- MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Học phần được giảng dạy cho sinh viên đã đạt trình độ Bậc 5 – C1 thuộc Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc của Việt Nam. Hoàn thành môn học, sinh viên sẽ đạt trình độ tương đương CĐR là BEC3 (BEC Higher), và các kỹ năng đặc thù của chuyên ngành. Học phần bao gồm 2 nội dung chính sau đây:
Phần Kinh tế vi mô: Cung cấp cho sinh viên các kiến thức về kinh tế học nói chung và kinh tế học vi mô nói riêng. Môn học sẽ giúp xây dựng kiến thức nền tảng cho sinh viên nhằm hỗ trợ những công cụ và học thuật đủ để hiểu, phân tích, phản biện và đánh giá các xu hướng, hoạt động kinh tế trên thị trường.
Phần Kinh tế vĩ mô: Cung cấp cho sinh viên kiến thức cập nhật về các chỉ số kinh tế vĩ mô, các mô hình cơ bản được sử dụng để phân tích kinh tế vĩ mô. Môn học sẽ giúp sinh viên có được kiến thức và công cụ để hiểu, lựa chọn và phân tích tác động của những cú sốc cung hoặc sốc cầu đến tổng thể nền kinh tế và đồng thời đưa ra được gợi ý chính sách để góp phần bình ổn nền kinh tế.
- NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi
Nội dung
Phân bổ thời gian
Đóng góp vào CLO
Giảng dạy trên lớp
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3)
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)
Lý thuyết (thuyết giảng) (1)
Thực hành, thảo luận (2)
1
Giới thiệu môn học
2.5
0.5
1.5
5.5
1, 6, 8
2
Phần I: Kinh tế vi mô (Microeconomics)
Chapter 1: Ten Principles of Economics
2
1
1.5
5.5
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
3
Chapter 2: Thinking like an Economist
2
1
1.5
5.5
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
4
Chapter 3: Interdependence and the Gains from Trade
2
1
1.5
5.5
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
5
Chapter 4: The Market Forces of Supply and Demand
2
1
1.5
5.5
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
6
Chapter 5: Elasticity and Its Application
2
1
1.5
5.5
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
7
Chapter 6: Supply, Demand, and Government Policies
2
1
1.5
5.5
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
8
Thi giữa kỳ
1.5
1.5
1.5
5.5
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
9
Phần II: Kinh tế vĩ mô (Macroeconomics)
Chapter 23: Measuring a Nation’s Income
2
1
1.5
5.5
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
10
Chapter 24: Measuring the Cost of Living
2
1
1.5
5.5
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
11
Chapter 26: Saving, Investment, and the Financial system
2
1
1.5
5.5
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
12
Chapter 28: Unemployment
2
1
1.5
5.5
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
13
Chapter 29: The Monetary System
2
1
1.5
5.5
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
14
Chapter 31: Open-Economy Macroeconomics: Basic Concepts
2
1
1.5
5.5
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
15
Chapter 32: A Macroeconomic Theory of the Open Economy
2
1
1.5
5.5
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
Tổng cộng (giờ)
30
15
22.5
82.5
- PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
- Thang điểm: 10
- Các thành phần đánh giá:
Hình thức
Nội dung đánh giá
Tiêu chí đánh giá
CLO
Trọng số
Đánh giá quá trình
Chuyên cần
Điểm danh tính điểm chuyên cần, hăng hái xây dựng bài, trả lời câu hỏi trên lớp.
- Qua điểm danh: Học sinh đi học muộn một buổi bị trừ 0,5/10 điểm; nghỉ học không phép một buổi trừ 1/10 điểm.
- Qua việc trả lời câu hỏi xây dựng bài trên lớp: Học sinh/ nhóm học sinh trả lời các câu hỏi lý thuyết cơ bản và bài tập áp dụng trên lớp, nếu học sinh không trả lời được câu hỏi trên lớp bị trừ 1/10 điểm.
1, 4, 5, 8
10%
Giữa kỳ
Các nội dung đã học từ chương 1 đến chương 6: lý thuyết và bài tập ứng dụng.
- Hình thức: Bài kiểm tra trên giấy 50 - 60 phút gồm các câu trắc nghiệm và tự luận.
- Tiêu chí chấm điểm: ghi nhớ, hiểu và vận dụng các kiến thức đã học để trả lời chính xác câu hỏi trắc nghiệm và trả lời rõ ràng, đủ ý câu hỏi tự luận.
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
30%
Đánh giá tổng kết
Thi hết học phần
Các nội dung đã học từ chương 23 đến chương 32: lý thuyết và bài tập ứng dụng.
- Hình thức: Bài kiểm tra trên giấy 50 – 60 phút gồm các câu trắc nghiệm và tự luận.
- Tiêu chí chấm điểm: ghi nhớ, hiểu và vận dụng các kiến thức đã học để trả lời chính xác câu hỏi trắc nghiệm và trả lời rõ ràng, đủ ý câu hỏi tự luận.
1, 2, 3, 4 5, 6, 7, 8
60%
Tổng:
100%