
30% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
- Hình thức: thi trắc nghiệm kết hợp tự luận - Nội dung: toàn bộ các nội dung đã được học trong học phần từ buổi 1 đến buổi 19 (mục 5.2) - Cấu trúc bài thi: ● Phần 1: Trắc nghiệm ● Phần 2: Viết - Viết 1: Từ vựng - Viết 2: Trả lời câu hỏi ngắn - Viết 3: essay (khoảng 250 từ) Nội dung bài viết nằm trong phần kiến thức đã được học từ buổi 1 đến buổi 19, mục 5.2,. - Thời gian làm bài: 75 phút. |
- Trả lời đủ và chính xác các câu hỏi trắc nghiệm: tối đa 20 điểm - Phần tự luận: 80 điểm + Điền từ vào chỗ trống: tối đa 20 điểm + Trả lời câu hỏi ngắn: tối đa 20 điểm + Viết luận: tối đa 40 điểm
Tổng : 100 điểm (sau đó được quy đổi ra theo thang điểm 10) |
1,2,3,4,5, 6, 7 |
60% |
|
|
|
Tổng: |
100% |