Sidebar

Magazine menu

24
Sun, Nov

TNH404 - Ngôn ngữ kinh tế thương mại 3: Giao dịch thương mại (経済・ビジネス日本語 3 - 貿易取引)

Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính (áp dụng từ K62 trở đi)

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active
 

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên :

Kiến thức cơ bản và thuật ngữ chuyên môn bằng tiếng Nhật liên quan đến giao dịch thương mại quốc tế cụ thể như ký kết hợp đồng, giao hàng, thanh toán, vận tải, bảo hiểm... 

Kiến thức về ngôn ngữ, văn hoá, phong tục tập quán, hệ thống kinh tế, chính trị, và pháp luật của Nhật Bản để có thể làm việc với các đối tác Nhật Bản.

Kỹ năng phát hiện, phân tích, tổng hợp và giải quyết vấn đề. 

Kỹ năng viết báo cáo, thuyết trình bằng tiếng Nhật.

Kỹ năng làm việc nhóm. 

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

Buổi

Nội dung (có thể cụ thể đến mục cấp 2)

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

 

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

     

1

第1課:貿易取引とは

第2課:貿易取引の特徴

2

1

 

2

1,2,3,4,5

2

第3課:貿易実務

第4課:貿易取引の形態

2

1

 

5

1,2,3,4,5

3

第5課:貿易取引の3つの流れ

2

1

 

5

1,2,3,4,5

4

第6課:貿易取引の当事者

第7課:輸送の当事者

2

1

 

5

1,2,3,4,5

5

第8課:通関の当事者①

2

1

 

5

1,2,3,4,5

6

企業見学第1回目(企業とディスカッションして、報告書のテーマを決める)

 

3

3

5

1,2,3,5

7

第9課:通関の当事者②

2

1

 

5

1,2,3,4,5

8

第10課:決済と保険の当事者

2

 

5

1,2,3,4,5

9

第11課:新規取引先の開拓

第12課:オファーとオーダー

2

1

 

5

1,2,3,4,5

10

企業見学第2回目(報告書を完成するために企業との打ち合わせ、最終確認等)

 

3

3

5

1,2,3,5,6

11

第13課:取引条件の確認

第14課:インコタームズ・取引条件

2

1

 

5

1,2,3,4,5

12

第15課:2010年版インコタームズ

2

 

5

1,2,3,4,5

13

第16課:契約の締結と実行

2

1

 

5

1,2,3,4,5

14

第17課:関税と通関

第18課:輸送

2

1

 

5

1,2,3,4,5

15

第19課:決済(L/Cによる決済)

2

 

5

1,2,3,4,5

16

第19課:決済(L/C以外の決済方法)

2

1

 

5

1,2,3,4,5

17

第20課:トラブル解決

2

1

 

5

1,2,3,4,5

18

プレゼンテーション

 

3

3

5

1,2,3,4,5,6

Tổng cộng (giờ)

30

24

9

87

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức 

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học

- Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học

- Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học

 

1,2,3,

 

10%

Kiểm tra thường xuyên, 

Thuật ngữ, kiến thức chuyên môn theo bài học.

Kiểm tra đầu giờ , thuyết trình (30’)

Nội dung 5 điểm

Tiếng Nhật 5 điểm

1,2,3,4,5,6

20%

giữa kỳ 

Đề xuất phương án kinh doanh

Báo cáo và thuyết trình nhóm (15’~20’/nhóm)

Nội dung 3 điểm

Tiếng Nhật 3 điểm 

Cách thuyết trình 2 điểm 

Trả lời câu hỏi 2 điểm

1,2,3,4,5,6

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Các nội dung đã học

Bài kiểm tra Trắc nghiệm + tự luận (60’)

1,2,3

40%

 

 

 

Tổng:

100%

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

19934077
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
21144
19092
192281
19585118
517378
3184527
19934077

Địa chỉ IP: 18.222.121.24
2024-11-24